Đề thi kiểm tra học kì II môn Vạt lý lớp 6 băm học 2010 - 2011 - Trường THCS Phước Mỹ Trung
lượt xem 7
download
Để đạt được kết quả thi học kì 2 tốt hơn mời các bạn học sinh lớp 9 tham khảo Đề thi kiểm tra học kì II môn Vạt lý lớp 6 băm học 2010 - 2011 - Trường THCS Phước Mỹ Trung
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi kiểm tra học kì II môn Vạt lý lớp 6 băm học 2010 - 2011 - Trường THCS Phước Mỹ Trung
- Onthionline.net TRƯỜNG THCS PHƯỚC MỸ TRUNG KỲ THI HỌC KỲII -NĂM HỌC:2010- Chữ ký GT1: HỌ VÀ TÊN :.......................................... 2011 LỚP :…………………………………… MÔN THI :VẬT LÝ- KHỐI 6 ĐỀ 01 : THỜI GIAN :45 PHÚT Chữ ký GT2: ĐIỂM LỜI PHÊ CHỮ KÝ GKHẢO Trắc Tự luận Tổng 1. nghiệm 2. I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 6 đ ) ( Thời gian làm bài 30 phút ) A. Tìm từ thích hợp điền từ vào chỗ trống trong các câu sau: Câu 1: Mỗi đòn bẩy đều có:----------------- 0. Điểm tác dụng của lực F1 là -----------------. Điểm tác dụng của ----------------- là 02 Câu 2: Ròng rọc ------------------ là ròng rọc chỉ quay quanh một trục cố định. Dùng ròng rọc để đưa một vật lên cao chỉ có tác dụng làm thay đổi -------------------- của lực kéo so với khi kéo lên trực tiếp Câu 3: Sự co dãn vì nhiệt khi bị ngăn cản có thể gây ra ---------------------- Câu 4: Nhiệt giai Xenxiut có đơn vị là ----------------------- . Nhiệt độ thấp hơn 00C gọi là ------------- ----------------- . Nhiệt độ nước đá đang tan là -------------------------Nhiệt độ cơ thể người bình thường là ---- ---------------------. Nhiệt độ ------------------------ thường lấy là 200C Câu 5: Nhiệt độ nóng chảy của các chất khác nhau thì ------------------------ Câu 6: Phần lớn các chất đông đặc ở nhiệt độ xác định, nhiệt độ này gọi là nhiệt độ ------------------ Câu 7: Sự chuyển từ thể lỏng sang thể khí ( thể hơi ) gọi là ---------------------------- Câu 8: Sự ngưng tụ xảy ra nhanh hơn khi ----------------------- nhiệt độ B. Hãy khoanh tròn các chữ A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất: Câu 9: Máy cơ đơn giản nào sau đây không thể làm thay đổi dồng thời cả độ lớn và hướng của lực? A Ròng rọc cố định C Mặt phẳng nghiêng B Ròng rọc động D Đòn bẩy Câu 10: Người phụ nề đứng dưới đất, muốn kéo bao xi măng lên tầng 2 thường dùng: A Ròng rọc cố định C Ròng rọc động B Palăng D Mặt phẳng nghiêng Câu11:: Để nhấc những cổ máy rất nặng lên cao bằng lực nhỏ hơn trọng lượng của cổ máy. Ở đầu cần cẩu của các xe cẩu người ta có lắp một : A Palăng C Đòn bẩy B Ròng rọc động D Ròng rọc cố định Câu 12: Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng? A Khối lượng của chất lỏng tăng C Thể tích chất lỏng tăng B Trọng lượng của chất lỏng tăng D Cả khối lượng, trọng lượng, thể tích đều tăng Câu 13: Nhiệt kế thường dùng họat động dựa trên hiện tượng: A Dãn nở vì nhiệt của chất rắn C dãn nở vì nhiệt của chất khí B Dãn nở vì nhiệt của chất lỏng D Dãn nở vì nhiệt của các chất Câu 14:Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy: A Bỏ 1 cục nước đá vào 1 cốc nước C Đốt 1 ngọn đèn dầu B Đốt 1 ngọn nến D Đúc 1 cái chuông đồng Câu 15: Nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khi: A Nước trong cốc càng nhiều C Nước trong cốc càng nóng B Nước trong cốc càng ít D Nước trong cốc càng lạnh Câu 16: : Trong các đặc điểm bay hơi sau đây, đặc điểm nào không phải là của sự sôi?
- Onthionline.net A Xảy ra ở một nhiệt độ xác định của chất lỏng B Xảy ra ở cả trong lòng lẫn mặt thóang của chất lỏng C Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào D Trong suốt quá trình xảy ra hiện tượng bay hơi, nhiệt độ của chất lỏng không thay đổi Câu 17: Khi sử dụng nhiệt kế thủy ngân, để đảm bảo cho sức khỏe con người và môi trường cần chú ý điều gì? A Tuân thủ nghiêm ngặt các qui tắc an tòan B Chỉ sử dụng nhiệt kế thủy ngân để đo nhiệt độ của thủy ngân C Khi sử dụng cần bịt khẩu trang và đeo bao tay D Cả A, B, C đều đúng II/ TỰ LUẬN: ( 4 đ ) ( Đề 1 ) Câu 1: Vì sao trước khi trời mưa ta cảm thấy oi bức ( 1 đ ) Câu 2: Tại sao khi trồng chuối hay mía, người ta phải phạt bớt lá? ( 1 đ ) Câu 3: Tại sao người ta làm đường bêtông không đỗ liền 1 dải mà đổ thành các tấm tách biệt nhau bằng những khe hở trống ? ( 1 đ ) Câu 4: Tại sao khi nhúng bầu nhiệt kế ( thủy ngân ) vào cốc nước nóng thì mực thủy ngân lúc đầu hạ xuống một ít rồi sao đó mới dâng lên cao? ( 1 đ )
- Onthionline.net ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HK II MÔN: VẬT LÝ- KHỐI 6- ĐỀ 01 NĂM HỌC: 2010- 2011 I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 6 Đ ) A. Điền đúng mỗi cụm từ cho 0,25 đ B. Chọn câu đúng: Chọn đúng mỗi câu cho 0,25 đ II/ TỰ LUẬN: ( 4 Đ ) Câu 1: Trả lời đúng cho 1đ Câu 2: Trả lời đúng cho 1 đ Câu 3: Trả lời đúng cho 1 đ Câu 4: : Trả lời đúng cho 1 đ
- Onthionline.net MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK II MÔN: VẬT LÝ- KHỐI 6- ĐỀ 01 NĂM HỌC: 2010- 2011 Tên chủ đề( Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng chương ) Vận dụng 1 Vận dụng 2 Chương 1: 1.Nêu được đặc 3.Nêu được tác Cơ học điểm của đòn dụng của ròng bẩy rọc là giảm lực 2. Nêu được kéo vật và đổi tác dụng của hướng của lực. ròng rọc động Nêu được tác và ròng rọc cố dụng này trong định các ví dụ thực tế. Số câu 2 câu 3 câu 5 C:1.1; C:2.2 C: 9,10,11.3. Số điểm 1,25 0,75 3 Tỉ lệ % 12,5% 7,5% 20% Chương 2: 1.Nhận biết 4.Mô tả được 9.Vận dụng 11.Vận dụng Nhiệt học được các vật hiện tượng nở được kiến thức kiến thức về sự khi nở vì nhiệt, vì nhiệt của các về các quá trình nở vì nhiệt để nếu bị ngăn cản chất rắn, lỏng, chuyển thể để giải thích được thì gây ra lực khí. giải thích một một số hiện lớn. số hiện tượng tượng và ứng 5. Nêu được 2. Nhận biết ứng dụng của thực tế có liên dụng thực tế được một số nhiệt kế dùng quan. nhiệt độ thường trong phòng thí 10.Vận dụng gặp theo thang nghiệm, nhiệt kiến thức về sự nhiệt độ Xen - kế rượu, nhiệt nở vì nhiệt để xi - ut. kế thủy ngân và giải thích được 3.Mô tả được nhiệt kế y tế. một số hiện các quá trình 6. Mô tả được tượng và ứng chuyển thể: sự nguyên tắc cấu dụng thực tế. nóng chảy và tạo của nhiệt kế đông đặc, sự 7.Vận dụng bay hơi và được kiến thức ngưng tụ, sự về các quá trình
- Onthionline.net sôi. Nêu được chuyển thể để đặc điểm về giải thích một nhiệt độ trong số hiện tượng mỗi quá trình thực tế có liên này. quan. thực tế. 8.Mô tả được sự sôi Số câu 6 câu 6 câu 3 câu 1 câu 16 C:3.1; C:4. 2 C: 12.4; C:13.6 C: 1,2.9; C:3.10 C:4.11 C: 5,6,7.3 C:17.5; C: 14,15.7 C:16.8 Số điểm 2,5 1,5 3 1 8 Tỉ lệ % 25% 15% 30% 10% 80% Tổng số câu 8 9 3 1 21 Tổng số 3,75 2,25 3 1 10 điểm Tỉ lệ % 37,5% 22,5% 30% 10% 100%
- Onthionline.net TRƯỜNG THCS PHƯỚC MỸ TRUNG KỲ THI HỌC KỲII -NĂM HỌC:2010- Chữ ký GT1: HỌ VÀ TÊN :.......................................... 2011 LỚP :…………………………………… MÔN THI :VẬT LÝ- KHỐI 6 ĐỀ 02 : THỜI GIAN :45 PHÚT Chữ ký GT2: ĐIỂM LỜI PHÊ CHỮ KÝ GKHẢO Trắc Tự luận Tổng 1. nghiệm 2. I / TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: : ( 6 Đ )( Thời gian làm bài 30 phút ) A.Tìm từ thích hợo điền từ vào chỗ trống trong các câu sau: Câu 1: Khi khỏang cách từ điểm tựa đến điểm tác dụng của người lớn hơn khỏang cách từ điểm tựa tới điểm tác dụng của vật cần nâng thì dùng đòn bẩy này ta được lợi -------------------- Câu 2: Ròng rọc -------------------- là ròng rọc mà khi ta kéo dây thì không những ròng rọc quay mà còn ----------------------- cùng với vật. Dùng ròng rọc động để kéo vật lên cao thì lực kéo vật lên nhỏ hơn --- ------------------ của vật Câu 3: Các chất lỏng, chất rắn khác nhau nở vì nhiệt --------------------- Câu 4: --------------------- nở vì nhiệt nhiều nhất. Chất rắn nở vì nhiệt -------------------- hảy Câu 5: Nhiệt độ nóng chảy của các chất khác nhau thì ------------------------Trong suốt thời gian nóng chảy nhiệt độ của vật ----------------------- + Câu 6: Phần lớn các chất --------------------- ở nhiệt độ xác định, nhiệt độ này gọi là ------------------- nóng chảy Câu 7: Trong suốt thời gian đông đặc , ----------------------------- của vật không thay đổi Câu 8: Nhiệt giai Xenxiut có đơn vị là ----------------------- . Nhiệt độ thấp hơn 0 0C gọi là ------------- ----------------- . B. Hãy khoanh tròn các chữ A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất: Câu9 : Máy cơ đơn giản nào sau đây không thể làm thay đổi dồng thời cả độ lớn và hướng của lực? A Ròng rọc cố định C Mặt phẳng nghiêng B Ròng rọc động D Đòn bẩy Câu 10: Để kéo lá cớ lên đỉnh cột cờ người ta thường dùng: A Ròng rọc động C Ròng rọc cố định B Đòn bẩy D Palăng Câu 11: Người phụ nề đứng dưới đất, muốn kéo bao xi măng lên tầng 2 thường dùng: A Ròng rọc cố định C Ròng rọc động B Palăng D Mặt phẳng nghiêng
- Onthionline.net Câu12: Để nhấc những cổ máy rất nặng lên cao bằng lực nhỏ hơn trọng lượng của cổ máy. Ở đầu cần cẩu của các xe cẩu người ta có lắp một : A Palăng C Đòn bẩy B Ròng rọc động D Ròng rọc cố định Câu 13: Một lọ thủy tinh được đậy bằng nút thủy tinh. Nút bị kẹt. Hỏi phải mở nút bằng cách nào trong các cách sau đây? A Hơ nóng nút C Hơ nóng cả nút và cổ lọ B Hơ nóng cổ lọ D Hơ nóng đáy lọ Câu 14: Nhiệt kế thường dùng họat động dựa trên hiện tượng: A Dãn nở vì nhiệt của chất rắn C dãn nở vì nhiệt của chất khí B Dãn nở vì nhiệt của chất lỏng D Dãn nở vì nhiệt của các chất Câu 15: Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không phải là của sự bay hơi? A Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào C Không nhìn thấy được B Xảy ra trên mặt thóang của chất lỏng D Xảy ra ở 1 nhiệt độ xác định của chất lỏng Câu 16: Khi nhúng quả cầu đã được hơ nóng vào nước lạnh, quả cầu lọt qua vòng kim lọai là do: A Quả cầu co lại C Quả cầu nờ ra B Quả cầu gặp lạnh nên nở ra D Cà B, C đều đúng Câu 17:Ba quả cầu có cùng kích thước được làm bằng ba chất khác nhau: đồng, chì, nhôm. Hơ nóng cà ba quả cầu, các quả cầu nở vì nhiệt như thế nào? A Giống nhau C Khác nhau B Không so sánh được D Khối lượng ba quả cầu tăng do nhiệt độ tăng Câu 18: Ở các ruộng lúa vào mùa hè người ta thường thả bèo hoa dâu, ngòai chất dinh dưỡng mà bèo cung cấp cho ruộng lúa, còn có tác dụng: A Che phủ mặt ruộng cho bớt nắng B Để làm tăng diện tích mặt thóang của ruộng lúa C Che phủ mặt ruộng hạn chế sự bay hơi nước ở ruộng D Che phủ mặt ruộng giúp ruộng lúa tốt hơn II/ TỰ LUẬN: Câu1: Giải thích sự tạo thành các giọt sương trên lá cây vào ban đêm? ( 1 đ ) Câu 2: Quả bóng bàn bị bẹp, làm cách nào để nó phồng lên như cũ? Vì sao? ( 1 đ ) Câu3 : Để làm muối, người ta cho nước biển vào ruộng muối. Nước trong nước biển bay hơi, còn muối đọng lại trên ruộng. Thời tiết như thế nào thì nhanh thu họach? Vì sao? ( 1 đ ) Câu 4: Tại sao khi nhúng bầu nhiệt kế ( thủy ngân ) vào cốc nước nóng thì mực thủy ngân lúc đầu hạ xuống một ít rồi sao đó mới dâng lên cao? ( 1 đ )
- Onthionline.net ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HK II MÔN: VẬT LÝ- KHỐI 6- ĐỀ 02 NĂM HỌC: 2010- 2011 I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 6 Đ ) A. Điền đúng mỗi cụm từ cho 0,25 đ B. Chọn câu đúng: Chọn đúng mỗi câu cho 0,25 đ II/ TỰ LUẬN: ( 4 Đ ) Câu 1: Trả lời đúng cho 1đ Câu 2: Trả lời đúng mỗi ý cho 0,5 đ Câu 3: Trả lời đúng mỗi ý cho 0,5 đ Câu 4: : Trả lời đúng cho 1 đ
- Onthionline.net MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK II MÔN: VẬT LÝ- KHỐI 6- ĐỀ 02 Tên chủ đề( Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng chương ) Vận dụng 1 Vận dụng 2 Chương 1: 1.Sử dụng đòn 3.Sử dụng ròng Cơ học bẩy phù hợp rọc phù hợp trong những trong những trường hợp thực trường hợp thực tế cụ thể và chỉ tế cụ thể và chỉ rõ lợi ích của rõ lợi ích của nó nó 2.Nêu được tác dụng của ròng rọc là giảm lực kéo vật và đổi hướng của lực. Nêu được tác dụng này trong các ví dụ thực tế. Số câu 2 câu 4 câu 6 C:1.1; C:2.2 C:9,10,11,12.3 Số điểm 1 1 2 Tỉ lệ % 10% 10% 20% Chương 2: 1.Nhận biết 4.Vận dụng 8.Vận dụng 10.Vận dụng
- Onthionline.net Nhiệt học được các chất kiến thức về sự được kiến thức kiến thức về sự khác nhau nở vì nở vì nhiệt để về các quá trình nở vì nhiệt để nhiệt khác giải thích được chuyển thể để giải thích được nhau. một số hiện giải thích một một số hiện 2. Mô tả được tượng và ứng số hiện tượng tượng và ứng các quá trình dụng thực tế. thực tế có liên dụng thực tế. chuyển thể: sự 5. Mô tả được quan. nóng chảy và nguyên tắc cấu 9.Vận dụng đông đặc, sự tạo và cách chia kiến thức về sự bay hơi và độ của nhiệt kế nở vì nhiệt để ngưng tụ, sự dùng chất lỏng. giải thích được sôi. Nêu được 6. Mô tả được một số hiện đặc điểm về các quá trình tượng và ứng nhiệt độ trong chuyển thể: sự dụng thực tế. mỗi quá trình nóng chảy và này. đông đặc, sự 3.Nhận biết bay hơi và được một số ngưng tụ, sự nhiệt độ thường sôi. Nêu được gặp theo thang đặc điểm về nhiệt độ Xen - nhiệt độ trong xi - ut. mỗi quá trình này. 7.Nêu được ứng dụng của nhiệt kế dùng trong phòng thí nghiệm, nhiệt kế rượu và nhiệt kế y tế. . Số câu 6 câu 6 câu 3 câu 1 câu 16 C:3,4.1 C: 13,16,17.4 C:1,3.8; C: 2.9 C:4.10 C:5,6,7.2 C: 14.5; C: 18.7 C: 8.3 C:15.6 Số điểm 2,5 1,5 3 1 8 Tỉ lệ % 25% 15% 30% 10% 80% Tổng số câu 8 10 3 1 22 Tổng số 3,5 2,5 3 1 10 điểm 35% 25% 30% 10% 10%
- Onthionline.net
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 9 - Đề số 1
4 p | 179 | 35
-
Đề thi kiểm tra học kì I môn Ngữ Văn lớp 7 năm học 2013 -2014 – Trường THCS Tân Hưng – Đề 8
4 p | 324 | 34
-
Đề thi kiểm tra học kì II môn Vật lý lớp 7 - Đề cơ bản
5 p | 178 | 28
-
Đề thi kiểm tra học kì II năm học 2011- 2012 môn Vật lý lớp 7 - Đề cơ bản
4 p | 204 | 25
-
Đề thi kiểm tra học kì II môn Văn học lớp 6 năm học 2014 - Đề số 1
4 p | 132 | 19
-
Đề thi kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 7 năm học 2011- 2012 - Trường THPT Bưng Bàng
3 p | 132 | 16
-
Đề thi kiểm tra học kì I năm học 2009 - 2010 môn Vật lý lớp 7- Đề chính thức
4 p | 135 | 16
-
Đề thi kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 9 năm học 2011 -2012 - Phòng GD & ĐT Triệu Phong
4 p | 179 | 15
-
Đề thi kiểm tra học kì II môn Văn học lớp 6 năm học 2014 - Trường THCS Trà Dơn
4 p | 117 | 13
-
Đề thi kiểm tra học kì 1 môn Hóa học - Trường THPT chuyên Bắc Kạn
3 p | 147 | 10
-
Đề thi kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 10 - Trường THPT Võ Thị Sáu - Mã đề 357
3 p | 93 | 5
-
Đề thi kiểm tra học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Mã đề 705)
7 p | 10 | 4
-
Đề thi kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 10 - Trường THPT Võ Thị Sáu - Mã đề 423
3 p | 90 | 3
-
Đề thi kiểm tra học kì 1 lớp 11 môn Đại số - Trường THPT Tuần Giáo
17 p | 50 | 3
-
Đề thi kiểm tra học kì I lớp 11 năm học 2017-2018 môn GCCD - Mã 132
5 p | 51 | 3
-
Đề thi kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 10 - Trường THPT Võ Thị Sáu - Mã đề 326
3 p | 75 | 3
-
Đề thi kiểm tra học kì I lớp 6 năm 2016 môn Địa lý - THCS Trà Tân
16 p | 81 | 2
-
Đề thi kiểm tra học kì I lớp 11 năm học 2017-2018 môn GCCD - Mã 246
5 p | 49 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn