Đề thi kiểm tra 1 tiết Lý 10 (Ban cơ bản)
lượt xem 53
download
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý lớp 10 - Ban cơ bản để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi kiểm tra 1 tiết Lý 10 (Ban cơ bản)
- TRƯỜNG THPT TRẦN SUYỀN KIỂM TRA 45 MÔN: LÝ 10 CƠ BẢN HỌ VÀ TÊN: ……………………………….. LỚP: …….. 1 Xác định Suất căng mặt ngoài của et – xăng nếu trong một ống mao dẫn bán kính 0,2 mm độ cao của cột et-xăng bằng 3 cm. biết khối lượng riêng của et-xăng là 700 kg/m3 A. 0,021 N/m B. 0,032 N/m C. 0,0065 N/m D. Một đáp số khác 2 Lực căng mặt ngoài của chất lỏng có phương : A. Hợp với mặt thoáng góc 45o B. Vuông góc với bề mặt chất lỏng C. Bất kì D. Tiếp tuyến với mặt thoáng và vuông góc với đường giới hạn mặt thoáng 3 Một vòng kim loại có bán kính 6 cm và trọng lượng 6,4.10-2 N tiếp xúc với dung dịch xà phòng có suất căng bề mặt là 40.10-3 N. Muốn nâng vòng ra khỏi dung dịch thì phải phải cần một lực là : A. 1,3 N B. 6,9.10 -2 N C. 3,6.10-2 N D. Một đáp số khác 4 Một thanh rắn hình trụ tròn có tiết diện ngang S, độ dài ban đầu lo, làm bằng chất có suất đàn hồi E, hệ số đàn hồi của thanh rắn là : S.l o .l o S A. k B. k E C. k E D. k ES.l o E S lo 5 Gọi m là khối lượng của vật, v là vận tốc của vật. Động lượng của vật có độ lớn : 1 1 A. m.v 2 B. mv2 C. m.v D . m.v 2 2 6 Theo nguyên lý I nhiệt động lực học, độ biến thiên nội năng của vật bằng : A. Tổng đại số công và nhiệt lượng mà vật nhận được B. Nhiệt lượng mà vật nhận được C. Tích của công và nhiệt lượng mà vật nhận được D. Công mà vật nhận được 7 Hai thanh kim loại, một bằng Fe, một bằng Zn có chiều dài bằng nhau ở OoC, còn ở 100 oC thì chiều dài chênh lệch nhau 1 mm. Biết hệ số nở dài của Fe là 1,14.10-5 K-1 , của Al là 3,4.10-5 K-1. Chiều dài của 2 thanh ở OoC là : A. 0,442 m B. 4,442 m C. 2,21 m D. 1,12 m 8 Khi nói về độ ẩm tuyệt đối câu nào sau đây là đúng ? A. Có độ lớn bằng khối lượng hơi nước tính ra g trong 1 m3 không khí B. Có độ lớn bằng khối lượng hơi nước tính ra kg trong 1 m3 không khí C. Có độ lớn bằng khối lượng hơi nước bão hòa tính ra g trong 1 m3 không khí D. Có độ lớn bằng khối lượng hơi nước tính ra g trong 1 cm3 không khí 9 Cho 4 bình có cùng dung tích và cùng nhiệt độ đựng các khí khác nhau. Khí ở bình nào có áp suất lớn nhất ? A. Bình đựng 7 g khí nitơ B. Bình đựng 22 g khí cacbonic C. Bình đựng 4 g khí oxi D. Bình đựng 4 g khí hidrô 2 10 Một vật rơi tự do từ độ cao 10 m so với mặt đất . Lấy g = 10 m/s . Ở độ cao nào so với mặt đất thì vật có thế năng bằng động năng ? A. 1 m B. 0,6 m C. 5 m D. 0,7 m 11 Một vật có khối lượng 0,2 kg được phóng thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc 10m/s.Lấy g=10m/s2.Bỏ qua sức cản. Hỏi khi vật đi được quãng đường 8m thì động năng của vật có giá trị bằng bao nhiêu? A. 9J B. 7J C. 8J D. 6J 12 Công thức nào sau đây không đúng ?
- a a a A. f 100% B. f C. a f .A D. f 100 A A A 13 Một vật rơi tự do từ độ từ độ cao 120m. Lấy g=10m/s2 .Bỏ qua sức cản .Tìm độ cao mà ở đó động năng của vật lớn gấp đôi thế năng: A. 10m B. 30m C. 20m D. 40 m 14 Từ điểm M có độ cao so với mặt đất là 0,8 m ném xuống một vật với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 0,5 kg, lấy g = 10 m/s2, mốc thế năng tại mặt đất. Khi đó cơ năng của vật bằng A. 5 J B. 8 J C .4 J D. 1 J 2 15 Một người nhấc một vật có khối lượng 1 kg lên độ cao 6 m. Lấy g = 10 m/s . Công mà người đã thực hiện là: A. 60 J B. 1800 J C. 1860 J D. 180 J 16 V Công thức const áp dụng cho quá trình biến đổi trạng thái nào của một khối khí xác định ? T A. Quá trình bất kì B. Quá trình đẳng nhiệt C .Quá trình đẳng tích D. Quá trình đẳng áp 17 Khi nói về khí lý tưởng,phát biểu nào sau đây là không đúng ? A. Là khí mà khối lượng của các phân tử khí có thể bỏ qua. B. Là khí mà các phân tử khí chỉ tương tác với nhau khi va chạm. C. Khi va chạm vào thành bình gây nên áp suất D. Là khí mà thể tích của các phân tử khí có thể bỏ qua. 18 Khi một vật chuyển dđộng có vận tốc tức thời biến thiên từ v1 đến v 2 thì công của ngoại lực tác dụng được tính bằng biểu thức nào ? m.v 2 m.v 1 2 A. A 2 B. A mv 2 mv1 C. A mv 2 mv1 D. A mv 2 mv12 2 2 2 19 Một động cơ điện cung cấp công suất 15KW cho 1 cần cẩu nâng vật 1000Kg chuyển động đều lên cao 30m.Lấy g=10m/s2.Thời gian để thực hiện công việc đó là: A. 20s B. 5s C. 15s D. 10s 20 Biểu thức nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng nhiệt ? 1 1 A. p B. p.V const C. V D. V T V p 21 Một lực F không đổi liên tục kéo 1 vật chuyển động với vận tốc v theo hướng của F . Công suất của lực F là: A. F.v.t B. F.v2 C. F.v D. F.t 22 Khi nói về độ ẩm tuyệt đối của không khí, câu nào sau đây đúng ? A. Có độ lớn bằng khối lượng ( tính ra kg ) của hơi nước có trong 1 m3 không khí B. Có độ lớn bằng khối lượng ( tính ra gam ) của hơi nước có trong 1 cm3 không khí C. Có độ lớn bằng khối lượng ( tính ra gam ) của hơi nước có trong 1 m3 không khí D. Có độ lớn bằng khối lượng ( tính ra kg ) của hơi nước có trong 1 cm3 không khí 23 Chọn phát biểu sai về động lượng: A. Động lượng là một đại lượng động lực học liên quan đến tương tác,va chạm giữa các vật. B. Động lượng đặc trưng cho sự truyền chuyển động giữa các vật tương tác C. Động lượng tỷ lệ thuận với khối lượng và tốc độ của vật D. Động lượng là một đại lượng véc tơ ,được tính bằng tích của khối lượng với véctơ vận tốc. 24 Người ta thực hiện công 1000 J để nén khí trong một xilanh. Tính độ biến thiên của khí , biết khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 400 J ? A. U = -600 J B. U = 1400 J C. U = - 1400 J D. U = 600 J 3 25 Trong xi lanh của một động cơ đốt trong có 2 dm hỗn hợp khí dưới áp3 suất 1 atm và nhiệt độ 47oC. Pittông nén xuống làm cho thể tích của hỗn hợp khí chỉ còn 0,2 dm và áp suất tăng lên tới 15 atm . Tìm nhiệt độ của hỗn hợp khí nén . A. 70,5oC B. 207 oC C. 70,5 K D. 207 K 26 Câu nào sau đây nói về sự truyền nhiệt là không đúng ? A. Nhiệt không thể tự truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn B. Nhiệt có thể tự truyền từ vật nóng hơn sang vật lạnh hơn
- C. Nhiệt có thể truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn D. Nhiệt có thể tự truyền giữa hai vật có cùng nhiệt độ
- Đề kiểm tra vật lý lớp 10 ban cơ bản năm học 2010- 2011 I. Phần trắc nghiệm: Câu 1 Trường hợp nào dưới đây có thể coi vật như là chất điểm: A. Ô tô chạy trên quãng đường dài 100 km B. Ô tô đang đứng yên. C. Ôtô đang đi vào bến D. Ôtô đang lên một cái dốc dài 30m. Đáp án A. Câu 2. Từ thực tế hãy xem trường hợp nào dưới đây,quĩ đạo chuyển động của vật là đường thẳng: A. Một tờ giấy rơi từ độ cao 3m B. Một ôtô đang chạy trên đường HCM theo hướng HàNội vào TP Hồ Chí Minh C. Một hòn đá được ném theo phương ngang D. Một viên bi rơi từ độ cao 2m.. Đáp án D. Câu 3. Một người đi xe đạp coi như chuyển động đều.Đối với người đó thì đầu van xe đạp chuyển động như thế nào? A. Chuyển động thẳng đều. B. Chuyển động thẳng biến đổi đều. C. Chuyển động tròn đều. D. Vừa chuyển động tròn vừa chuyển động tịnh tiến. Đáp án C. Câu 4. Chuyển động của vật nào dưới đây có thể coi như là chuyển động rơi tự do? A. Một động viên nhảy dù đã buông dù đã buông dù và rơi trong không trung. B. Một quả táo nhỏ rụng từ trên cây đang rơi xuống. C. Một vận động viên nhảy cầu đang lao từ trên cao xuống mặt nước. D. Một chiếc thang máy đang chuyển động đi xuống. Đáp án B. Câu 5. Hãy chỉ ra câu sai A. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau thì bằng nhau. B. Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng biến đổi đêu có độ lớn tăng hoặc giảm theo thời gian. C. Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đêu có độ lớn không đổi D. Véc tơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có thể cùngchiều hoặc ngược chiều với véc tơ vận tốc. Đáp án A.
- Câu 6. Hãy chọn công thức đúng: Công thức tính quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là: A. at 2 X X 0 vo t (a và vo trái dấu) 2 2 B. at S vo t (a và vo trái dấu). 2 C. at 2 X X 0 vo t (a và vo cùng dấu). 2 D. at 2 S vo t (a và v cùng dấu) 2 Đáp án D. Câu 7. Hãy chọn công thức đúng: Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng chậm. dần đều là: A. at 2 S vo t (a và v0 cùng dấu) 2 B. at 2 X X 0 vo t (a và vo cùng dấu). 2 C. at 2 S vo t (a và vo trái dấu). 2 D. at 2 X X 0 vo t (a và vo trái dấu) 2 Câu 8. Hãy chọn câu đúng: Khi một xe buýt tăng tốc đột ngột thì các hành khách A. ngả người về phía sau. B. dừng lại. C. chúi người về phía trước. D. Ngả người sang bên cạnh. Đáp án A. Câu 9. Hãy chọn câu đúng. Một vật lúc đầu năm trên một mặtt phẳng nhám nằm ngang.sau khi được truyền một vận tốc đầu,vật chuyển động chậm dần vì có A. Quán tính B. phản lực. C. Lực tác dụng ban đầu. lực ma sát. Đáp án D. Câu 10. Phương trình chuyển động cảu một chất điểm dọc theo trục ox có dạng: X = 5 + 60.t (x đo bằng mét, t đo bằng giờ) .Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào? và chuyển động với vân tốc bằng bao nhiều? A. Từ điểm M, cách O là 5 km với vận tốc 60km/h. B. Từ điểm O, với vận tốc 60km/h.
- C. Từ điểm M, cách O là 5 km với vận tốc 5km/h. D. Từ điểm O, với vận tốc 5km/h.. Đáp án A. Câu 11. khi ôtô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe hãm phanh và ôtô chuyển động chậm dần đều cho tới khi dừng hẳn lại thì ôtô đã chạy thêm được 100 m . gia tốc a của ôtô là bao nhiêu ? A. a = 0,2 m/s2. B. a = -- 0,5 m/s2 C. a = - 0,2 m/s2. D. a = 0,5 m/s2. Đáp án B. Câu 12. Một đĩa tròn bán kính 20 cm quay đều quanh trục của nó.đĩa quay 1 vòng hết đúng 0,2 s. Hỏi tốc độ dài v của một điểm năm trên mép đĩa bằng bao nhiêu ? A. v = 6,28 m/s. B. v = 628 m/s. C. v = 3,14 m/s. D. v = 62,8 m/s. Đáp án A. Câu 13 Nếu một vật đang chuyển động có gia tốc mà lực tác dụng lên vật giảm đi thì vật sẽ thu được gia tốc như thế nào ? A. Bằng 0. B. Lớn hơn. C. Nhỏ hơn. D. Không thay đổi Đáp án C. Câu 14 Một xe lửa bắt đầu rời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1 m/s2.khỏng thời gian t để xe đạt được vận tốc 36 km/h là bao nhiêu? a. t = 100 s. B. t = 300s. C. t = 360s. D. t = 200s. Đáp án A. Câu.15 Một người có trọng lượng 500 N đứng trên mặt đất.Lực mà mặt đất tác dụng lên người đó có độ lớn A. bé hơn 500 N. B. bằng 500 N. C. lớn hơn 500 N. D. phụ thuộc vào nơi người đó đứng trên Trái Đất Đáp án B
- Câu 16. Người ta đẩy một chiếc hộp để truyền cho nó một vận tốc đầu v0 =3,5 m/s. Sau khi đẩy hộp trượt trên sàn nhà. Hệ số ma sát trượt giữa hộp và sàn nhà là =0,30. Hỏi hộp đi được một đoạn đường là bao nhiêu? lấy g = 9,8 m/s2 A. 2,1 m. B. 3,2 m. C. 4 m. D. 1,8 m. Đáp án A. Câu 17. Một lò xo có chiều dài tự nhiên 20 cm và có độ cứng 75 N/m. lo xo vượt quá giới hạn đàn hồi của nó khi bị kéo dãn vượt quá chiều dài 30 cm. Lực đàn hồi cực đại của lò xo là : A. 12 N. B. 9 N. C. 10 N. D. 7,5 N. Đáp án D. Câu 18. Một hợp lực 1,0 N tác dụng vào một vật có khối lượng 2,0 kg lúc đầu đứng yên,trong khoảng thời gian 2,0 s.Quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian đó là: A. 4,0 m. B. 1,0 m. C. 0,5 m. D. 2,0 m. Đáp án B. Câu 19 Phương trình quĩ đạo của một vật ném ngang với vận tốc ban đầu là 10 m/s .lấy g = 10 m/s2 là: A. y = 10 t + 5 t2 B. y = 10 t + 10 t2 C. y = 0,05 x2 D. y = 0,1 x2 Đáp án C. Câu 20. Một lực không đổi tác dụng vào một vật có khối lượng 5,0 kg làm vận tốc của nó tăng dần từ 2,0 m/s đến 8,0 m/s trong 3,0 s. Hỏi lực tác dụng vào vật là bao nhiêu? A. 10 N. B. 15 N. C. 1,0 N. D. 5,0 N. Đáp án A. II. Phần tự luận:
- Câu 1: Câu 74. Người ta đẩy một chiếc hộp để truyền cho nó một vận tốc đầu v0 =3,5 m/s. Sau khi đẩy hộp trượt trên sàn nhà. Hệ số ma sát trượt giữa hộp và sàn nhà là =0,30. Hỏi hộp đi được một đoạn đường là bao nhiêu? lấy g = 9,8 m/s2 Câu 2. Câu 56. Một vật có khối lượng 2,0 kg chuyển động thẳng nhanh dân đều từ trạng thái nghỉ.vật đi được 80 cm trong 0,50 s gia tốc của vật và hợp lực tác dụng vào nó là bao nhiêu?
- Chọn câu đúng. A. Vật đang đứng yên nếu chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì đứng yên. B. Một vật chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì đứng yên. C. Một vật chỉ ở trạng thái cân bằng khi vật đứng yên. D. Một vật đứng yên nếu không chịu tác dụng của lực nào. [] Chọn câu đúng. Một con ngựa kéo một chiếc xe, chiếc xe chuyển động đều vì: A. Hợp lực tác dụng lên xe bằng 0. B. Lực con ngựa kéo xe bằng lực xe kéo con ngựa. C. Lực con ngựa kéo xe lớn hơn lực xe kéo con ngựa. D. Lực con ngựa kéo xe lớn hơn lực ma sát. [] r r Biết a là gia tốc của vật khối lượng m khi chịu tác dụng của hợp lực F . Áp dụng định luật II Newton cho vật, biểu thức đúng là: r r r r r r r A. F ma B. F ma C. F ma D. F ma [] Một vật có khối lượng 10kg đang chuyển động đều với vận tốc 10m/s thì chịu tác dụng của lực F theo phương ngang, ngược chiều với vận tốc, có độ lớn 10N thì sau bao lâu vật dừng lại. Bỏ qua ma sát. A.10s B. 5s C.20s D.2s []
- Một vật có khối lượng m=2kgđược truyền một lực F không đổi thì sau 2s vật này tăng vận tốc từ 2,5m/s đến 7,5 m/s. Tính độ lớn của F. A. 5N B. 10N C. 15N D. 2N [] Chọn câu đúng A. Khi xe đang chạy ma sát giữa bánh xe và mặt đường là lực ma sát nghỉ. B. Khi đi bộ lực ma sát giữa chân người và mặt đường là lực ma sát nghỉ. C. Lực ma sát giữa xích và đĩa xe đạp khi xe đang chạy là lực ma sát lăn. D. Lực ma sát giữa trục và bi khi bánh xe đang quay là lực ma sát trượt. [] Điều gì xảy ra đối với hệ số ma sát giữa 2 mặt tiếp xúc nếu lực ép 2 mặt đó tăng lên ? A. Tăng lên B. Giảm đi C. Không thay đổi D. Không biết được [] Một vật có khối lượng m=2 kg được kéo trượt đều trên mặt bàn nằm ngang nhờ lực kéo F theo phương ngang , F= 1N. Xác định hệ số ma sát giữa vật và mặt bàn.Lấy g=10m/s2 A. µ= 0.05 B. µ= 0.1 C. µ= 0.5 D. µ= 0.01 [] Một vật có khối lượng 1 kg, ở trên mặt đất có trọng lượng 10N. Khi chuyển vật tới 1 điểm cách tâm trái đất 2R(R là bán kính trái đất) thì nó có trọng lượng bằng bao nhiêu? A.1N B. 2.5N C.5N D. 10N
- [] Phải treo 1 vật có khối lượng bằng bao nhiêu vào 1 lò xo có độ cứng k = 100N/m để nó giãn ra được 10 cm? A.1000N B. 100N C. 10N D.1N [] Một lò xo có chiều dài tự nhiên 30 cm, khi bị nén lò xo dài 24 cm và lực đàn hồi của nó bằng 5N. Hỏi khi lực đàn hồi của lò xo bị nén bằng 10N thì chiều dài của nó bằng bao nhiêu? A.18cm B.40 cm C.48 cm D. 22 cm [] r Cánh tay đòn của lực F đối với tâm quay O là : r A. Khoảng cách từ O đến điểm đặt của lực F r B. Khoảng cách từ O đến ngọn của vec tơ lực F r C. Khoảng cách từ O đến giá của lực F r D. Khoảng cách từ điểm đặt của lực F đến trục quay [] Một vật rắn đang cân bằng chịu tác dụng của ba lực. Phát biểu nào sau đây Sai về 3 lực tác dụng lên vật rắn? A. Ba lực cùng nằm trong một mặt phẳng. B. Giá của ba lực đó giao nhau tại một điểm. C. Tổng độ lớn của ba lực đó phải bằng không. D. Hợp của hai trong ba lực phải cùng giá với lực thứ ba.
- [] Có đòn bẩy như hình vẽ. Đầu A của đòn bẩy A O B treo một vật có trọng lượng 30 N. Chiều dài đòn bẩy dài 50 cm. Khoảng cách từ đầu A đến trục quay O là 20 cm. Vậy đầu B của đòn bẩy phải treo một vật khác có trọng lượng là bao nhiêu để đòn bẩy cân bằng như ban đầu? A. 15 N B. 20 N C. 25 N D. 30 N
- onthionline.net ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Họ Vàtên……………. Môn :Vật Lý10CB (45Phút ) Lớp10………….. …. I.Trắc nghiệm: (6đ). ( ĐỀ 01) Câu1: Đơn vị của động lượng và xung lượng của lực là : A. kg.m/s và N.s. B. Đều là N.s. C. kg.m/s2 và N.s D. Cả A và B đều đúng. Câu2: Khi vật rơi từ độ cao h xuống mặt đất A. Động năng và thế năng của vật giảm B. Động năng và thế năng của vật tăng C. Động năng tăng, thế năng giảm D. Động năng và thế năng không đổi Câu3: Trong hệ tọa độ (P, T) đường biểu diễn nào sao đây là đường đẳng tích? A. Đường thẳng nếu kéo dài thì không đi qua gốc tọa độ. B. Đường hypebol C. Đường thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ. D. Đường thẳng cắt trục áp suất tại điểm P=P0 Câu4:Chọn câu sai trong các câu sau.Động năng của vật không đổi khi vật: A.Chuyển động thẳng đều. B.Chuyển động với gia tốc không đổi. C.Chuyển động tròn đều. D.Chuyển động cong đều. Câu5: Trong qu¸ tr×nh ®¼ng tÝch th× ¸p suÊt cña mét lượng khÝ x¸c ®Þnh A. TØ lÖ thuËn víi b×nh phương cña nhiÖt ®é tuyÖt ®èi. B. TØ lÖ thuËn víi nhiÖt ®é tuyÖt ®èi. C. TØ lÖ nghÞch víi nhiÖt ®é. D. TØ lÖ thuËn víi c¨n bËc hai cña nhiÖt ®é tuyÖt ®èi.
- onthionline.net Câu6: Đối với một lượng khí xác định có thể tích không đổi, khi nhiệt độ tuyệt đối tăng hai lần thì áp suất: A. giảm 2 lần B. tăng 4 lần C. không đổi D. tăng 2 lần Câu7: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất? A.HP. B.MW. C.KWh. D.N.m/s. Câu8: Một ô tô khối lượng 1000kg chuyển động với vận tốc 80km/h .Động năng của ô tô có giá trị nào sau đây? A. 3,2.106J B. 2,52.104J C. 2,42.106J D. 2,47.105J Câu9:Một con lắc đơn có chiều dài l =1m.Kéo cho dây làm với đường thẳng đứng góc = 450 rồi thả tự do.Vận tốc của con lắc khi nó đi qua vị trí cân bằng là: A.2,42m/s. B. 3,42m/s. C. 2,32m/s. D. 1,42m/s. Câu10: Một vật có khối lượng 2kg chuyển động theo PT x = 2t2 -4t +3 (m).Độ biến thiên động lượng của vật sau 3s là: A. 26kg.m/s B.24 kgm/s C.14kgm/s D. 22kgm/s Câu 11: Nén đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến thể tích 4 lít thì áp suất của khí tăng bao nhiêu lần? A. 2 lần. B. 1,5 lần. C. 2,5 lần. D. 3 lần. Câu12:Đun nóng đẳng tích một khối khí ở nhiệt độ tăng 10C thì áp suất khí tăng thêm 1/360 áp suất ban đầu.Nhiệt độ ban đầu của khí có giá trị là: A.360C. B. 760C. C. 780C. D. 870C. II. Tự Luận: (4đ). Bài Toán 1:(2đ).Một vật có khối lượng 400g trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng cao h
- onthionline.net = 4m xuống mặt phẳng nằm ngang (hình vẽ).Vật chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang được 18m thì dừng lại.Hệ số ma sát trên BC là k =0,1.Lấy g = 10m/s2 . a.Tính vận tốc tại B. b.Tính công của lực ma sát trên AB. Bài Toán 2:(1đ).Đun nóng đẳng áp một khối khí lên 200C thì thể tích tăng thêm 20 0 0 so với thể tích ban đầu.Tìm nhiệt độ khối khí lúc đầu. Bài Toán 3:(1đ).Chất khí trong xilanh của một động cơ nhiệt có áp suất 1.105 Pa và nhiệt độ 400C.Sau khi bị nén ,thể tích của khí giảm đi 4 lần còn áp suất tăng lên tới 6.105 Pa.Tính nhiệt độ của khí ở cuối quá trình nén. HẾT.
- Trang !Invalid Character Setting/!Invalid Character Setting - Mã đề: !Invalid Character Setting Kiểm tra 45 ph HKI - Năm học 2011-2012 Môn: Vật Lý 10 Ban CB Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10. . . Học sinh giải các bài toán hay trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu (Nhớ ghi rõ đơn vị các đại lượng đã tính). 01. . . . . . . . . . . . . 07. ; / = ~ 13. ; / = ~ 19. ; / = ~ 02. ; / = ~ 08. ; / = ~ 14. ; / = ~ 20. . . . . . . . . . . . . 03. ; / = ~ 09. ; / = ~ 15. ; / = ~ 21. ; / = ~ 04. ; / = ~ 10. ; / = ~ 16. ; / = ~ 22. ; / = ~ 05. ; / = ~ 11. ; / = ~ 17. ; / = ~ 06. ; / = ~ 12. ; / = ~ 18. ; / = ~ Mã đề: 135 Câu 1. Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 40 cm. trong thời gian 20 giây quay được 80 vòng. Tốc độ dài của vật là ... ..... .. ..... .. .. .. ..... .. .. ... .... .. ... .. .. .. . .. .. .... ... .. .. .. ... .. .... ..... .. ..... .. .. .. ..... .. .. ... ... ..... .. ..... .. .. .. ..... .. .. ... .... .. ... .. .. .. . .. .. .... ... .. .. .. ... .. .... ..... .. ..... .. .. .. ..... .. .. ... ... ..... .. ..... .. .. .. ..... .. .. ... .... .. ... .. .. .. . .. .. .... ... .. .. .. ... .. .... ..... .. ..... .. .. .. ..... .... ... ... ..... .. ..... .. .. .. ..... .. .. ... .... .. ... .. .. .. . .. .. .... ... .. .. .. ... .. .... ..... .. ..... .. .. .. ..... .... ... Câu 2. Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 50 cm, trong thời gian 30 s đi được 150 vòng. tốc độ dài của vật là A. 15,7 m/s B. 1570 m/s C. 31,4 m/s D. 314 m/s Câu 3. Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều A. chuyển động của cái đầu van xe đạp đối với mặt đường, xe chạy đều B. chuyển động của một con lắc đồng hồ C. chuyển động của một mắt xích xe đạp D. chuyển động của cái đầu van xe đạp đối với người ngồi trên xe, xe chạy đều Câu 4. Một vật chuyển động tròn đều trong thời gian 1 phút đi được 120 vòng. Chu kỳ quay của vật là A. 1 phút B. 0,5 s C. 120 s D. 2 s Câu 5. Trong trường hợp nào dưới đây có thể coi vật là chất điểm? A. Giọt nước mưa lúc đang rơi B. Trái đất chuyển động tự quay quanh mình nó C. Hai hòn bi lúc va chạm với nhau D. Người nhảy cầu lúc đang rơi xuống nước Câu 6. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì A. độ lớn gia tốc tăng dần đều B. gia tốc lớn thì có vận tốc lớn C. gia tốc có phương, chiều và độ lớn không đổi D. gia tốc lớn hơn gia tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều Câu 7. Chuyển động nào dưới đây được coi như là chuyển động rơi tự do A. chuyển động của hòn sỏi được ném theo phương xiên góc B. Chuyển động của một hòn sỏi được ném theo phương nằm ngang C. Chuyển động của một hòn sỏi được ném lên cao D. Chuyển động của một hòn sỏi được thả rơi xuống Câu 8. Trong chuyển động thẳng đều thì A. Quãng đường đi được tăng đều B. Tốc độ trung bình trên mọi quãng đường là như nhau C. Vận tốc giảm đều D. vận tốc tăng đều Câu 9. Câu nào đúng? công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều là A. v = v0 + at ( a và v0 trái dấu) B. v = s/t
- Trang !Invalid Character Setting/!Invalid Character Setting - Mã đề: !Invalid Character Setting C. v = v0 + at (a và v0 cùng dấu) D. v = v0 + at2 ( a và v0 cùng dấu) Câu 10. Có thể lấy vật nào làm mốc để xác định vị trí một chiếc xe buýt đang chạy trên đường? A. bến xe buýt B. một hành khách ngồi yên trên xe buýt C. bác tài xế xe buýt D. một điểm trên bánh xe buýt Câu 11. Trong các phương trình sau đây phương trình nào phương trình chuyển động thẳng đều 2 A. x = 5t B. s = 10 + 10t C. x = 2t + 0,5t D. v = 5 + 2t Câu 12. Một vật bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều, sau thời gian 20 giây vận tốc tăng đến 36 km/h. Gia tốc của vật là A. 0,5 m/s2 B. 0,2 m/s2 C. 1,8 m/s2 D. 1 m/s2 Câu 13. Một xe oto bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều, sau thời gian 10 giây đi được quãng đường dài 20 m. Gia tốc của xe là A. 0,2 m/s2 B. 0,4 m/s2 C. 0,5 m/s2 2 D. 1 m/s2 Câu 14. Chỉ ra câu sai. Chuyển động tròn đều có các đặc điểm sau A. tốc độ góc không đổi B. quĩ đạo là đường tròn C. véc tơ gia tốc luôn hướng vào tâm quĩ đạo D. véc tơ vận tốc không đổi Câu 15. Chuyển động thẳng chậm dần đều là chuyển động thẳng có A. gia tốc giảm chậm dần B. độ lớn của vận tốc tức thời giảm nhanh C. độ lớn của vận tốc tức thời giảm đều theo thời gian D. gia tốc giảm đều Câu 16. Một vật rơi tự do từ độ cao 45 m so với mặt đất. lấy g = 10 m/s2. Thời gian rơi của vật là A. 4,5 s B. 9 s C. 2 s D. 3 s Câu 17. Một xe ôt đang chuyển động với vận tốc 36 km/h thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều cho đến khi dừng lại đi được quãng đường dài 20 m. Gia tốc hãm phanh là A. - 1,8 m/s2 B. - 2,5 m/s2 C. 2,5 m/s2 D. - 0,5 m/s2 Câu 18. Một ca nô chạy xuôi dòng sông từ A đến B mất 3 giờ. A,B cách nhâu 36 km.Nước chảy với vận tốc 4 km/h. Vận tốc tương đối của ca nô đối với nước là A. 32 km/h B. 16 km/h C. 8 km/h D. 12 km/h Câu 19. Tại một nơi nhất định trên Trái Đất và gần mặt đất A. một viên gạch rơi nhanh hơn nửa viên gạch B. vật năng rơi nhanh hơn vật nhẹ C. cả viên gạch rơi với gia tốc g nên nửa viên gạch rơi với gia tốc 0,5g D. mọi vật đều rơi tự do với cùng gia tốc g Câu 20. Một oto đang chuyển động với vận tốc 36 km/h thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều sau khi đi được quãng đường dài 25 m vận tốc giảm xuống còn 7,2 km/h. Sau bao lâu thì oto dừng lại và nó đã đi được quãng đường dài bao nhiêu? ... ..... .. ..... .. .. .. ..... .. .. ... .... .. ... .. .. .. . .. .. .... ... .. .. .. ... .. .... ..... .. ..... .. .. .. ..... .... ... .................................................................................................. ....... .................................................................................................. ....... ... ..... .. ..... .. .. .. ..... .. .. ... .... .. ... .. .. .. . .. .. .... ... .. .. .. ... .. .... ..... .. ..... .. .. .. ..... .. .. ... Câu 21. Tại một điểm M trên đường đi, đồng hồ tốc độ của một chiếc xe ôto chỉ 36 km/h đó là A. vận tốc trung bình của xe B. vận tốc xe đạt được sau 1 giờ C. độ lớn của vận tốc tức thời của xe D. vận tốc xe đạt được sau 1s Câu 22. Công thức liên hệ giữa tốc độ dài và tốc độ góc trong chuyển động tròn đều A. v = ωr B. v = s/t C. v = ω/r D. v = ω2r
- Trang !Invalid Character Setting/!Invalid Character Setting - Mã đề: !Invalid Character Setting Sở GD-ĐT Tỉnh Khánh Hòa Kiểm tra 45 ph HKI - Năm học 2011-2012 Trường THPT HVT Môn: Vật Lý 10 Ban CB Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10. . . Học sinh giải các bài toán hay trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu (Nhớ ghi rõ đơn vị các đại lượng đã tính). 01. ; / = ~ 07. ; / = ~ 13. ; / = ~ 19. ; / = ~ 02. ; / = ~ 08. ; / = ~ 14. ; / = ~ 20. . . . . . . . . . . . . 03. ; / = ~ 09. ; / = ~ 15. ; / = ~ 21. ; / = ~ 04. ; / = ~ 10. ; / = ~ 16. ; / = ~ 22. ; / = ~ 05. ; / = ~ 11. ; / = ~ 17. ; / = ~ 06. . . . . . . . . . . . . 12. ; / = ~ 18. ; / = ~ Mã đề: 169 Câu 1. Một vật bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều, sau thời gian 20 giây vận tốc tăng đến 36 km/h. Gia tốc của vật là A. 0,5 m/s2 B. 0,2 m/s2 C. 1,8 m/s2 D. 1 m/s2 Câu 2. Có thể lấy vật nào làm mốc để xác định vị trí một chiếc xe buýt đang chạy trên đường? A. một điểm trên bánh xe buýt B. một hành khách ngồi yên trên xe buýt C. bác tài xế xe buýt D. bến xe buýt Câu 3. Công thức liên hệ giữa tốc độ dài và tốc độ góc trong chuyển động tròn đều A. v = ω/r B. v = s/t C. v = ωr D. v = ω2r Câu 4. Câu nào đúng? công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều là A. v = v0 + at (a và v0 cùng dấu) B. v = v0 + at2 ( a và v0 cùng dấu) C. v = s/t D. v = v0 + at ( a và v0 trái dấu) Câu 5. Tại một điểm M trên đường đi, đồng hồ tốc độ của một chiếc xe ôto chỉ 36 km/h đó là A. vận tốc xe đạt được sau 1s B. vận tốc xe đạt được sau 1 giờ C. vận tốc trung bình của xe D. độ lớn của vận tốc tức thời của xe Câu 6. Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 40 cm. trong thời gian 20 giây quay được 80 vòng. Tốc độ dài của vật là ... ..... .. ..... .. .. .. ..... .. .. ... .... .. ... .. .. .. . .. .. .... ... .. .. .. ... .. .... ..... .. ..... .. .. .. ..... .. .. ... ... ..... .. ..... .. .. .. ..... .. .. ... .... .. ... .. .. .. . .. .. .... ... .. .. .. ... .. .... ..... .. ..... .. .. .. ..... .... ... ... ..... .. ..... .. .. .. ..... .. .. ... .... .. ... .. .. .. . .. .. .... ... .. .. .. ... .. .... ..... .. ..... .. .. .. ..... .. .. ... ... ..... .. ..... .. .. .. ..... .. .. ... .... .. ... .. .. .. . .. .. .... ... .. .. .. ... .. .... ..... .. ..... .. .. .. ..... .. .. ... Câu 7. Trong chuyển động thẳng đều thì A. Tốc độ trung bình trên mọi quãng đường là như nhau B. Quãng đường đi được tăng đều C. vận tốc tăng đều D. Vận tốc giảm đều Câu 8. Chuyển động thẳng chậm dần đều là chuyển động thẳng có A. độ lớn của vận tốc tức thời giảm đều theo thời gian B. độ lớn của vận tốc tức thời giảm nhanh C. gia tốc giảm đều D. gia tốc giảm chậm dần Câu 9. Một vật rơi tự do từ độ cao 45 m so với mặt đất. lấy g = 10 m/s2. Thời gian rơi của vật là A. 2 s B. 9 s C. 4,5 s D. 3 s Câu 10. Tại một nơi nhất định trên Trái Đất và gần mặt đất A. vật năng rơi nhanh hơn vật nhẹ B. mọi vật đều rơi tự do với cùng gia tốc g C. một viên gạch rơi nhanh hơn nửa viên gạch D. cả viên gạch rơi với gia tốc g nên nửa viên gạch rơi với gia tốc 0,5g
- Trang !Invalid Character Setting/!Invalid Character Setting - Mã đề: !Invalid Character Setting Câu 11. Chuyển động nào dưới đây được coi như là chuyển động rơi tự do A. chuyển động của hòn sỏi được ném theo phương xiên góc B. Chuyển động của một hòn sỏi được ném lên cao C. Chuyển động của một hòn sỏi được ném theo phương nằm ngang D. Chuyển động của một hòn sỏi được thả rơi xuống Câu 12. Chỉ ra câu sai. Chuyển động tròn đều có các đặc điểm sau A. véc tơ gia tốc luôn hướng vào tâm quĩ đạo B. quĩ đạo là đường tròn C. tốc độ góc không đổi D. véc tơ vận tốc không đổi Câu 13. Trong các phương trình sau đây phương trình nào phương trình chuyển động thẳng đều 2 A. s = 10 + 10t B. v = 5 + 2t C. x = 2t + 0,5t D. x = 5t Câu 14. Một xe ôt đang chuyển động với vận tốc 36 km/h thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều cho đến khi dừng lại đi được quãng đường dài 20 m. Gia tốc hãm phanh là A. - 0,5 m/s2 B. 2,5 m/s2 C. - 2,5 m/s2 D. - 1,8 m/s2 Câu 15. Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 50 cm, trong thời gian 30 s đi được 150 vòng. tốc độ dài của vật là A. 1570 m/s B. 314 m/s C. 15,7 m/s D. 31,4 m/s Câu 16. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì A. gia tốc lớn thì có vận tốc lớn B. gia tốc lớn hơn gia tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều C. gia tốc có phương, chiều và độ lớn không đổi D. độ lớn gia tốc tăng dần đều Câu 17. Một ca nô chạy xuôi dòng sông từ A đến B mất 3 giờ. A,B cách nhâu 36 km.Nước chảy với vận tốc 4 km/h. Vận tốc tương đối của ca nô đối với nước là A. 8 km/h B. 12 km/h C. 16 km/h D. 32 km/h Câu 18. Một xe oto bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều, sau thời gian 10 giây đi được quãng đường dài 20 m. Gia tốc của xe là A. 0,4 m/s2 B. 0,2 m/s2 C. 1 m/s2 D. 0,5 m/s2 2 Câu 19. Một vật chuyển động tròn đều trong thời gian 1 phút đi được 120 vòng. Chu kỳ quay của vật là A. 2 s B. 0,5 s C. 1 phút D. 120 s Câu 20. Một oto đang chuyển động với vận tốc 36 km/h thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều sau khi đi được quãng đường dài 25 m vận tốc giảm xuống còn 7,2 km/h. Sau bao lâu thì oto dừng lại và nó đã đi được quãng đường dài bao nhiêu? ... ..... .. ..... .. .. .. ..... .. .. ... .... .. ... .. .. .. . .. .. .... ... .. .. .. ... .. .... ..... .. ..... .. .. .. ..... .. .. ... ... ..... .. ..... .. .. .. ..... .. .. ... .... .. ... .. .. .. . .. .. .... ... .. .. .. ... .. .... ..... .. ..... .. .. .. ..... .. .. ... ... ..... .. ..... .. .. .. ..... .. .. ... .... .. ... .. .. .. . .. .. .... ... .. .. .. ... .. .... ..... .. ..... .. .. .. ..... .... ... .................................................................................................. ....... Câu 21. Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều A. chuyển động của một con lắc đồng hồ B. chuyển động của cái đầu van xe đạp đối với mặt đường, xe chạy đều C. chuyển động của một mắt xích xe đạp D. chuyển động của cái đầu van xe đạp đối với người ngồi trên xe, xe chạy đều Câu 22. Trong trường hợp nào dưới đây có thể coi vật là chất điểm? A. Người nhảy cầu lúc đang rơi xuống nước B. Hai hòn bi lúc va chạm với nhau C. Trái đất chuyển động tự quay quanh mình nó D. Giọt nước mưa lúc đang rơi
- Trang !Invalid Character Setting/!Invalid Character Setting - Mã đề: !Invalid Character Setting Sở GD-ĐT Tỉnh Khánh Hòa Kiểm tra 45 ph HKI - Năm học 2011-2012 Trường THPT HVT Môn: Vật Lý 10 Ban CB Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10. . . Học sinh giải các bài toán hay trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu (Nhớ ghi rõ đơn vị các đại lượng đã tính). 01. ; / = ~ 07. . . . . . . . . . . . . 13. ; / = ~ 19. ; / = ~ 02. ; / = ~ 08. ; / = ~ 14. ; / = ~ 20. ; / = ~ 03. ; / = ~ 09. ; / = ~ 15. ; / = ~ 21. ; / = ~ 04. ; / = ~ 10. . . . . . . . . . . . . 16. ; / = ~ 22. ; / = ~ 05. ; / = ~ 11. ; / = ~ 17. ; / = ~ 06. ; / = ~ 12. ; / = ~ 18. ; / = ~ Mã đề: 203 Câu 1. Câu nào đúng? công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều là A. v = v0 + at (a và v0 cùng dấu) B. v = v0 + at ( a và v0 trái dấu) 2 C. v = v0 + at ( a và v0 cùng dấu) D. v = s/t Câu 2. Trong trường hợp nào dưới đây có thể coi vật là chất điểm? A. Hai hòn bi lúc va chạm với nhau B. Giọt nước mưa lúc đang rơi C. Trái đất chuyển động tự quay quanh mình nó D. Người nhảy cầu lúc đang rơi xuống nước Câu 3. Một vật bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều, sau thời gian 20 giây vận tốc tăng đến 36 km/h. Gia tốc của vật là A. 0,2 m/s2 B. 0,5 m/s2 C. 1,8 m/s2 D. 1 m/s2 Câu 4. Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều A. chuyển động của một mắt xích xe đạp B. chuyển động của cái đầu van xe đạp đối với người ngồi trên xe, xe chạy đều C. chuyển động của một con lắc đồng hồ D. chuyển động của cái đầu van xe đạp đối với mặt đường, xe chạy đều Câu 5. Tại một nơi nhất định trên Trái Đất và gần mặt đất A. cả viên gạch rơi với gia tốc g nên nửa viên gạch rơi với gia tốc 0,5g B. một viên gạch rơi nhanh hơn nửa viên gạch C. mọi vật đều rơi tự do với cùng gia tốc g D. vật năng rơi nhanh hơn vật nhẹ Câu 6. Chuyển động nào dưới đây được coi như là chuyển động rơi tự do A. Chuyển động của một hòn sỏi được thả rơi xuống B. Chuyển động của một hòn sỏi được ném theo phương nằm ngang C. Chuyển động của một hòn sỏi được ném lên cao D. chuyển động của hòn sỏi được ném theo phương xiên góc Câu 7. Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 40 cm. trong thời gian 20 giây quay được 80 vòng. Tốc độ dài của vật là ... ..... .. ..... .. .. .. ..... .. .. ... .... .. ... .. .. .. . .. .. .... ... .. .. .. ... .. .... ..... .. ..... .. .. .. ..... .... ... ... ..... .. ..... .. .. .. ..... .. .. ... .... .. ... .. .. .. . .. .. .... ... .. .. .. ... .. .... ..... .. ..... .. .. .. ..... .... ... .................................................................................................. ....... ... ..... .. ..... .. .. .. ..... .. .. ... .... .. ... .. .. .. . .. .. .... ... .. .. .. ... .. .... ..... .. ..... .. .... ..... .. .. ... Câu 8. Một vật rơi tự do từ độ cao 45 m so với mặt đất. lấy g = 10 m/s2. Thời gian rơi của vật là A. 2 s B. 9 s C. 3 s D. 4,5 s Câu 9. Trong các phương trình sau đây phương trình nào phương trình chuyển động thẳng đều 2 A. s = 10 + 10t B. v = 5 + 2t C. x = 5t D. x = 2t + 0,5t
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Kiểm tra 1 tiết môn Hóa học lớp 11
16 p | 1242 | 211
-
10 Đề thi kiểm tra 1 tiết Lý 9 - Kèm Đ.án
55 p | 701 | 145
-
Đề thi kiểm tra 1 tiết Lý 10 - Nâng cao
6 p | 332 | 43
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án
22 p | 878 | 39
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Công nghệ 8 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An
4 p | 533 | 26
-
Đề thi kiểm tra 1 tiết chương I - Sở GD & ĐT Lạng Sơn - Trường THPT Tú Đoạn - Đề 001
4 p | 112 | 18
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Công nghệ 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lê Hồng Phong
4 p | 216 | 15
-
Đề kiểm tra 1 tiết hk1 môn lịch sử 12 năm 2012 -2013
1 p | 144 | 6
-
Đề thi kiểm tra 1 tiết HK2 Ngữ văn 12 năm 2012-2013
4 p | 128 | 4
-
Đề cương ôn tập kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn GDCD 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
3 p | 100 | 3
-
Đề cương ôn tập kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 69 | 3
-
Đề cương ôn tập kiểm tra 1 tiết HK1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
3 p | 67 | 3
-
Đề cương ôn tập kiểm tra 1 tiết HK1 môn Lịch sử 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 56 | 3
-
Đề cương ôn tập kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Sinh học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
10 p | 62 | 2
-
Đề cương ôn tập kiểm tra 1 tiết HK1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
5 p | 38 | 2
-
Đề thi kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 11
5 p | 51 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết Lý
35 p | 70 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn