intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi khảo sát lần 1 môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Chuyên Bắc Ninh - Mã đề 108

Chia sẻ: Lac Duy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

57
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo Đề thi khảo sát lần 1 môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Chuyên Bắc Ninh - Mã đề 108 dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi khảo sát lần 1 môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Chuyên Bắc Ninh - Mã đề 108

  1. SỞ GD & ĐT TỈNH BẮC NINH ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 1 – NĂM HỌC 2018 ­ 2019 TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH MÔN: TOÁN 12 Thời gian làm bài : 90 Phút (Không kể thời gian giao đề) (Đề có 06 trang) (Đề có 50 câu trắc nghiệm) Mã đề 108 Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Câu 1:  Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm: 1 1 A.   3 sin x = 2 B.   cos 4 x = C.   cot 2 x − cot x + 5 = 0 D.   2 sin x + 3cos x = 1 4 2 Câu 2:  Cho các số nguyên dương  k , n (k < n)  . Mệnh đề nào sau đây sai? n! A.   Ank = n !.Cnk               B.   Cn = k           C.    Ank = k !.Cnk                  D.   Cnk = Cnn −k k !.( n − k )! Câu 3:  Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A.  Hai mặt đối diện của hình hộp luôn song song với nhau B.  Các mặt bên của hình hộp là các hình bình hành  C.  Bốn đường chéo của hình hộp đồng quy tại trung điểm của mỗi đường D.  Hai đáy của hình hộp là hai hình chữ nhật bằng nhau Câu 4:  Một lớp học có 25 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm muốn chọn ra một học  sinh nam và một học sinh nữ dự trại hè của trường. Số cách chọn là:                                                              A.   25                          B.   45                               C.   500                      D.   90 1 Câu 5:   Hàm số  y =  xác định khi: sin x − cos x π π A.   x + kπ B.   x k 2π C.   x kπ D.   x + kπ 4 2 Câu 6:  Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình chữ nhật,  AB = a, AD = 2a . SA vuông góc với mặt  phẳng (ABCD),  SA = 3a . Tính theo a thể tích khối chóp  S . ABC . 2a 3 a3 A.   a 3 . .B.   C.   2a 3 . D.   . 3 3 Câu 7:  Cho hàm số y = f (x)  có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây sai ?     A.  Hàm số đồng biến trên  ( −2; + ) B.  Hàm số đồng biến trên mỗi  khoảng  ( − ; −2 )  và  ( −2; + ) .     C.  Hàm số đồng biến trên  ( − ; −2 ) D.  Hàm số đồng biến trên  R \ { −2} Câu 8:  Nếu hàm số  y = f ( x) có đạo hàm tại  x0  thì phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm  M 0 ( x0 ; f ( x0 ))  là  Trang 1/6 – Mã đề 108
  2. A.   y = f ' ( x)( x − x0 ) + f ( x0 ) B.   y = f ' ( x0 )( x − x0 ) + f ( x0 ) C.   y = f ' ( x0 )( x − x0 ) − f ( x0 ) D.   y = f ' ( x)( x − x0 ) − f ( x0 ) 2 Câu 9:  Hàm số có đạo hàm bằng  5x −  là: x2 5 x3 + 4 5 x3 + 3x + 4 5 x3 + 4 x 5 x3 − 2 A.   y =   B.   y =   C.   y =   D.   y =   x3 2x x3 x3 Câu 10:  Đồ thị sau của hàm số nào ? A.   y = − x 3 − 3x + 2 .     B.   y = x 3 + 3 x + 2 .     C.   y = x 3 − 3 x − 2 .     D.   y = x 3 − 3 x + 2 . �3π � Câu 11:  Đạo hàm của hàm số  y = cos � − 4 x � là: � 2 � A.   4 cos 4x   B.   4sin 4x   C.   −4sin 4x   D.   −4 cos 4 x   Câu 12:  Cho hàm số  y = f ( x )  nghịch biến trên khoảng  ( a; b ) . Mệnh đề nào sau đây sai? A.  Hàm số  y = f ( x) + 1  nghịch biến trên khoảng  (a; b) B.  Hàm số  y = − f ( x) + 1  đồng biến trên khoảng  (a; b) C.  Hàm số  y = f ( x + 1)  nghịch biến trên khoảng  (a; b) D.  Hàm số  y = − f ( x) − 1  đồng biến trên khoảng  (a; b) Câu 13:  Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là một cấp số nhân? A.   un = n 2 + 1 ,   n 1 B.   un = 3n + 5 ,   n 1 C.   un = 3n − 2 ,   n 1 D.   un = 32 n −1  ,   n 1 Câu 14:  Cho hình chóp  S . ABC  có  A ', B '  lần lượt là trung điểm của  SA, SB.  Gọi  V1 ,V2  lần lượt là thể  V2 tích của khối chóp  S . A ' B ' C  và  S . ABC.  Tính tỉ số  . V1 A.   8 B.   2 C.   4 D.   3 Câu 15:  Trong mặt phẳngOxy  cho hình bình hành  A B CD , biết  A ( 1; 3) ,  B ( - 2; 0) , C ( 2; - 1) . Tọa độ  điểm  D  là: A.   ( 5;2) . B.   ( 4; - 1) . C.   ( 2;5) . D.   ( 2;2) . Câu 16:  Tính theo a thê tich khôi lâp ph ̉ ́ ́ ̣ ương  ABCD. A B C D , biết độ dài đoạn thẳng  AC = 2a . a3 2a 3 2 A.   . B.   2a 3 2 . C.   a 3 . D.   . 3 3 Câu 17:  Hàm số nào sau đây đạt cực đại tại  x = 1 ? A.   y = x 3 − 3 x + 2    B.   y = x 4 − 2 x 2 − 3 C.   y = x3 + 2 D.   y = − x 2 + 2 x − 3     ̀ x 2 − 2 x − m = 0 ( 1) . Vơi gia tri nao cua  Câu 18:  Cho phương trinh  ́ ́ ̣ ̀ ̉ m thi ̀( 1)  co ́2  nghiêm  ̣ x1 < x2 < 2 . 1 A.   −1 < m < 0 . B.   m > − . C.   m > 0 . D.   m < −1 . 4 Trang 2/6 – Mã đề 108
  3. Câu 19:  Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại C,  SA vuông góc với mặt phẳng (ABC).   Gọi H và K lần lượt là trung điểm của AB và SB. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng  định sai? A.   HK ⊥ BC . B.   SC ⊥ AB . C.   CH ⊥ AK . D.   CK ⊥ AB . x+3 Câu 20:  Đồ thị hàm số  y =  có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là x−2 A.   x = 1  và  y = 2 . B.   x = 2  và  y = 1 . C.   x = −2  và  y = 1 . D.   x = 2  và  y = −3 . Câu 21:  Hàm số  y = x 3 + 3 x 2 + 2  đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.   (− ; − 2)  và  (0; + )      B.   (0; + ) C.   ( −2;0) D.   (− ; −2)   r Câu 22:  Cho đường thẳng  d : 3x − y + 1 = 0.  Để phép tịnh tiến theo  v  biến đường thẳng d  thành chính nó  r thì  v phải là véc tơ nào sau đây:  r r r r A.   v = ( 1;3) . B.   v = ( 3; −1) . C.   v = ( −1;3) . D.   v = ( 3;1) . Câu 23:   Giới hạn  lim x 2 + 2 − 2 bằng x + 2x − 2   1 1 A.   − . B.   + . C.   − . D.   . 2 2 x3 Câu 24:  Cho hàm số  y = + 3x 2 − 8  có đồ thị là  ( C ) . Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị   ( C )  biết  3 tiếp tuyến có hệ số góc  k = −9 . A.   y − 10 = −9 ( x − 3) . B.   y = −9 ( x + 3) . C.   y − 10 = −9 ( x + 3) . D.   y + 10 = −9 ( x + 3) . Câu 25:  Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định sai? A.  Một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đã cho) cùng vuông góc với một  đường thẳng thì song song nhau. B.  Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau. C.  Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau. D.  Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau. mx + 4 Câu 26:  Tìm tất cả các giá trị của tham số  m  để hàm số  y =  đồng biến trên khoảng  (3; + ) .  x+m A.   −2 < m < 2 .  B.   −3 m < −2  hoặc  m > 2 .  C.   m < −2  hoặc  m 2 .  D.   m −2  hoặc  m > 2 .  Câu 27:  Tìm tất cả  các giá trị  thực của tham số   m  sao cho phương trình  x 2 − 4 x + 5 = m + 4 x − x 2  có  đúng 2 nghiệm dương? A.   1 m 3 . B.  −3 m < 3 . C.   −3 < m < 5 . D.  − 5 < m < 3 . Trang 3/6 – Mã đề 108
  4. Câu 28:  Cho hàm số  y = f ( x )  liên tục trên  ᄀ .  Biết rằng đồ thị  hàm số  y = f ( x )  có đồ thị như hình vẽ. Hàm số  y = f ( x 2 − 5)   nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A.   ( 1; 2 ) . B.   ( −1;1) .     C.   ( 0;1) . D.   ( −1;0 ) . x2 Câu 29:  Cho hàm số  f ( x ) =  . Đạo hàm cấp 2018 của hàm số  f ( x )  là: x +1 2018! x 2018 2018! A.   f (2018) ( x) = − B.   f (2018) ( x) = − (1− x) ( x + 1) 2018 2019 2018! 2018! x 2018 C.   f (2018) ( x) = D.   f (2018) ( x) = −   ( x + 1) ( x + 1) 2019 2019 Câu 30:  Tập hợp các giá trị của tham số  m  để hàm số y = 3 x − 4 x − 12 x + m − 3  có  7  điểm cực trị là 4 3 2 A.   (3;8) B.   (3;35) C.   (0;8) D.   (8;35) 1 Câu 31:  Cho hàm số  y = x 3 − 2 x 2 + 3 x + 5  có đồ thị   ( C ) . Trong các tiếp tuyến của  ( C ) , tiếp tuyến có  3 hệ số góc nhỏ nhất, thì hệ số góc của tiếp tuyến đó là A.   −1 . B.   3 . C.   4.   D.   1 . 3x + 1 Câu 32:  Cho đồ thị   (C ) : y = . Gọi  M là điểm bất kì thuộc đồ thị   (C ) . Tiếp tuyến của đồ thị   (C ) x −1 tại  M cắt hai đường tiệm cận của  (C ) tại hai điểm  P và  Q.  Gọi  G  là trọng tâm tam giác  IPQ  (với  I là  giao điểm hai đường tiệm cận của  (C ) ). Diện tích tam giác  GPQ  là 4 16 2 8 A.   . B.   . C.   . D.   . 3 3 3 3 Câu 33:  Cho khối hộp  ABCD. A B C D  có thể tích bằng 2018. Gọi  M là trung điểm của cạnh  AB . Mặt  phẳng  ( MB D )  chia khối hộp  ABCD. A B C D  thành hai khối đa diện. Tính thể  tích của phần khối đa  diện chứa đỉnh  10090 7063 7063 5045 A.   . B.   . C.   . D.   . 17 12 6 6 uuur r uuur r uuur r Câu 34:  Cho lăng trụ tam giác  ABC. A ' B ' C ' . Đặt  AA ' = a ,  AB = b ,  AC = c , Gọi  I  là điểm thuộc đường  uuuur 1 uuuur uuur uuur uuur uuuur r uur thẳng  CC '  sao cho  C ' I = C ' C ,  G  điểm thỏa mãn  GB + GA + GB + GC = 0 . Biểu diễn vectơ   IG  qua  3 rrr các vectơ  a, b, c . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định đúng? uur 1 r r r uur 1 � r 1 r r� ( A.   IG = a + c − 2b . 4 ) B.   IG = � 4� 3 b + c − 2a � � . uur 1 �1 r r r� uur 1 r r r C.   IG = � a + 2b − 3c �  4 �3 � D.   IG = a + b + 2c . 3 ( ) � 1 � � 1� � 1 � Câu 35:  Cho dãy số  ( un )  xác định bởi:  un = � 1− 2 � �1− 2 � 1 − 2 � với  n ᄀ * . Giá trị của  lim un   .... � � 2 � � 3 � � n � Trang 4/6 – Mã đề 108
  5. bằng: 1 A.     B.   0   C.   +   D.   −   2 Câu 36:  Cho các điểm  A (1; - 2), B (- 2; 3),C (0; 4).  Diện tích  D A BC  bằng bao nhiêu? 13 13 A.   13. B.   . C.   26. D.   . 2 4 y Câu 37:    Cho hàm số   y = ax 3 + bx 2 + cx + d   có đồ  thị  như  hình vẽ  bên.  Mệnh đề nào sau đây đúng? A.   a < 0, b > 0, c > 0, d > 0 . B.   a < 0, b < 0, c < 0, d > 0 . O x C.   a > 0, b > 0, c < 0, d > 0 . D.   a < 0, b > 0, c < 0, d > 0 . Câu 38:  Cho hình chóp  S . ABCD  đáy là hình thang vuông tại  A  và  B ,  AB = BC = a, AD = 2a.  Biết  SA   vuông góc với đáy (ABCD),  SA = a.  Gọi  M , N  lần lượt là trung điểm  SB, CD . Tính sin góc giữa đường  thẳng  MN  và mặt phẳng  ( SAC ) . 55 5 2 5 3 5 A.   B.   C.   . D.   10 5 5 10 Câu 39:  Giả sử  (1 + x + x + ... + x ) = a0 + a1 x + a2 x + ... + a110 x  , với  a0 , a1 , a2 ,..., a110  là các hệ số.  2 10 11 2 110 Hãy tính tổng  T = C110 a11 − C111 a10 + C112 a9 − C113 a8 + ... + C1110 a1 − C1111a0   A.   T = 0 B.   T = 11 C.    T = −11 D.   T = 1 Câu 40:  Cho cấp số nhân  ( un )  có công bội  q  và   u1 > 0 . Điều kiện của  q  để  cấp số nhân  ( un )  có ba  số hạng liên tiếp là độ dài ba cạnh của một tam giác là: 1+ 5 −1 + 5 1+ 5 A.   1 < q <   B.   0 < q 1    C.  
  6. A.   23                           B.   26                              C.   24                               D.    25 x −1 Câu 44:  Cho hàm số  y = . Có  tất cả bao nhiêu giá trị của  m để đồ thị hàm số có hai đường  mx − 3x + 4 2 tiệm cận. A.   3 . B.   0. C.   2. D.   1. Câu 45:  Gọi S  là tập các giá trị dương của tham số m sao cho hàm số y = x − 3m.x 2 + 12 x + m − 1  đạtcực  3 trị tại  x1 , x2  thỏa mãn  x1 − x2 5 . Biết  S = ( a; b ] . Tính  T = 2b − a . A.   T = 41 − 2  . B.   T = 41 − 4 . C.  T = 2 + 41 . D.   T = 4 + 41 .  Câu 46:  Nghiệm của phương trình cos7x.cos5x –  3 sin2x = 1 –  sin7x.sin5x là: π π x= + k 2π x=− + kπ A.   4 ,k Z    B.   3 ,k Z  x = kπ x = kπ π π x=− + k 2π x = − + kπ C.   3 , k Z                                   D.   4 ,k Z x = k 2π x = kπ Câu 47:  Đường dây điện 110KV kéo từ trạm phát (điểm A) trong đất liền ra đảo (điểm C). Biết khoảng  cách ngắn nhất từ C đến B là 60km, khoảng cách từ A đến B là 100km, mỗi km dây điện dưới nước chi  phí là 150 triệu đồng, chi phí mỗi km dây điện trên bờ là 90 triệu đồng. Hỏi điểm G cách A bao nhiêu km  để  mắc dây điện từ  A đến G rồi từ  G đến C chi phí thấp nhất?  (Đoạn AB  ở  trên bờ, đoạn GC dưới  nước)     A. 50 (km) B.  40 (km)     C.  55 (km)     D.  45 (km) Câu 48:  Trong hệ tọa độ  Oxy , cho tam giác  ABC  có phương trình đường thẳng  BC : x + 7 y − 13 = 0.  Các  chân đường cao kẻ từ  B, C  lần lượt là  E (2;5), F (0; 4).  Biết tọa độ đỉnh  A  là  A( a; b).  Khi đó: A.   3a + b = 8               B.   a + 3b = 8          C.   2a − b = 11 D.   2b − a = 11 Câu 49:  Cho hình hộp  ABCD. A ' B ' C ' D '  có tất cả các mặt là hình vuông cạnh  a . Các điểm  M , N  lần  lượt nằm trên  AD ', DB  sao cho  MD ' = NB = x  ( 0 < x < a 2 ). Khi  x  thay đổi, đường thẳng  MN  luôn  song song với mặt phẳng cố định nào sau đây? A.   ( BA ' C ')   B.   ( AD ' C )   C.   ( A ' BC )   D.   ( CB ' D ')   Câu 50:  Cho hình chóp S.ABC có  SA =1, SB = 2, SC = 3  và  ᄀASB = 600 , BSC ᄀ ᄀ = 1200 , CSA = 900 . Tính thể tích  khối chóp  S . ABC . 2 2 2 A.   . B.   .  C.   .  D.   2 . 6 4 2 Trang 6/6 – Mã đề 108
  7. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­Hết­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Trang 7/6 – Mã đề 108
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
11=>2