Đề thi khảo sát môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 lần 4 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 306
lượt xem 3
download
Xin giới thiệu tới các bạn học sinh Đề thi khảo sát môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 lần 4 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 306, giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi khảo sát môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 lần 4 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 306
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 4 KHỐI 12 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN MÔN VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 306 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:.....................................................................S ố báo danh: ............................. Câu 1: Sóng điện từ có đặc điểm là: A. sóng ngang và không truyền được trong chân không. B. sóng dọc và truyền được trong chân không. C. sóng ngang và truyền được trong chân không. D. sóng dọc và không truyền được trong chân không. Câu 2: Mối liên hệ giữa bước sóng λ , vận tốc truyền sóng v, chu kỳ T và tần số f của một sóng là v 1 v T f 1 T A. λ = = v.f B. f = = C. λ = = D. v = = T T λ v v f λ Câu 3: Để đo cường độ dòng điện xoay chiều có giá trị hiệu dụng cỡ 50 mA thì vặn núm xoay của đồng hồ đa năng đến vị trí A. DCA 200 m. B. ACA 200 m. C. ACA 20 m. D. DCA 20 m. Câu 4: Đưa quả cầu A nhiễm điện âm lại A M N gần đầu M của thanh kim loại dài MN trung - hòa về điện như hình vẽ. Phát biểu nào sau đây về sự nhiễm điện của thanh MN là đúng? A. Thanh MN nhiễm điện dương. B. Đầu M nhiễm điện âm, đầu N nhiễm điện dương. C. Thanh MN nhiễm điện âm. D. Đầu M nhiễm điện dương, đầu N nhiễm điện âm. Câu 5: Theo thuyết lượng tử, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là A. nuclôn. B. êlectron. C. prôtôn. D. phôtôn. Câu 6: Điều nào là sai khi so sánh tia hồng ngoại và tia tử ngoại? A. Cùng bản chất là sóng điện từ. B. Đều có tác dụng lên kính ảnh. C. Đều không thể nhìn thấy được bằng mắt thường. D. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại. Câu 7: Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, nếu tần số của dòng điện tăng thì A. Cảm kháng của mạch tăng, dung kháng của mạch tăng. B. Cảm kháng của mạch tăng, dung kháng của mạch giảm. C. Cảm kháng của mạch giảm, dung kháng của mạch giảm D. Cảm kháng của mạch giảm, dung kháng của mạch tăng. Câu 8: Số nơtron của hạt nhân 14 6 C là A. 20. B. 8. C. 6. D. 14. Câu 9: Quang phổ vạch phát xạ do chất nào sau đây bị nung nóng phát ra: Trang 1/5 Mã đề thi 306
- A. Chất lỏng. B. Chất khí ở áp suất cao. C. Chất khí ở áp suất thấp. D. Chất rắn. Câu 10: Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hạch hạt nhân? 37 230 A. 17 37 Cl +11 H 18 Ar +10 n B. 92 234 U 90 U + 24 He 95 10 C. 10 n + 92 235 U 39 Y +131 53 I + 30 n 1 D. 42 He + 37 Li 5 B +10 n Câu 11: Hệ thống giảm xóc ở ô tô, xe máy... là ứng dụng của dao động: A. tắt dần. B. cưỡng bức. C. điều hòa. D. duy trì. Câu 12: Cho dòng điện thẳng dài vô hạn, có cường độ I chạy qua . Độ lớn của cảm ứng từ nó gây ra tại một điểm cách nó một khoảng R có biểu thức: I I R R A. B = 2.10−7 B. B = 2π .10 −7 C. B = 2.10−7 D. B = 2π .10−7 R R I I Câu 13: Một con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt). Cơ năng dao động là 1 1 1 1 A. kx 2 . B. kω2 A 2 C. kω2 x 2 D. kA 2 2 2 2 2 Câu 14: Sóng điện từ dùng trong liên lạc vệ tinh thuộc dải sóng A. dài. B. ngắn. C. trung. D. cực ngắn. 40 Câu 15: So với hạt nhân 18 Ar , hạt nhân 104 Be có ít hơn A. 16 nơtrôn và 14 prôtôn. B. 16 nơtrôn và 22 prôtôn . C. 30 nơtrôn và 14 prôtôn D. 30 nơtrôn và 22 prôtôn. Câu 16: Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là A. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng. B. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng. C. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng. D. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng. Câu 17: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều. Biết hệ số công suất của đoạn mạch là 0,8 và có điện trở thuần R = 48 Ω. Tổng trở của đoạn mạch bằng A. 60 Ω. B. 28,8 Ω. C. 80 Ω. D. 75 Ω. Câu 18: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 200 g, chiều dài dây l = 50 cm. Tại vị trí cân bằng truyền cho vật nặng một vận tốc 1 m/s theo phương ngang. Lấy g = π 2 = 10 m/s2. Lực căng dây khi vật đi qua vị trí cân bằng là: A. 6 N. B. 4 N. C. 3 N. D. 2,4 N. Câu 19: Một sợi dây dài 160 cm được cố định ở 2 đầu. Sóng truyền trên sợi dây có bước sóng 8 cm và tạo ra hình ảnh sóng dừng. Số bụng sóng trong hình ảnh sóng dừng trên là A. 41. B. 40. C. 20. D. 21. Câu 20: Trong thí nghiệm giao thoa khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe 0,1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn 0,8 m, bước sóng dùng trong thí nghiệm 0,6 µm . Khoảng vân có giá trị A. 7 ,5 mm. B. 0,48 mm. C. 4,8 mm. D. 0,75 mm. Câu 21: Mạch dao động gồm cuộn cảm L và tụ điện C1 có chu kì dao động 5.105 s. Mạch dao động gồm cuộn cảm L và tụ điện C2 có chu kì dao động 1,2.104 s. Nếu mạch dao động gồm cuộn cảm L và bộ tụ điện C1 song song C2 thì chu kì dao động là A. 7.105s. B. 1, 7.104 s. C. 1, 3.104 s. D. 3, 4.105s. Câu 22: Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 cm đến 50 cm. Để người này nhìn xa được như người bình thường thì cần đeo kính (sát mắt) có độ tụ là: Trang 2/5 Mã đề thi 306
- A. 3 dp. B. +2dp. C. +2,5 dp. D. 2 dp. Câu 23: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 2cos(10t) cm. Tốc độ cực đại của vật là A. 4 m/s. B. 2 m/s. C. 40 cm/s. D. 20 cm/s. Câu 24: Một sóng cơ lan truyền trên mặt nước có tần số f = 20 Hz, tốc độ truyền sóng là 160 cm/s. Hai điểm gần nhau nhất trên một hướng truyền sóng lệch pha nhau π/8 thì cách nhau là A. 1,5 cm. B. 2 cm. C. 0,5 cm. D. 1 cm. Câu 25: Một bình điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực làm bằng đồng có điện trở 5Ω. Bình điện phân được mắc vào nguồn điện có suất điện động 12V, điện trở trong 1Ω trong thời gian 16 phút 5 giây. Khối lượng đồng bám vào cực âm là: A. 64 g. B. 3,2 g. C. 0,32 g. D. 0,64 g. Câu 26: Đặt điện áp u = U0cos100πtV vào hai đầu đoạn mạch A, B gồm cuộn dây thuần cảm, có độ 1 400 tự cảm L = H và tụ có điện dung C = µF mắc nối tiếp. Tại thời điểm điện áp tức thời giữa 4π 3π hai đầu tụ điện bằng 120 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu A, B có giá trị bằng A. –160 V. B. 160 V. C. 80 V. D. –80 V. Câu 27: Cho hai điện tích điểm q1 = 4.106C, q2 = 4.106C lần lượt đặt tại hai điểm A và B của tam giác đều ABC có cạnh a=30cm. Tính cường độ điện trường tổng hợp do q1, q2 gây ra tại C? A. 4 3.105 V / m B. 4.105 V/m C. 3.105 V / m D. 12.105 V/m Câu 28: Hai dao động điều hòa có cùng phương, cùng tần số và có phương trình lần lượt � π� � 5π � là x1 = 6 cos � 10πt + � cm và x 2 = 6 cos � 10πt + � cm . Tại thời điểm li độ dao động tổng hợp là 3 cm � 6� � 6 � và đang tăng thì li độ của dao động thứ nhất là A. 3 cm. B. 9 cm. C. 6 cm. D. 10 cm. Câu 29: Một nguồn âm điểm S phát âm đẳng hướng với công suất không đổi trong một môi trường không hấp thụ và không phản xạ âm. Lúc đầu, mức cường độ âm do S gây ra tại điểm M là L (dB). Khi cho S tiến lại gần M thêm một đoạn 60 m thì mức cường độ âm tại M lúc này là L + 6 (dB). Khoảng cách từ S đến M lúc đầu là A. 40 m. B. 120,3 m. C. 80,6 m. D. 200 m. Câu 30: Một dao động có phương trình u = Acos40πt , trong đó t tính bằng s. Sau thời gian 1,7 s thì sóng tạo ra bởi dao động này sẽ truyền được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng: A. 26 lần. B. 34 lần. C. 40 lần. D. 17 lần. Câu 31: Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian. Cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E 0 và B0. Khi cảm ứng từ tại M bằng 0,5B 0 thì cường độ điện trường tại đó có độ lớn là A. 0,25E0. B. 0,5E0. C. E0. D. 2E0. � π� Câu 32: Khi đặt điện áp u = 200 2 cos � 100πt − � V vào hai đầu một hộp X chứa 2 trong 3 linh kiện � 6� điện là R0, L0, C0 mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu � π� thức i = 2 2 cos � 100πt + � A . Nếu mắc hộp X nối tiếp với cuộn cảm thuần có L = 3 Η rồi mắc � 6� π vào điện áp trên thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là � π� � π� A. i = 2 2 cos � 100πt + � A B. i = 2 2 cos � 100πt − � A � 2� � 2� � π� � π� C. i = 2 cos �100πt − � A D. i = 2 cos � 100πt + � A � 3� � 3� Trang 3/5 Mã đề thi 306
- Câu 33: Tàu ngầm hạt nhân sử dụng năng lượng phân hạch U 235. Biết mỗi phản ứng phân hạch tỏa ra năng lượng 200 MeV. Hiệu suất của lò phản ứng là 25%. Nếu công suất của lò là 400 MW thì khối lượng U235 cần dùng trong một ngày xấp xỉ bằng A. 1,69 kg. B. 1,75 kg. C. 2,67 kg. D. 2,59 kg Câu 34: Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết đoạn mạch tại nơi tiêu thụ (cuối đường dây tải điện) tiêu thụ điện với công suất không đổi và có hệ số công suất luôn bằng 0,8. Để tăng hiệu suất của quá trình truyền tải từ 80% lên 90% thì cần tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện lên A. 1,46 lần. B. 1,38 lần. C. 1,41 lần. D. 1,33 lần. Câu 35: Một ống Rơnghen trong mỗi giây bức xạ ra N = 3.1014 phôtôn. Những phôtôn có năng lượng trung bình ứng với bước sóng 1010 m. Hiệu điện thế đặt vào hai đầu ống là 50kV. Cường độ dòng điện chạy qua ống là 1,5 mA. Người ta gọi tỉ số giữa năng lượng bức xạ dưới dạng tia Rơnghen và năng lượng tiêu thụ của ống Rơnghen là hiệu suất của ống. Hiệu suất này xấp xỉ bằng: A. 0,8%. B. 3%. C. 0,2%. D. 60%. Câu 36: Trong hiện tượng sóng dừng hai đầu dây cố định, khoảng cách lớn nhất giữa hai vị trí cân bằng trên dây có cùng biên độ 4 mm là 130 cm. Khoảng cách lớn nhất giữa hai vị trí cân bằng trên dây dao động ngược pha và cùng biên độ 4 mm là 110 cm. Biên độ sóng dừng tại bụng gần giá trị nào sau đây nhất? A. 5,7 mm. B. 6,7 mm. C. 7,1 mm. D. 6,1 mm. Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Gọi URL là điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch gồm R và L, UC là điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện C. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của U RL và UC theo giá trị của biến trở R. Khi giá trị của R bằng 80 Ω thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu biến trở có giá trị là A. 160 V. B. 180 V. C. 140 V. D. 1,60 V. Câu 38: Thực hiện giao thoa Young. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 400 nm, khoảng cách hai khe a = 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 3 m. Trên màn, xét điểm M cách vân trung tâm một khoảng 10 mm. Dịch chuyển màn quan sát từ từ lại gần mặt phẳng chứa hai khe thêm một đoạn 1 m thì điểm M chuyển thành vân tối A. 4 lần. B. 2 lần. C. 3 lần. D. 5 lần. Câu 39: Một máy biến áp sử dụng trong phòng thí nghiệm có số vòng dây của hai cuộn lần lượt là N1 và N2. Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu cuộn dây N1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn N2 để hở là 1000 V. Khi đặt điện áp trên vào hai đầu cuộn dây N2 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn N1 để hở là A. 100 2V B. 220 2 V C. 40 V. D. 50 V. Trang 4/5 Mã đề thi 306
- Câu 40: Cho đoạn mạch điện nối tiếp gồm u(V) cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi 1 được, tụ điện có điện dung mF và điện 100 6π trở 40 Ω. Đồ thị phụ thuộc thời gian của điện O áp hai đầu mạch có dạng như hình vẽ. Xác t(ms) định L để URC đạt giá trị cực đại. Tìm giá trị cực đại đó. 8,75 13, 75 0, 7 0,5 A. L = H, U RCmax = 135 V. B. L = H, U RCmax = 125 V. π π 0,15 0, 7 C. L = H, U RCmax = 125 V. D. L = H, U RCmax = 125 V. π π HẾT Trang 5/5 Mã đề thi 306
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi khảo sát môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 lần 4 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 203
5 p | 41 | 3
-
Đề thi khảo sát môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 lần 4 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 201
5 p | 43 | 3
-
Đề thi khảo sát môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 lần 4 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 206
5 p | 50 | 3
-
Đề thi khảo sát môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 lần 4 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
5 p | 39 | 3
-
Đề thi khảo sát môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 lần 4 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
5 p | 47 | 3
-
Đề thi khảo sát môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 lần 4 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 208
5 p | 47 | 3
-
Đề thi khảo sát môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 lần 4 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103
5 p | 29 | 3
-
Đề thi khảo sát môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 lần 4 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 301
5 p | 45 | 3
-
Đề thi khảo sát môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 lần 4 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 205
5 p | 37 | 2
-
Đề thi khảo sát môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 lần 4 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 204
5 p | 35 | 2
-
Đề thi khảo sát môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 lần 4 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 101
5 p | 71 | 2
-
Đề thi khảo sát môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 lần 4 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202
5 p | 50 | 2
-
Đề thi khảo sát môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 lần 4 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 107
5 p | 41 | 2
-
Đề thi khảo sát môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 lần 4 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 104
5 p | 54 | 2
-
Đề thi khảo sát môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 lần 4 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 102
5 p | 43 | 2
-
Đề thi khảo sát môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 lần 4 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 302
5 p | 48 | 2
-
Đề thi khảo sát môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 lần 4 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 108
5 p | 44 | 1
-
Đề thi khảo sát môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 lần 4 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 207
5 p | 40 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn