ĐỀ THI KINH TẾ VI MÔ - ĐỀ 16
lượt xem 65
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi kinh tế vi mô - đề 16', kinh tế - quản lý, kinh tế học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI KINH TẾ VI MÔ - ĐỀ 16
- ĐỀ 16 ĐỀ THI KINH TẾ VI MÔ K 33 Chọn câu đúng trong các câu a, b, c, d và đánh dấu X vào bảng trả lời Câu 1: Doanh nghiệp A sản xuất 97 sản phẩm có tổng phí TC=100 đơn vị tiền. Chi phí biên của sản phẩm thứ 98, 99,100 lần lượt là 5, 10, 15. Vậy chi phí trung bình của 100 sản phẩm là: A Cả ba câu đều sai B 13 C 30 D 130 Câu 2: Chi phí biên để sản xuất sản phẩm là 10, co giãn của cầu theo giá (Ep) của sản phẩm này b ằng -3. Đ ể t ối đa hóa lợi nhuận thì giá bán sản phẩm này bằng: A 30 B 10 C Cả ba câu đều sai D 15 Câu 3: Doanh nghiệp A trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có s ố li ệu sau: Giá bán s ản ph ẩm là 20 (đvt/đvq), chi phí biến đổi trung bình là hằng số và bằng 15 (đvt/đvq), năng lực s ản xu ất t ối đa của doanh nghi ệp là 1000 (đvq/tháng), đ ịnh phí là 1200 (đvt/tháng), nếu doanh nghiệp theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận. Thì lợi nhu ận t ối đa đ ạt được/tháng là: A 5000 B Không tính được C Cả ba câu đều sai D 3800 Câu 4: Cân bằng tiêu dùng xảy ra khi; A MRSxy=MUx/MUy B Cả ba câu đều sai C MUx/MUy=Py/Px D MRSxy=Px/Py Câu 5: Hữu dụng biên MU có qui luật dương và giảm dần khi sản lượng tăng thì: A Tổng hữu dụng sẽ tăng nhanh dần, chậm dần, đạt cực đại rồi giảm dần B Tổng hữu dụng sẽ tăng chậm dần, đạt cực đại rồi giảm dần C Cả ba câu đều sai D Đường tổng hữu dụng sẽ dốc lên và đi qua gốc tọa độ Câu 6: Tại mức giá bằng 20 thì Ep bằng -2. Vậy tại đó MR bằng: A 20 B Cả ba câu đều sai C5 D 10 Câu 7: Năng suất biên (Sản phẩm biên, MP) là: A Cả ba câu đều sai B Năng suất thay đổi khi thay đổi một đơn vị yếu tố sản xuất cố định C Sản phẩm trung bình thay đổi khi thay đổi một đơn vị yếu tố sản xuất biến đổi D Sản phẩm thay đổi khi thay đổi một đơn vị yếu tố sản xuất biến đổi Câu 8: Chi phí biên MC là: A Biến phí trung bình thay đổi khi thay đổi một đơn vị sản lượng sản xuất B Định phí trung bình thay đổi khi thay đổi một đơn vị sản lượng sản xuất C Biến phí thay đổi khi thay đổi một đơn vị sản lượng sản xuất D Chi phí trung bình thay đổi khi thay đổi một đơn vị sản lượng sản xuất Câu 9: Công ty sản xuất kem Thành Phố điều tra thị trường và thấy rằng có thể bán được 17.500 kg kem m ổi tu ấn v ới giá 2 USD/kg. Vì vậy công ty xây dựng một nhà máy làm kem với công su ất 20.000 kg/tu ần. Đ ịnh phí của công ty là 6.000 USD/tuần và biến phí là 0,7 USD/kg. Nếu điều tra thị trường là đúng thì lợi nhuận công ty thu được trong m ột tu ần là: A Cả ba câu đều sai B 17.500 USD C 15.000 USD D 16.750 USD Câu 10: Hàng hóa X có hàm số cung, cầu như sau: Qd=-2P+20; Qs=8P-40, nhưng do biến động th ị trường làm giảm lượng cầu hàng X xuống 20% ở mọi mức giá. Giá cân bằng mới của hang hóa X là: A Cả ba câu đều sai B P=5,38 C P=5,72 D P=5,83 Dùng số liệu sau để trả lời các câu hỏi có liên quan 1
- ĐỀ 16 Một doanh nghiệp kinh doanh sản xuất hàng hóa X với định phí (FC) là 100 triệu đồng/tháng, biến phí đ ể s ản xu ất m ột sản phẩm (biến phí trung bình AVC) là 60 ngàn đồng, giá bán một sản phẩm (P) là 110 ngàn đồng. Câu 11: Nếu doanh nghiệp sản xuất và bán được 4.000 sản phẩm/tháng, vậy lợi nhuận/tháng của doanh nghiệp là: A 150 triệu đồng B 200 triệu đồng C Cả ba câu đều sai D 100 triệu đồng Câu 12: Doanh thu hòa vốn/tháng là: A 330 triệu đồng B 220 triệu đồng C 275 triệu đồng D Cả ba câu đều sai Câu 13: Giá bán sản phẩm trên thị trường bằng bao nhiêu thì doanh nghiệp phải ngừng kinh doanh A Dưới 110 ngàn đồng B Cả ba câu đều sai C 50 ngàn đồng D 60 ngàn đồng Câu 14: Sản lượng hòa vốn/tháng là: A 3.000 B 2.000 C Cả ba câu đều sai D 2.500 Dùng số liệu sau để trả lời các câu hỏi có liên quan. Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có hàm chi phí sau: TC=20Q 3-40Q2+20Q+1000 Câu 15: Hàm chi phí biên MC bằng A 30Q3-8Q+20+500/Q B Cả ba câu đều sai C 100Q2-4Q+20 D 60Q2-80Q+20 Câu 16: Nếu giá thị trường Pe bằng 1.500 thì sản lượng tối ưu để lợi nhuận cực đại là: A Q=20,15 B Q=5,68 C Cả ba câu đều sai D Q=10,15 Câu 17: Doanh nghiệp theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận nhưng bị hòa vốn, khi ấy sản lượng hòa v ốn b ằng: A Cả ba câu đều sai B Q=2,50 C Q=5,25 D Q=3,3 Câu 18: Giá thị trường bằng bao nhiêu thì doanh nghiệp hòa vốn: A P=408,83 B P=300 C Cả ba câu đều sai D P=250,55 Câu 19: Hàm chi phí trung bình AC bằng: A 30Q3-8Q+20+500/Q B Cả ba câu đều sai C 10Q2-8Q+20+500/Q D 20Q2-40Q+20+1000/Q Câu 20: Giá thị trường bằng bao nhiêu thì doanh nghiệp ngừng kinh doanh: A 30 B0 C 20 D Cả ba câu đều sai Câu 21: Nếu giá thị trường Pe bằng 1.500 thì lợi nhuận cực đại của doanh nghiệp bằng: A ∏=5031,89 B Cả ba câu đều sai C ∏=2.000 D ∏=1000,50 Dùng số liệu sau để trả lời các câu hỏi có liên quan. Hàm sản xuất có dạng Q=L0,7 K0,8 ; Pl=2; Pk=4; TC=100 (L:đơn vị lao động, K:đơn vị vốn, TC:đơn vị tiền, Pl: giá lao động, Pk: giá vốn) Câu 22: Đối với hàm sản xuất này A Cả ba câu đều sai B Nếu tăng lên 10% về chi phí sản xuất thì sản lượng sẽ tăng lên 15% C Nếu tăng lên 10% về chi phí sản xuất thì sản lượng sẽ tăng lên 15% D Nếu tăng lên 15% về chi phí sản xuất thì sản lượng sẽ tăng lên 10% 2
- ĐỀ 16 Câu 23: Để kết hợp sản xuất tối ưu thì vốn K bằng: A Cả ba đều sai B 13,33 C 190 D 250 Câu 24: Kết hợp sản xuất tối ưu thì sản lượng cực đại Qmax bằng: A 250 B 100 C Cả ba câu đều sai D 72 Câu 25: Để kết hợp sản xuất tối ưu thì lao động L bằng: A 100 B 23,33 C 41,50 D Cả ba đều sai Câu 26: Hàm sản xuất này có dạng A Năng suất giảm dần theo qui mô B Năng suất không đổi theo qui mô C Năng suất tăng dần theo qui mô D Không thể biết được Dùng số liệu sau để trả lời các câu có liên quan. Hàm chi phí trung bình dài hạn của một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn được xác đ ịnhlà LAC=200- 4Q+0,05Q2. Câu 27: Sản lượng cân bằng trong dài hạn của doanh nghiệp là: A 40 B 45 C Cả ba câu đều sai D 50 Câu 28: Tại mức sản lượng cân bằng dài hạn, giá bán/ mồi đơn vị sản phẩm của doanh nghiệp là: A 120 B Cả ba câu đều sai C 125 D 130 Dùng số liệu sau để trả lời các câu hỏi có liên quan. Hàm sản xuất của xí nghiệp có dạng: Q=100L+50L2-30L3. (Q là sản lượng, L là đơn vị lao động) Câu 29: Để Q max thì L bằng: A 2,37 B Cả ba câu đều sai C 237 D 27 Câu 30: Hàm năng suất trung bình theo lao động (APL)là: A Cả ba câu đều sai B -60L2+100L+100 C 100+50L-30L2 D 100+50L-60L2 Câu 31: Hàm năng suất biên của lao động (MPL)là: A 20L-3L2+20 B Cả ba câu đều sai C -60L2+100L+100 D -30L3+100L-50L2 Câu 32: Qmax bằng: A Cả ba câu đều sai B 150 C 118,5 D 250 Câu 33: Thu nhập công chúng đang tăng, những yếu tố khác không đổi, vậy giá và lượng cân bằng cho hàng hóa bình thường X sẽ: A Giá tăng, lượng tăng B Giá tăng, lượng giảm C Giá giảm, lượng tăng D Giá giảm, lượng giảm Câu 34: Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: Qd=100-2P. Tại mức giá bằng 40 để tăng doanh thu doanh nghiệp nên: A Tăng giá, tăng lượng B Giảm giá, giảm lượng C Giảm giá, tăng lượng D Tăng giá, giảm lượng Câu 35: Đường cầu thị trường của đĩa vi tính hiệu Sony dịch chuyển sang phải là do: 3
- ĐỀ 16 A Giá đĩa vi tính hiệu Sony giảm B Giá đĩa vi tính hiệu Maxelle tăng C Giá đĩa vi tính hiệu HF giảm D Thu nhập dân chúng giảm nếu đĩa vi tính hiệu Sony là hàng hóa bình thường Câu 36: Giá hàng hóa thay thế cho hàng hóa X đang giảm mạnh, những yếu t ố khác không đổi, v ậy giá và l ượng cân bằng cho hàng hóa X sẽ: A Giá giảm, lượng giảm B Giá tăng, lương tăng C Giá tăng, lượng giảm D Giá giảm, lượng tăng Câu 37: Giá của hàng hóa thay thế và bổ sung của hàng hóa X đều tăng, vậy cầu cho hàng hóa X s ẽ: A Giảm B Không đổi C Không biết được D Tăng Câu 38: Điều kiện tự nhiên năm nay thuận lợi cho việc sản xuất hàng hóa X, những yếu t ố khác không đ ổi, v ậy giá và lượng cân bằng cho hàng hóa X sẽ: A Giá giảm, lượng giảm B Giá giảm, lượng tăng C Giá tăng, lượng tăng D Giá tăng, lượng giảm Câu 39: Thị trường xe gắn máy nội địa đang cân bằng tại mức giá P* và số lượng Q*. Giã sữ xuất hiện xe g ắn máy nhập lậu bán với giá rẽ, lúc này điểm cân bằng mới của thị trường xe gắn máy n ội địa là P1 và Q1 A P1Q* Dùng số liệu sau để trả lời các câu hỏi: Hàm số cầu mủ cao su vùng Bình Phước hằng năm đ ược xác định là: Qd=450.000-0,1P [đvt: P($/tấn), Q (tấn)]. Sản lượng mủ cao su năm trước Qs1=250.000 t ấn, sản lượng mủ cao su năm nay Qs2=260.000 tấn. Câu 40: Giá mủ cao su năm trước (P1) và năm nay (P2) trên thị trường là: A P1=2,1 triệu và P2=2 triệu B P1=2,1 triệu và P2=1,95 triệu C P1=2 triệu và P2=1,9 triệu D Cả ba câu đều sai Câu 41: Để tăng thu nhập cho nông dân, chính phủ đưa ra giải pháp sau: Qui định giá sàn 2 triệu$/t ấn và mua h ết hàng hóa thừa> số tiền chính phủ chi ra để thực hiện giải pháp này là: A 20 tỷ B Cả ba câu đều sai C 21 tỷ D 200 tỷ Dùng số liệu sau để trả lời các câu hỏi có liên quan. Doanh nghiệp A có số liệu sau: FC=1000, P=20, AVC=12, doanh nghiệp theo đu ổi m ục tiêu t ối đa hóa l ợi nhu ận và thu được thăng dư sản xuất PS= 1.200 Câu 42: Tổng chi phí TC bằng: A 2.500 B 3.000 C 2.800 D Cả ba câu đềi sai Câu 43: Định phí trung bình AFC bằng: A AFC=6,67 B AFC=5 C AFC=10 D Cả ba câu đều sai Câu 44: Doanh nghiệp đang sản xuất tại sản lượng Q bằng: A Q=150 B Q=200 C Q=100 D Cả ba câu đều sai Câu 45: Doanh thu TR bằng: A 3.000 B 2.000 C 5.000 D Cả ba câu đều sai Câu 46: Vậy lợi nhuận của doanh nghiệp này bằng: A 1.200 B 200 C Cả ba câu đều sai D Không thể tính được 4
- ĐỀ 16 Dùng số liệu sau để trả lời các câu hỏi có liên quan Doanh nghiệp có các hàm số sau: P= 2.000-2Q; TC=2Q 2+500 (P:đvt/đvq; Q:đvq; TC,TR: đvt) Câu 47: Để tối đa hóa doanh thu thì doanh nghiệp sẽ bán hàng hóa P, sản lượng Q, doanh thu TR lả: A P=2.000; Q=3.000; TR=6.000.000 B Cả ba câu đều sai C P=1.000; Q=500; D P=4.000; Q=5.000; TR=20.000.000 TR=500.000 Câu 48: Sản lượng lớn nhất mà doanh nghiệp không bị lỗ là A Q=2.500 B Q=499,75 C Q=1.500 D Cả ba câu đều sai Câu 49: Để tối đa hóa lợi nhuận thì doanh nghiệp sẽ sản xuất ờ sản lượng Q, giá bán P và lợi nhuận cực đ ại là: A Q=2.000; P=6.000; ∏max=2.000.000 B Q=1.000; P=7.000; ∏max=1.550.000 C Q=250; D Cả ba câu đều sai P=1.500; ∏max=249.500 Câu 50: Doanh thu hòa vốn là A Cả ba câu đều sai B TRhv=150.000 C TRhv=499.999,88 D TRhv=50.000 Hết 5
- ĐỀ 16 Ðáp án : De 16 1. B 2. D 3. D 4. D 5. B 6. D 7. D 8. C 9. D 10. D 11. D 12. B 13. D 14. B 15. D 16. B 17. D 18. A 19. D 20. B 21. A 22. B va C 23. B 24. D 25. B 26. C 27. A 28. A 29. A 30. C 31. C 32. C 33. A 34. C 35. B 36. A 37. C 38. B 39. A 40. C 41. A 42. C 43. A 44. A 45. A 46. B 47. C 48. B 49. C 50. C 6
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi Kinh tế vi mô Đề 1_ K33
5 p | 2394 | 1443
-
Đề thi Kinh tế vi mô Đề 6_ K33
6 p | 1736 | 1207
-
Đề thi Kinh tế vi mô Đề 11_ K33
6 p | 3108 | 1037
-
Đề thi Kinh tế vi mô Đề 16_ K33
6 p | 1799 | 930
-
Đề thi Kinh tế vi mô có đáp án_BT1
0 p | 2277 | 770
-
ĐỀ THI KINH TẾ VI MÔ (ĐỀ 2)
1 p | 1978 | 687
-
Bộ đề thi Kinh tế vi mô
53 p | 1620 | 551
-
Đề thi Kinh tế vĩ mô Trường Đại học Kinh Tế
7 p | 1006 | 322
-
7 Đề thi Kinh tế vi mô
7 p | 697 | 196
-
THI KINH TẾ VI MÔ
5 p | 565 | 194
-
Đề thi kinh tế vĩ mô - đề 10
15 p | 495 | 110
-
Đề thi Kinh tế vi mô - Đề số 1 (Có đáp án)
5 p | 886 | 101
-
Đề thi kinh tế vĩ mô - đề 7
13 p | 355 | 77
-
Đề thi kinh tế vĩ mô - đề 1
12 p | 363 | 74
-
Mẫu đề thi kinh tế vĩ mô 1, học kì 1 năm học 2006 - 2007
0 p | 634 | 54
-
Đề thi kinh tế vi mô - Đề số 1
5 p | 211 | 24
-
Đề thi kinh tế vi mô 4
13 p | 239 | 20
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn