intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KS kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Toán lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 905

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

18
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề thi KS kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Toán lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 905 sẽ là tư liệu hữu ích. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KS kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Toán lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 905

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> <br /> KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT NĂM HỌC 2017-2018<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề<br /> <br /> MÔN: TOÁN - LỚP 12<br /> <br /> (Đề thi có 04 trang)<br /> Mã đề: 905<br /> Câu 1: Cho hình lăng trụ ABC .A B C với G là trọng tâm của tam giác A B C . Đặt AA<br /> <br /> a, AB<br /> <br /> b, AC<br /> <br /> c.<br /> <br /> Khi đó AG bằng<br /> 1<br /> b<br /> 4<br /> <br /> A. a<br /> <br /> B. a<br /> <br /> c . <br /> <br /> k ;k<br /> <br /> 6<br /> <br /> c .<br /> <br /> C. a<br /> <br /> 1<br /> b<br /> 6<br /> <br /> c .<br /> <br /> D. a<br /> <br /> 1<br /> b<br /> 2<br /> <br /> c .<br /> <br /> 3<br /> có tập nghiệm là<br /> 2<br /> <br /> Câu 2: Phương trình cos x<br /> A.<br /> <br /> 1<br /> b<br /> 3<br /> <br /> .<br /> <br /> B.<br /> <br /> k ;k<br /> <br /> 3<br /> <br /> .<br /> <br /> C.<br /> <br /> k2 ;k<br /> <br /> 6<br /> <br /> .<br /> <br /> D.<br /> <br /> k2 ;k<br /> <br /> 3<br /> <br /> .<br /> <br /> Câu 3: Cho x, y là hai số thực dương khác 1 và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai?<br /> m<br /> <br /> A. x .x<br /> <br /> n<br /> <br /> x<br /> <br /> m n<br /> <br /> xm<br /> B. n<br /> y<br /> <br /> .<br /> <br /> x<br /> y<br /> <br /> m n<br /> <br /> .<br /> <br /> C. xy<br /> <br /> Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho v<br /> A. A '<br /> <br /> B. A '<br /> <br /> 2;1 .<br /> <br /> n<br /> <br /> D. x n<br /> <br /> x n .y n .<br /> <br /> m<br /> <br /> x n .m .<br /> <br /> 2; 3 . Tìm ảnh của điểm A 1; 1 qua phép tịnh tiến theo vectơ v .<br /> <br /> 1;2 .<br /> <br /> D. A '<br /> <br /> C. A ' 2; 1 .<br /> <br /> 1; 2 .<br /> <br /> Câu 5: Cho tứ diện ABCD. Gọi M , N lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC , ABD. Những khẳng định nào<br /> sau là đúng? 1 : MN // BCD ; 2 : MN // ACD ; 3 : MN // ABD .<br /> A. 1 và 3 .<br /> <br /> C. Chỉ có 1 đúng.<br /> <br /> B. 2 và 3 .<br /> <br /> Câu 6: Đồ thị như hình vẽ là của đồ thị hàm số nào?<br /> A. y x 3 3x 1.<br /> C. y<br /> x 3 3x 2 1.<br /> <br /> D. 1 và 2 .<br /> y<br /> <br /> B. y<br /> D. y<br /> <br /> x<br /> <br /> x<br /> <br /> 3<br /> <br /> 3x<br /> <br /> 3<br /> <br /> 3x<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1.<br /> 3<br /> <br /> 1.<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> -1<br /> <br /> O<br /> <br /> x<br /> <br /> -1<br /> <br /> log0,5 x 2 (x<br /> <br /> Câu 7: Hàm số y<br /> 2<br /> <br /> A. y '<br /> <br /> x . ln 0, 5<br /> <br /> .<br /> <br /> 0) có đạo hàm là<br /> <br /> B. y '<br /> <br /> 1<br /> .<br /> x . ln 0, 5<br /> <br /> C. y '<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> .<br /> x . ln 0, 5<br /> <br /> D. y '<br /> <br /> 1<br /> .<br /> x ln 0, 5<br /> <br /> Câu 8: Cho lăng trụ tam giác đều ABC .A B C có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích khối lăng trụ ABC .A B C là:<br /> B. a 3 3 12.<br /> <br /> A. a 3 4 .<br /> <br /> Câu 9: Tập xác định của hàm số y<br /> A. D<br /> <br /> B. D<br /> <br /> [1;2].<br /> 3<br /> <br /> Câu 10: Tìm I<br /> A. I<br /> <br /> lim<br /> <br /> 3n<br /> 4n 4<br /> <br /> 0.<br /> <br /> ax 3<br /> <br /> a<br /> a<br /> <br /> b<br /> 0;b<br /> <br /> 0, c<br /> 2<br /> <br /> 4ac<br /> <br /> 0<br /> 0<br /> <br /> .<br /> <br /> 2 x<br /> (1;<br /> ).<br /> <br /> ln(x<br /> <br /> D. a 3 3 4 .<br /> <br /> C. D<br /> <br /> D. D<br /> <br /> 1) là<br /> (1;2).<br /> <br /> (0;<br /> <br /> ).<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 1<br /> <br /> B. I<br /> <br /> Câu 11: Cho hàm số y<br /> A.<br /> <br /> 2n<br /> 2n<br /> <br /> 1<br /> <br /> C. a 3 12.<br /> <br /> bx 2<br /> <br /> B. a<br /> <br /> 2<br /> 3<br /> .<br /> .<br /> C. I<br /> 7<br /> 4<br /> cx d . Hàm số luôn đồng biến trên<br /> <br /> 0;b 2<br /> <br /> 3ac<br /> <br /> 0.<br /> <br /> C.<br /> <br /> a<br /> a<br /> <br /> b<br /> 0;b<br /> <br /> 0, c<br /> 2<br /> <br /> 3ac<br /> <br /> D. I<br /> <br /> .<br /> <br /> khi và chỉ khi<br /> 0<br /> 0<br /> <br /> .<br /> <br /> Câu 12: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 3 , SA<br /> tích của khối chóp S.ABCD là<br /> <br /> D.<br /> <br /> a<br /> a<br /> <br /> b<br /> 0;b<br /> <br /> 0, c<br /> 2<br /> <br /> 0<br /> <br /> 3ac<br /> <br /> (ABCD) và SA<br /> <br /> 0<br /> <br /> .<br /> <br /> a 6 . Thể<br /> <br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 905<br /> <br /> A. a 3 6.<br /> <br /> D. a 3 6 2.<br /> <br /> C. a 3 6 3.<br /> <br /> B. a 3 6.<br /> <br /> Câu 13: Cho hàm số y f (x ) có bảng biến thiên như<br /> hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?<br /> A. Hàm số đạt cực đại tại x 4.<br /> B. Hàm số đạt cực đại tại x 2.<br /> C. Hàm số đạt cực tiểu tại x 3.<br /> D. Hàm số đạt cực tiểu tại x<br /> 2.<br /> Câu 14: Hai mặt phẳng song song có bao nhiêu mặt đối xứng?<br /> A. Một.<br /> B. Ba.<br /> C. Hai.<br /> D. Vô số.<br /> Câu 15: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình cos2x m sin2x 1 2m vô nghiệm, kết quả là<br /> A. m<br /> <br /> ;0<br /> <br /> .<br /> <br /> m<br /> <br /> B. 0<br /> <br /> 4<br /> .<br /> 3<br /> <br /> m<br /> <br /> C. 0<br /> <br /> 4 3;<br /> <br /> D. m<br /> <br /> 4<br /> .<br /> 3<br /> <br /> ;0<br /> <br /> 4 3;<br /> <br /> .<br /> <br /> Câu 16: Từ các chữ số 1; 2; 3; 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số mà các chữ số đôi một khác nhau?<br /> A. 12.<br /> B. 24.<br /> C. 42.<br /> D. 44.<br /> Câu 17: Tính đạo hàm của hàm số y<br /> x 5 x 3 2x 2 .<br /> A. y '<br /> <br /> 5x 4<br /> <br /> 3x 2<br /> <br /> 4x.<br /> <br /> B. y '<br /> <br /> 5x 4<br /> <br /> 3x 2<br /> <br /> 4x .<br /> <br /> C. y '<br /> <br /> 5x 4<br /> <br /> 3x 2<br /> <br /> 4x.<br /> <br /> D. y '<br /> <br /> 5x 4<br /> <br /> 3x 2<br /> <br /> 4x .<br /> <br /> 2x 1<br /> có bao nhiêu điểm cực trị?<br /> x 1<br /> A. 0 .<br /> B. 2 .<br /> C. 1.<br /> D. 3 .<br /> Câu 19: Cho hai đường thẳng a và b . Điều kiện nào sau đây đủ để kết luận a và b chéo nhau?<br /> A. a và b không có điểm chung.<br /> B. a và b nằm trên 2 mặt phẳng phân biệt.<br /> C. a và b là hai cạnh của một hình tứ diện.<br /> D. a và b không cùng nằm trên bất kì mặt phẳng nào.<br /> <br /> Câu 18: Hàm số y<br /> <br /> Câu 20: Lăng trụ đều là lăng trụ<br /> A. có tất cả các cạnh bằng nhau.<br /> B. có đáy là tam giác đều và các cạnh bên vuông góc với đáy.<br /> C. có đáy là tam giác đều và các cạnh bên bằng nhau.<br /> D. đứng và có đáy là đa giác đều.<br /> Câu 21: Cho cấp số nhân un có u1<br /> 3, công bội q<br /> 2. Hỏi<br /> A. Số hạng thứ 6.<br /> <br /> Câu 22: Tính đạo hàm của hàm số y<br /> cos 2x<br /> .<br /> sin2 2x<br /> <br /> A. y<br /> <br /> Câu 23: Biểu thức C<br /> 7<br /> <br /> C. Số hạng thứ 5.<br /> <br /> B. Số hạng thứ 7.<br /> <br /> B. y<br /> <br /> 1<br /> .<br /> sin2x<br /> 2 cos 2x<br /> 2<br /> <br /> sin 2x<br /> <br /> x x x x x x<br /> <br /> 192 là số hạng thứ mấy của un ?<br /> <br /> .<br /> <br /> 2 cos x<br /> .<br /> sin2 2x<br /> <br /> C. y<br /> <br /> D. Số hạng thứ 8.<br /> <br /> 2 cos 2x<br /> .<br /> sin2 2x<br /> <br /> D. y<br /> <br /> 0 được viết dưới dạng lũy thừa số mũ hữu tỉ là<br /> <br /> 31<br /> <br /> 15<br /> <br /> A. x 8 .<br /> B. x 32 .<br /> C. x 16 .<br /> Câu 24: Cho mặt cầu S O; R và điểm A cố định nằm ngoài mặt cầu với OA<br /> <br /> 3<br /> <br /> D. x 16 .<br /> d . Qua A kẻ đường thẳng<br /> <br /> tiếp<br /> <br /> xúc với mặt cầu S O; R tại M . Công thức nào sau đây được dùng để tính độ dài đoạn thẳng AM ?<br /> A. 2R2 d 2 .<br /> B. R2 2d 2 .<br /> C. R2 d 2 .<br /> D. d 2 R2 .<br /> Câu 25: Có bao nhiêu cách xếp 5 cuốn sách Toán, 6 cuốn sách Lý và 8 cuốn sách Hóa lên một kệ sách sao cho các<br /> cuốn sách cùng một môn học thì xếp cạnh nhau, biết các cuốn sách đôi một khác nhau?<br /> A. 6.5!.6!.8!.<br /> B. 19!.<br /> C. 3.5!.6!.8!.<br /> D. 6. P5 . P6 . P7 .<br /> <br /> x 2  3x  2<br /> .<br /> x2 1<br /> A. 3.<br /> B. 2.<br /> C. 1.<br /> D. 0.<br /> 4<br /> 2<br /> Câu 27: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x  8x  m có 4 nghiệm thực phân biệt.<br /> A. 15  m  0.<br /> B. 17  m  0.<br /> C. 14  m  0.<br /> D. 16  m  0.<br /> Câu 26: Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số y <br /> <br /> Câu 28: Cho 0  a, b  1 . Tính giá trị của biểu thức P  log a b3.logb a 4 .<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 905<br /> <br /> A. 24.<br /> B. 18.<br /> C. 12.<br /> D. 6.<br /> 3<br /> n<br /> 7<br /> Câu 29: Tìm hệ số của x trong khai triển (1  2 x )(2  x) , biết n là số tự nhiên thỏa mãn 6Cnn11  An2  160.<br /> A. 1104 .<br /> B. 2224 .<br /> C. 2240 .<br /> D. 2224 .<br /> 3 <br /> <br /> Câu 30: Tìm tích các nghiệm thuộc đoạn [0; π] của phương trình sin  2 x <br />   cos x  0 .<br /> 4 <br /> <br /> A. 112 16.<br /> B. 3π 2 16.<br /> C. 113 64.<br /> D. 3 64.<br /> Câu 31: Cho hình lăng trụ ABC. A/ B / C / . Gọi I , J , K lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC, ACC / , A/ B / C / .<br /> Trong các mặt phẳng sau đây mặt phẳng nào song song với mặt phẳng ( IJK ) ?<br /> A. ( BB / C / ) .<br /> B. ( ABC ) .<br /> C. ( AA/ C ) .<br /> D. ( ABA/ ) .<br /> Câu 32: Tìm giới hạn I  lim<br /> x 0<br /> <br /> 2x  1 1<br /> .<br /> x<br /> B. I  2.<br /> <br /> C. I  0.<br /> D. I  1 2.<br /> 1<br /> Câu 33: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x3  x 2  mx đồng biến trên khoảng (1; ).<br /> 3<br /> A. m (; 1).<br /> B. m  ; 1.<br /> C. m  1;   .<br /> D. m (1; ).<br /> A. I  1.<br /> <br /> Câu 34: Cho dãy số (un ),(n  1, 2,...) là cấp số cộng thỏa mãn u5  u19  90 . Tính tổng S của 23 số hạng đầu tiên của<br /> dãy số.<br /> A. S  1035.<br /> B. S  90.<br /> C. S  45.<br /> D. S  2027.<br /> 4<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 35: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y   2 x  mx  2m đạt cực đại tại x  2 .<br /> A. m   2.<br /> B. m  4 2.<br /> C. m  2.<br /> D. m   2 2.<br /> / /<br /> / / /<br /> Câu 36: Mặt phẳng ( A B C ) chia khối lăng trụ ABC. A B C thành các khối.<br /> A. Khối chóp tứ giác và khối tứ diện.<br /> B. Ba khối chóp tam giác.<br /> C. Hai khối chóp tứ giác .<br /> D. Hai khối tứ diện.<br /> / / /<br /> Câu 37: Cho hình lăng trụ ABC. A B C đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu của điểm A/ lên mặt phẳng ( ABC )<br /> trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa AA/ và BC là<br /> lăng trụ ABC. A/ B / C / .<br /> A. V  a3 12.<br /> <br /> B. V  3a3 6.<br /> <br /> C. V  a3 6.<br /> <br /> a 3<br /> . Tính theo a thể tích V của khối<br /> 4<br /> <br /> D. V  3a3 12.<br /> <br />  x 1 1<br /> khi  1  x  0<br /> <br /> x<br /> f<br /> (<br /> x<br /> )<br /> <br /> Câu 38: Cho hàm số<br /> . Tính f / (0) .<br /> <br /> 1<br /> khi x  0<br />  2<br /> A. 1 4.<br /> B. 1 2.<br /> C. 1 8.<br /> D. 1 8.<br /> Câu 39: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông tại B, BC  a và có cạnh SA vuông góc với mặt phẳng<br /> ( ABC ). Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng ( SAB) .<br /> A. a.<br /> <br /> B. a 2.<br /> <br /> C. 2a.<br /> <br /> D. a 2.<br /> <br /> 1<br /> , u1  2017, (n  2,3,...) . Tính u2018 .<br /> An2<br /> 2017.2019<br /> 2017.2018<br /> 2017.2019<br /> 2016.2018<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> .<br /> .<br /> .<br /> .<br /> 2020<br /> 2019<br /> 2018<br /> 2017<br /> Câu 41: Giả sử đường thẳng y  ax  b là tiếp tuyến chung của đồ thị các hàm số y  x 2  5x  6 và<br /> y  x3  3x  10 . Tính M  2a  b .<br /> A. M  16.<br /> B. M  4.<br /> C. M  4.<br /> D. M  7.<br /> Câu 42: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Gọi I và K theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB, AC. Một mặt<br /> phẳng chứa IK và song song với AD cắt tứ diện ABCD theo một thiết diện có diện tích S . Tính S .<br /> A. S  a 2 2 .<br /> B. S  a 2 4 .<br /> C. S  a 2 3 4 .<br /> D. S  a 2 3.<br /> Câu 43: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh BC và AD . Tính góc giữa AB và CD<br /> <br /> Câu 40: Cho dãy số (un ) được xác định bởi công thức un  un1 <br /> <br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 905<br /> <br /> biết AB  CD  2a và MN  a 3 .<br /> A. 450.<br /> B. 300.<br /> C. 600.<br /> D. 900.<br /> Câu 44: Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với đáy, SA  a , đáy là tam giác đều cạnh 2a . Tính khoảng cách<br /> từ A đến mặt phẳng ( SBC ) .<br /> A. a 5 2.<br /> <br /> B. a 3 4.<br /> <br /> C. a 3 2.<br /> <br /> D. a 3 3.<br /> <br /> Câu 45: Tìm tích của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x)  x 2  3  x ln x trên đoạn 1; 2 .<br /> A.<br /> <br /> 7  4ln 2.<br /> <br /> B. 4ln 2  3 7.<br /> <br /> C. 2 7  4ln 2.<br /> <br /> D. 4ln 2  4 7.<br /> <br /> x4<br /> có đồ thị (C ). Hỏi trên đồ thị (C ) có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên?<br /> x 1<br /> A. 2.<br /> B. 8.<br /> C. 6.<br /> D. 4.<br /> x2<br /> Câu 47: Cho hai điểm A(3;1), B(1;5) và hàm số y <br /> có đồ thị (C ). Có bao nhiêu điểm M  (C ) để tam giác<br /> x 1<br /> MAB cân tại M ?<br /> A. 2.<br /> B. 1.<br /> C. 3.<br /> D. 0 .<br /> Câu 48: Cho a, b, c là 3 cạnh của một tam giác vuông, trong đó c là cạnh huyền. Khẳng định nào sau đây là đúng?<br /> A. logbc a  logcb a  4logcb a.logc b a.<br /> B. logbc a  logcb a  2logcb c.logcb a.<br /> <br /> Câu 46: Cho hàm số y <br /> <br /> C. logbc a  logcb a  2logcb a.logcb c.<br /> D. logbc a  logcb a  2logcb a.logc b a.<br /> Câu 49: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng 1 và  2 lần lượt có phương trình<br /> x  2 y  1  0 và x  2 y  4  0 , điểm I (2;1) . Phép vị tự tâm I tỉ số k biến đường thẳng 1 thành  2 . Tìm k .<br /> A. k  2 .<br /> B. k  3 .<br /> C. k  4 .<br /> D. k  1.<br /> Câu 50: Cho đa giác đều A1 A2 ... A9 (9 cạnh). Lấy một tam giác bất kỳ mà 3 đỉnh của tam giác được tạo thành từ 3<br /> trong 9 đỉnh A1 ,..., A9 của đa giác. Tính xác suất để lấy được một tam giác cân nhưng không đều.<br /> A. 9 28 .<br /> B. 33 84 .<br /> C. 3 7 .<br /> D. 1 3 .<br /> ---------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 905<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0