intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 11 - Sở GD & ĐT Bình Định - Trường THPT Trưng Vương - Nâng cao

Chia sẻ: Nguyen Thi C | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

192
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 10 - Sở GD & ĐT Bình Định - Trường THPT Trưng Vương - Nâng cao dành cho các bạn học sinh lớp 11 giúp các em ôn tập lại kiến thức đã học và đồng thời giáo viên cũng có thêm tư liệu tham khảo trong việc ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 11 - Sở GD & ĐT Bình Định - Trường THPT Trưng Vương - Nâng cao

  1. www.daykemquynhon.ucoz.com Trung tâm bồi dưỡng kiến thức văn hóa cho học sinh SỞ GIÁO DỤC &ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG KIỂM TRA HKI: VẬT LÝ 11 NC Họ và Tên:................................................... (Thời gian 45phút) Đề số : 001 I.Lý thuyết 1). Chọn phương án đúng. Theo định luật Jun-Len-xơ, nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn A). tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện. B). tỉ lệ với bình phương cường độ dòng điện. C). tỉ lệ với bình phương điện trở của dây dẫn. D). tỉ lệ với cường độ dòng điện qua dây dẫn. 2). Tổ hợp các đơn vị đo lường nào dưới đây không tương đương với đơn vị công suất trong hệ SI ? D).  / V 2 B). A  2 A). J/s. C). A.V. 3). Hãy chọn phát biểu đúng. Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí A). tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. B). tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa hai điện tích. C). tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích. D). tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. 4). Câu nào sai? A). Hạt tải điện trong kim loại là electron tự do. B). Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ôm nếu nhiệt độ trong kim loại được giữ không đổi. C). Dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng nhiệt. D). Hạt tải điện trong kim loại là ion. 5). Câu nào đúng? Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng, điện trở của nó sẽ A). không thay đổi. B). tăng lên. C). ban đầu tăng lên theo nhiệt độ nhưng sau đó lại giảm dần. D). giảm đi. 6). Chọn phát biểu sai. A). Đường sức điện có thể là đường cong kín. B). Điện phổ cho phép ta nhận biết sự phân bố các đường sức của điện trường . C). Cũng có khi đường sức điện không xuất phát từ điện tích dương mà xuất phát từ vô cùng. D). Các đường sức của điện trường đều là các đường thẳng song song và cách đều nhau. 7). Chọn phương án đúng. Một quả cầu nhôm rỗng được nhiễm điện thì điiện tích của quả cầu A). phân bố ở mặt trong nếu quả cầu nhiễm điện âm, ở mặt ngồi nếu quả cầu nhiễm điện dương. B). chỉ phân bố ở mặt ngồi của quả cầu. C). phân bố cả ở mặt trong và mặt ngồi của quả cầu. D). chỉ phân bố ở mặt trong của quả cầu. 8). Hai tụ điện có điện dung C1 = 12 F và C2 = 6 F mắc song song. Điện dung của bộ tụ điện bằng A). 4,5 F B). 18 F C). 24 F D). 9 F -8 9). Điện tích điểm q = 8.10 C đặt tại O trong chân không. Cường độ điện trường của q tại M cách O một khoảng 30cm là A). 2,4.103V/m B). 0,8V/m C). 8.102V/m D). 8.103V/m 10). Hai tụ điện có điện dung C1 = 36 F và C2 = 24 F mắc nối tiếp. Điện dung của bộ tụ điện bằng A). 12 F B). 60 F C). 14,4 F D). 0,42 F II.Tốn Bài 1: Cho mạch điện như hình vẽ. Với E1 = 32V, r1 = r2 = r3= 1, E2= 6V, E3 = 24V, R = 2. a)Tìm UAB. b)Tìm cường độ dòng qua mỗi nhánh. c)Hãy cho biết dụng cụ nào là nguồn, dụng cụ nào là máy thu? Bài 2:Ba điện tích điểm q1 = 18.10-8C, q2 = 32.10-8C, q3 = -10-7C đặt lần lượt tại ba đỉnh tam giác ABC vuông góc tại C, trong không khí . Cho AC = 30 cm, BC= 40cm. Vẽ hình và tính lực tác dụng lên q3. Nguyễn Thanh Tuấn 1000B Trần Hưng Đạo – Tp Quy Nhơn
  2. www.daykemquynhon.ucoz.com Trung tâm bồi dưỡng kiến thức văn hóa cho học sinh SỞ GIÁO DỤC &ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG KIỂM TRA HKI: VẬT LÝ 11 NC Họ và Tên:................................................... (Thời gian 45phút) Đề số : 002 I.Lý thuyết 1). Chọn phương án đúng. Sau khi ngắt tụ điện phẳng khỏi nguồn điện, ta tịnh tiến hai bản để khoảng cách giữa chúng giảm đi hai lần, khi đó, năng lượng điện trường trong tụ điện: A). Tăng lên bốn lần. B). Giảm đi hai lần. C). Tăng lên hai lần. D). Giảm đi bốn lần. 2). Hãy chọn phát biểu đúng. Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí A). tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. B). tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích. C). tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. D). tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa hai điện tích. 3). Chọn phát biểu đúng.Trong nguồn điện hố học (pin, acquy) có sự chuyển hố A). từ quang năng thành điện năng. B). từ cơ năng thành điện năng. C). từ nội năng thành điện năng. D). từ hố năng thành điện năng. 4). Tổ hợp các đơn vị đo lường nào dưới đây không tương đương với đơn vị công suất trong hệ SI ? D).  / V 2 C). A  2 A). A.V. B). J/s. 5). Chọn phát biểu sai. A). Trong vật cách điện có rất ít điện tích tự do. B). Trong vật dẫn điện có rất nhiều điện tích tự do. C). Xét về tồn bộ thì một vật nhiễm điện do tiếp xúc vẫn là một vật trung hồ điện. D). Xét về tồn bộ, một vật trung hồ điện sau đó được nhiễm điện do hưởng ứng thì vẫn là một vật trung hồ điện. 6). Câu nào đúng? Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng, điện trở của nó sẽ A). ban đầu tăng lên theo nhiệt độ nhưng sau đó lại giảm dần. B). không thay đổi. C). giảm đi. D). tăng lên. 7). Chọn phương án đúng. Một quả cầu nhôm rỗng được nhiễm điện thì điiện tích của quả cầu A). phân bố cả ở mặt trong và mặt ngồi của quả cầu. B). chỉ phân bố ở mặt trong của quả cầu. C). phân bố ở mặt trong nếu quả cầu nhiễm điện âm, ở mặt ngồi nếu quả cầu nhiễm điện dương. D). chỉ phân bố ở mặt ngồi của quả cầu. 8). Hai tụ điện có điện dung C = 36 F và C = 24 F mắc nối tiếp. Điện dung của bộ tụ điện bằng 1 2 A). 14,4 F B). 0,42 F C). 12 F D). 60 F 9). Hai tụ điện có điện dung C1 = 12 F và C2 = 6 F mắc song song. Điện dung của bộ tụ điện bằng A). 4,5 F B). 24 F C). 18 F D). 9 F 10). Một hạt mang điện tích q bay từ M đến N có hiệu điện thế là UMN = 200V. Khi đó lực điện trường thực hiện được công 1mJ. Điện tích q bằng: A). 2.10-5C B). 5.10-6C C). 5.10-3C D). 5.10-4C II.Tốn Bài 1: Cho mạch điện như hình vẽ. Với E1 = 24V, E3 = 14V, r1 = r2 = 0,5, E2= 6V, r3= 1, R = 2. a)Tìm UAB? b)Tìm cường độ dòng qua mỗi nhánh. c)Hãy cho biết dụng cụ nào là nguồn, dụng cụ nào là máy thu? Bài 2:Hai điện tích điểm q1 = 18.10-8C, q2 = 32.10-8C đặt lần lượt ở hai đỉnh A, B của tam giác ABC vuông góc tại C, trong không khí. Cho AC = 30 cm, BC= 40cm. Vẽ hình và tính cường độ điện trường tại C. SỞ GIÁO DỤC &ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH Nguyễn Thanh Tuấn 1000B Trần Hưng Đạo – Tp Quy Nhơn
  3. www.daykemquynhon.ucoz.com Trung tâm bồi dưỡng kiến thức văn hóa cho học sinh TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG KIỂM TRA HKI: VẬT LÝ 11 NC Họ và Tên:................................................... (Thời gian 45phút) Đề số : 003 I.Lý thuyết 1). Chọn phát biểu đúng.Trong nguồn điện hố học (pin, acquy) có sự chuyển hố A). từ nội năng thành điện năng. B). từ quang năng thành điện năng. C). từ hố năng thành điện năng. D). từ cơ năng thành điện năng. 2). Chọn phát biểu sai. A). Cũng có khi đường sức điện không xuất phát từ điện tích dương mà xuất phát từ vô cùng. B). Điện phổ cho phép ta nhận biết sự phân bố các đường sức của điện trường . C). Đường sức điện có thể là đường cong kín. D). Các đường sức của điện trường đều là các đường thẳng song song và cách đều nhau. 3). Chọn phương án đúng. Theo định luật Jun-Len-xơ, nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn A). tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện. B). tỉ lệ với bình phương cường độ dòng điện. C). tỉ lệ với bình phương điện trở của dây dẫn. D). tỉ lệ với cường độ dòng điện qua dây dẫn. 4). Câu nào sai? A). Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ôm nếu nhiệt độ trong kim loại được giữ không đổi. B). Dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng nhiệt. C). Hạt tải điện trong kim loại là electron tự do. D). Hạt tải điện trong kim loại là ion. 5). Hãy chọn phát biểu đúng. Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí A). tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. B). tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích. C). tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa hai điện tích. D). tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. 6). Tổ hợp các đơn vị đo lường nào dưới đây không tương đương với đơn vị công suất trong hệ SI ? D).  / V 2 A). A  2 B). A.V. C). J/s. 7). Chọn phương án đúng. Sau khi ngắt tụ điện phẳng khỏi nguồn điện, ta tịnh tiến hai bản để khoảng cách giữa chúng giảm đi hai lần, khi đó, năng lượng điện trường trong tụ điện: A). Tăng lên bốn lần. B). Giảm đi bốn lần. C). Giảm đi hai lần. D). Tăng lên hai lần. 8). Một hạt mang điện tích q bay từ M đến N có hiệu điện thế là UMN = 200V. Khi đó lực điện trường thực hiện được công 1mJ. Điện tích q bằng: A). 5.10-3C B). 5.10-6C C). 2.10-5C D). 5.10-4C 9). Hai tụ điện có điện dung C = 12 F và C = 6 F mắc song song. Điện dung của bộ tụ điện bằng 1 2 A). 18 F B). 9 F C). 24 F D). 4,5 F 10). Tính số electron đi qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây nếu có điện lượng 15 culông dịch chuyển qua tiết diện đó trong 30 giây. A). 0,31.1019 B). 3,1.1019 C). 13.1019 D). 31.1019 II.Tốn Bài 1: Cho mạch điện như hình vẽ. Với E1 = 32V, r1 = r2 = r3= 1, E2= 6V, E3 = 24V, R = 2. a)Tìm UAB. b)Tìm cường độ dòng qua mỗi nhánh. c)Hãy cho biết dụng cụ nào là nguồn, dụng cụ nào là máy thu? Bài 2:Ba điện tích điểm q1 = 18.10-8C, q2 = 32.10-8C, q3 = -10-7C đặt lần lượt tại ba đỉnh tam giác ABC vuông góc tại C, trong không khí . Cho AC = 30 cm, BC= 40cm. Vẽ hình và tính lực tác dụng lên q3. Nguyễn Thanh Tuấn 1000B Trần Hưng Đạo – Tp Quy Nhơn
  4. www.daykemquynhon.ucoz.com Trung tâm bồi dưỡng kiến thức văn hóa cho học sinh SỞ GIÁO DỤC &ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG KIỂM TRA HKI: VẬT LÝ 11 NC Họ và Tên:................................................... (Thời gian 45phút) Đề số : 004 I.Lý thuyết 1). Chọn phương án đúng. Sau khi ngắt tụ điện phẳng khỏi nguồn điện, ta tịnh tiến hai bản để khoảng cách giữa chúng giảm đi hai lần, khi đó, năng lượng điện trường trong tụ điện: A). Tăng lên bốn lần. B). Tăng lên hai lần. C). Giảm đi bốn lần. D). Giảm đi hai lần. 2). Chọn phát biểu sai. A). Cũng có khi đường sức điện không xuất phát từ điện tích dương mà xuất phát từ vô cùng. B). Đường sức điện có thể là đường cong kín. C). Các đường sức của điện trường đều là các đường thẳng song song và cách đều nhau. D). Điện phổ cho phép ta nhận biết sự phân bố các đường sức của điện trường . 3). Chọn phương án đúng. Suất điện động của nguồn điện là đại lưọng đặc trưng cho A). khả năng tác dụng lực của nguồn điện. B). khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện. C). khả năng tích điện cho hai cực của nó. D). khả năng thực hiện công của nguồn điện. 4). Tổ hợp các đơn vị đo lường nào dưới đây không tương đương với đơn vị công suất trong hệ SI ? B).  / V 2 A). A  2 C). A.V. D). J/s. 5). Chọn phát biểu đúng.Trong nguồn điện hố học (pin, acquy) có sự chuyển hố A). từ cơ năng thành điện năng. B). từ nội năng thành điện năng. C). từ hố năng thành điện năng. D). từ quang năng thành điện năng. 6). Chọn phát biểu sai. A). Trong vật dẫn điện có rất nhiều điện tích tự do. B). Xét về tồn bộ, một vật trung hồ điện sau đó được nhiễm điện do hưởng ứng thì vẫn là một vật trung hồ điện. C). Trong vật cách điện có rất ít điện tích tự do. D). Xét về tồn bộ thì một vật nhiễm điện do tiếp xúc vẫn là một vật trung hồ điện. 7). Chọn phương án đúng. Một quả cầu nhôm rỗng được nhiễm điện thì điiện tích của quả cầu A). phân bố ở mặt trong nếu quả cầu nhiễm điện âm, ở mặt ngồi nếu quả cầu nhiễm điện dương. B). chỉ phân bố ở mặt trong của quả cầu. C). chỉ phân bố ở mặt ngồi của quả cầu. D). phân bố cả ở mặt trong và mặt ngồi của quả cầu. 8). Hai tụ điện có điện dung C = 12 F và C = 6 F mắc song song. Điện dung của bộ tụ điện bằng 1 2 A). 18 F B). 9 F C). 24 F D). 4,5 F 9). Hai tụ điện có điện dung C1 = 36 F và C2 = 24 F mắc nối tiếp. Điện dung của bộ tụ điện bằng A). 0,42 F B). 12 F C). 60 F D). 14,4 F 10). Một hạt mang điện tích q bay từ M đến N có hiệu điện thế là UMN = 200V. Khi đó lực điện trường thực hiện được công 1mJ. Điện tích q bằng: A). 5.10-3C B). 5.10-6C C). 2.10-5C D). 5.10-4C II.Tốn Bài 1: Cho mạch điện như hình vẽ. Với E1 = 24V, r1 = r2 = 0,5, E2= 6V, E3 = 14V, r3= 1, R = 2. a)Tìm UAB? b)Tìm cường độ dòng qua mỗi nhánh. c)Hãy cho biết dụng cụ nào là nguồn, dụng cụ nào là máy thu? Bài 2:Hai điện tích điểm q1 = 18.10-8C, q2 = 32.10-8C đặt lần lượt ở hai đỉnh A, B của tam giác ABC vuông góc tại C, trong không khí. Cho AC = 30 cm, BC= 40cm. Vẽ hình và tính cường độ điện trường tại C. Nguyễn Thanh Tuấn 1000B Trần Hưng Đạo – Tp Quy Nhơn
  5. www.daykemquynhon.ucoz.com Trung tâm bồi dưỡng kiến thức văn hóa cho học sinh Khởi tạo đáp án đề số : 001 01. - / - - 04. - - - ~ 07. - / - - 10. - - = - 02. - - - ~ 05. - / - - 08. - / - - 03. - - - ~ 06. ; - - - 09. - - - ~ Khởi tạo đáp án đề số : 002 01. - / - - 04. - - - ~ 07. - - - ~ 10. - / - - 02. - - = - 05. - - = - 08. ; - - - 03. - - - ~ 06. - - - ~ 09. - - = - Khởi tạo đáp án đề số : 003 01. - - = - 04. - - - ~ 07. - - = - 10. ; - - - 02. - - = - 05. ; - - - 08. - / - - 03. - / - - 06. - - - ~ 09. ; - - - Khởi tạo đáp án đề số : 004 01. - - - ~ 04. - / - - 07. - - = - 10. - / - - 02. - / - - 05. - - = - 08. ; - - - 03. - - - ~ 06. - - - ~ 09. - - - ~ Đề 1,3 : Câu 1: a) UAB = 18,5V b)I = 9,25A I1 = 3,75A I3 = 5,5A c)E1, E3 là nguồn. E2 là máy thu. Câu 2: FC = 25,5.10-4N Đề 2,4 : Câu 1: a) UAB = 12,8V b)I = 6,4A I1 = 5,2A I3 = 1,2A c)E1, E3 là nguồn. E2 là máy thu. Câu 2: EC = 25,5.103V/m Nguyễn Thanh Tuấn 1000B Trần Hưng Đạo – Tp Quy Nhơn
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0