intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 10 - Mã đề 002

Chia sẻ: Nguyen Thi C | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

71
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với Đề thi kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 10 - Đề 002 sẽ giúp các bạn học sinh củng cố lại kiến thức và kỹ năng cần thiết để chuẩn bị cho kỳ kiểm tra sắp tới. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 10 - Mã đề 002

  1. đề Kiểm tra học kỳ vật lý Lớp 10 - Thời gian : 45 (phút ) MĐ:002 Họ và tên:……………………… Lớp….. A. phần trắc nghiệm(7điểm) Câu1: Chọn câu trả lời đúng Cho hai lực đồng quy có độ lớn 150N và 200N,Trong số các giá trị sau đây, giá trị nào là độ lớn của hợp lực: A.40N B.250N C.400N D.500N Câu2: Chon câu trả lời đúng:Hai ôtô A và B chạy cùng chiều trên cùng một đoạn đường với vận tốc 30km/h và 40km/h. Vận tốc của ôtô A so với ôtô B là: A.10km/h B.15km/h C.225km/h D.Một đáp án khác Câu3: Chon câu trả lời đúng: Một quạt máy quay được 180 vòng trong thời gian 30s.Cánh quạt dài 0,4m.Vận tốc dài của một chất điểm ở đầu cánh quạt là: A./3 m/s B.2,4m/s C.4,8m/s D.Một đáp án khác Câu 4: Chon câu trả lời đúng: Một vật nặng rơi tự do từ độ cao h.Biết rằng trong giây cuối cùng vật rơi được 15m.Thời gian rơi của vật là A.1s B.1,5s C.2s D.2,5s Câu 5: Chon câu trả lời đúng: Chuyển động tròn đều là chuyển động: A.Có quỹ đạo là một đường tròn. B.Vật đi được những cung tròn bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kỳ. C.Có chu kỳ T là thời gian vật chuyển động đi được một quỹ đạo bằng hằng ssố. D.Cả A, B, C đều đúng. Câu6: Chon câu trả lời đúng;Hai ôtô A và B chạy cùng chiều trên cùng một đoạn đường với vận tốc 30km/h và 40km/h. Vận tốc của ôtô A so với ôtô B là:
  2. A.10km/h B.15km/h C.225km/h D.Một đáp án khác Câu7: Chon câu trả lời đúng: Một quạt máy quay được 180 vòng trong thời gian 30s.Cánh quạt dài 0,4m.Vận tốc dài của một chất điểm ở đầu cánh quạt là: A./3 m/s B.2,4m/s C.4,8m/s D.Một đáp án khác Câu8. chuyển động cơ là : A.sự di chuyển của vật. B. sự thay đổi vị trí của vật. C. sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian. D. sự rời chổ Câu9. câu nào sau đây là sai khi nói về chuyển động tròn. A.quỷ đạo là một đương tròn. B. tốc độ dài không đổi. C.tốc độ góc không đổi D.véc tơ gia tốc không đổi. Câu10. Chọn câu sai : khi vật chuyển động thẳng biến đổi đều thì ; A. vận tốc biến thiên theo thời gian theo quy luật hàm số bậc hai. B. Gia tốc không thay đổi theo thời gian. C. Vận tốc biến thiên được những lương bằng nhau trong những khoãng thời gian bằng nhau bất kì. D. Gia tốc là hám số bậc nhât theo thời gian. Câu11. Điều nào sau đây là đúng với vật chuyển động thẳng đều. A.Quỹ đạo chuyển động là đường thẳng , vận tốc không thay đổi theo thời gian. B.véc tơ vận tốc không thay đổi theo thời gian. C.Quỹ đạo là một đường thẳng trong đó vật đi được những quảng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bất kì. D. các phát biểu A,B,C đều đúng. Câu12. Điều nào sau đây là đúng khi nói về chuyển động rơi tự do? A. vật rơi tự do chịu sức cản của không khí ít hơn các vật rơi bình thường khác.
  3. B. vật rơi tự do luôn theo phương thẳng đứng chiều từ trên suống dưới. C. Tại mọi vị trí trên bề mặt trái đất,các vật rơi tự do có cùng gia tốc như nhau. D. Gia tốc rơi tự do của một vật phụ thuộc vào khối lượng của vật. Câu13 . Biểu thức nào sau đây dùng để xác định gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều.(v0,vt là vận tốc tại các thời điểm t0,,t1). 2 2 2 2 v v v v v  vo v  vo A. a= t o . B. a= t o C. a= t D. t t  t0 t  t0 t  to t Câu14. Chọn câu đúng? Trong chuyển động tròn đều.    vt  v0 A.Gia tốc vẫn thoả mãn công thức định nghĩa: a t  t0 B.Véc tơ gia tốc luôn cùng hướng với véc tơ vận tốc. C.Gia tốc cho biết sự thay đổi về độ lớn của vận tốc. v D.Độ lớn của gia tốc tính bằng công thức. a= . t B.Phần tự luận(3điểm). Câu1(1,5điểm). Hai ôtô xuất phát cùng một lúc từ A đến B cách nhau 40(cm) , chuyển động đều cùng chiều từ A đến B . vận tốc mỗi xe lần lượt là 36 km/h và 60 km/h. Viết phương trình chuyển động của mỗi xe. Bài 2(1,5điểm). Một khúc gỗ khối lượng m = 2kg trượt trên mặt phẳng nghiêng có góc nghiêng 30o so với mặt phẳng ngang. Tìm lực F cần ép lên khúc gỗ theo phương vuông góc lên mặt phẳng nghiêng để khúc gỗ trượt đều xuống dưới. Hệ số ma sát giữa khúc gỗ và mặt phẳng nghiêng là 0,02. Lấy g=10m/s2 (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2