intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KS kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Toán lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 922

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

39
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề thi KS kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Toán lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 922 để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KS kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Toán lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 922

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> <br /> KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT NĂM HỌC 2017-2018<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề<br /> <br /> MÔN: TOÁN - LỚP 12<br /> <br /> (Đề thi có 04 trang)<br /> Mã đề: 922<br /> Câu 1: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông tại B và có cạnh SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC ).<br /> Khẳng định nào sau đây là sai ?<br /> A. BC  (SAC ) .<br /> B. BC  SA .<br /> C. SBC vuông .<br /> D. BC  (SAB) .<br /> Câu 2: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên khoảng (; ) ?<br /> A. y   x3  3x.<br /> B. y  x3  x.<br /> C. y  x ( x  1).<br /> D. y  x4  2 x 2  3.<br /> <br /> 4n 2  n<br /> .<br /> 2  n2<br /> A. M  0.<br /> B. M  2.<br /> C. M  4.<br /> D. M  1.<br /> /<br /> Câu 4: Cho hai đường thẳng d và d song song với nhau. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến d thành d / ?<br /> A. 2.<br /> B. 1.<br /> C. Vô số.<br /> D. 3.<br /> Câu 5: Khối bát diện đều có bao nhiêu cạnh?<br /> A. 16.<br /> B. 12.<br /> C. 8.<br /> D. 6.<br /> Câu 6: Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ vào một hàng ngang nếu các em nam luôn đứng<br /> cạnh nhau?<br /> A. 2. 7!. 5!.<br /> B. 5!. 7!.<br /> C. 12!.<br /> D. 8!. 5!.<br /> Câu 7: Cho 0  a  1 . Khẳng định nào sau đây là sai?<br /> Câu 3: Tính giới hạn M  lim<br /> <br /> A. Hai hàm số y  a x và y  loga x có cùng tính đơn điệu trên tập xác định của chúng.<br /> B. Đồ thị của hai hàm số y  a x và y  loga x đều có tiệm cận.<br /> C. Hai hàm số y  a x và y  loga x có cùng tập giá trị.<br /> D. Đồ thị của hai hàm số y  a x và y  loga x đối xứng nhau qua đường thẳng y  x .<br /> Câu 8: Cho a  1  2018 x , b  1  2018x . Tính b theo a .<br /> a 1<br /> a2<br /> a<br /> a2<br /> A. b <br /> B. b <br /> C. b <br /> D. b <br /> .<br /> .<br /> .<br /> .<br /> a<br /> a 1<br /> a 1<br /> a 1<br /> Câu 9: Cho tứ diện ABCD . Gọi I , K theo thứ tự là trung điểm của cạnh AB và AC. Khi đó IK song song với mặt<br /> phẳng nào sau đây?<br /> A. ( ABC ).<br /> B. ( BCD).<br /> C. ( ACD).<br /> D. ( ABD).<br /> Câu 10: Cho hai đường thẳng phân biệt a và b trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b ?<br /> A. 4.<br /> B. 2.<br /> C. 3.<br /> D. 1.<br /> Câu 11: Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?<br /> A. 5.<br /> B. 4.<br /> C. 3.<br /> D. 2.<br /> / / /<br /> /<br /> Câu 12: Cho hình lập phương ABCD. A B C D cạnh a . Tính bán kính R của mặt cầu nội tiếp hình lập phương đã<br /> cho theo a .<br /> A. R  a .<br /> B. R  a 3 2.<br /> C. R  2a.<br /> D. R  a 2.<br /> 1<br /> <br /> Câu 13: Rút gọn biểu thức P  x 2 . 4 x với x  0.<br /> 3<br /> <br /> 5<br /> <br /> A. P  x 4 .<br /> B. P  x 4 .<br /> C. P  x 2 .<br /> D. P  x .<br /> Câu 14: Phương trình sin x  3 cos x  0 có bao nhiêu nghiệm trên khoảng  0; 2  ?<br /> A. 0.<br /> B. 1.<br /> C. 3.<br /> D. 2.<br /> <br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 922<br /> <br /> Câu 15: Đồ thị trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào?<br /> <br /> A. y <br /> <br /> x 1<br /> .<br /> x 1<br /> <br /> B. y <br /> <br /> Câu 16: Phương trình sin x <br /> A. x <br /> <br /> <br /> 6<br /> <br /> <br /> <br />  k ; x <br /> <br /> 2x 1<br /> .<br /> x 1<br /> <br /> 1<br /> có nghiệm là<br /> 2<br /> <br /> 5<br />  k (k  ).<br /> 6<br /> <br />  k ; x  <br /> <br /> <br /> <br /> C. y <br /> <br />  k (k  ).<br /> <br /> B. x <br /> <br /> 2x 1<br /> .<br /> 2x  2<br /> <br /> <br /> 6<br /> <br /> <br /> <br /> D. y <br /> <br />  k 2 ; x <br /> <br /> x 1<br /> .<br /> 2x  2<br /> <br /> 5<br />  k 2 (k  ).<br /> 6<br /> <br /> A. D  (;1)  (2; ).<br /> <br /> B. D  (1; 2).<br /> <br /> Câu 22: Tính đạo hàm của hàm số y  2 x3  x  3 .<br /> A. y /  6 x 2  1.<br /> B. y /  6 x 2 .<br /> Câu 23: Tính đạo hàm của hàm số y  sin 2 (2 x  1) .<br /> A. y /  2cos(2 x  1) .<br /> B. y /  2sin(4 x  2) .<br /> Câu 24: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như<br /> hình vẽ bên. Tìm giá trị cực đại yCĐ và giá trị cực tiểu<br /> yCT của hàm số đã cho.<br /> A. yCĐ  1 và yCT  2.<br /> <br /> D. x <br /> <br />  k 2 ; x  <br /> <br /> <br /> <br />  k 2 (k  ).<br /> 6<br /> 6<br /> 6<br /> 6<br /> Câu 17: Đồ thị của hàm số bậc ba có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị?<br /> A. 3.<br /> B. 2.<br /> C. 1.<br /> D. 4.<br /> 3<br /> / / /<br /> Câu 18: Cho khối lăng trụ tam giác ABC. A B C có thể tích bằng 12 m . Tính thể tích khối tứ diện AA/ B / C / .<br /> A. 6 m3 .<br /> B. 4 m3 .<br /> C. V  5 m3 .<br /> D. 8 m3 .<br /> Câu 19: Tìm x  0 biết ba số 2; x  2; x  6 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân.<br /> A. x  4.<br /> B. x  3.<br /> C. x  1.<br /> D. x  2.<br /> Câu 20: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số?<br /> A. 90.<br /> B. 81.<br /> C. 18.<br /> D. 100.<br /> Câu 21: Tìm tập xác định D của hàm số y  log 2 ( x2  3x  2) .<br /> <br /> C. x <br /> <br /> C. D   ;1  (2; ).<br /> <br /> D. D  (;1)   2;   .<br /> <br /> C. y /  6 x  1.<br /> <br /> D. y /  6 x 2  x.<br /> <br /> C. y /  sin(4 x  2).<br /> <br /> D. y /  4sin(2 x  1) .<br /> <br /> x<br /> <br /> -∞<br /> <br /> y’<br /> <br /> 2<br /> 0-<br /> <br /> 0<br /> <br /> +∞<br /> +∞<br /> <br /> 3<br /> +<br /> <br /> 0<br /> <br /> -<br /> <br /> 1<br /> +∞<br /> B. yCĐ  1 và yCT  2.<br /> y<br /> -2<br /> C. yCĐ  3 và yCT  2.<br /> -∞<br /> D. yCĐ  2 và yCT  1.<br /> Câu 25: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, AB  a và SA  ( ABC ) , SA  2a. Tính thể tích<br /> của khối chóp S. ABC theo a .<br /> A. V  a3 .<br /> B. V  2a 3 3.<br /> C. V  a3 3.<br /> D. V  a3 6.<br /> Câu 26: Cho hình lăng trụ ABC .A B C có mặt đáy là tam giác đều cạnh AB 2a. Hình chiếu vuông góc của A<br /> lên mặt phẳng ABC trùng với trung điểm H của cạnh AB. Biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 . Tính<br /> khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau BC và AA theo a .<br /> A. 2 15a 5 .<br /> <br /> B. a 15 5 .<br /> <br /> C. a 39 13 .<br /> <br /> D. 2a 21 7 .<br /> <br /> Câu 27: Cho hình lăng trụ ABC .A B C . Gọi I , J , K lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC , ACC , A B C .<br /> Mặt phẳng nào sau đây song song với mặt phẳng IJK ?<br /> A. BB C .<br /> <br /> B. AA C .<br /> <br /> C. A BC .<br /> <br /> D. ABC .<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 922<br /> <br /> Câu 28: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y ax 4 bx 2 c. Biểu thức<br /> A a 2 b 2 c 2 có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau?<br /> A. A 18.<br /> B. A 6.<br /> C. A 20.<br /> D. A 24.<br /> <br /> Câu 29: Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn: a log<br /> log3 7<br /> <br /> 2<br /> <br /> log7 11<br /> <br /> 2<br /> <br /> log11 25<br /> <br /> 7<br /> <br /> 27, b<br /> <br /> log7 11<br /> <br /> 49, c<br /> <br /> log11 25<br /> <br /> 11.<br /> <br /> 2<br /> <br /> Tính T a<br /> b<br /> c<br /> .<br /> A. T 43.<br /> B. T<br /> 469.<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 30: Biết đồ thị hàm số y x<br /> 6x<br /> 9x<br /> không đúng?<br /> A. y1y2<br /> 4.<br /> <br /> 3<br /> <br /> B. y1<br /> <br /> C. T 469.<br /> D. T 1323 11.<br /> 2 có 2 điểm cực trị là A x 1; y1 và B x 2 ; y2 . Khẳng định nào sau đây<br /> C. x 1<br /> <br /> y2 .<br /> <br /> x2<br /> <br /> D. AB<br /> <br /> 2.<br /> <br /> 4 2.<br /> <br /> Câu 31: Cho hình vuông ABCD . Trên các cạnh AB, BC , CD, DA lần lượt cho 1, 2, 3 và n điểm phân biệt<br /> khác A, B, C , D. Lấy ngẫu nhiên 3 điểm từ n 6 điểm đã cho. Biết xác suất lấy được 1 tam giác là<br /> n 3, n<br /> 439<br /> . Tìm n.<br /> 560<br /> A. n 10.<br /> <br /> B. n 12.<br /> Câu 32: Cho hai số thực x, y thỏa mãn x<br /> P<br /> <br /> x 3 2y 2 3x 2<br /> A. 15 và 13.<br /> <br /> C. n<br /> 0, y<br /> <br /> 1; x<br /> <br /> 5x lần lượt bằng<br /> B. 20 và 18.<br /> <br /> 4xy<br /> <br /> Câu 33: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có AB<br /> đường thẳng BG và đường thẳng SA bằng<br /> A. arccos<br /> <br /> 3<br /> .<br /> 11<br /> <br /> B. arccos<br /> <br /> Câu 34: Cho hàm số y<br /> <br /> f x<br /> <br /> A. 1 8 .<br /> <br /> 1<br /> 8<br /> <br /> B.<br /> <br /> x<br /> <br /> 2<br /> <br /> C. 18 và 15.<br /> D. 20 và 15.<br /> a, SA a 3 . Gọi G là trọng tâm tam giác SCD. Góc giữa<br /> <br /> 330<br /> .<br /> 110<br /> <br /> x<br /> <br /> 2<br /> <br /> y<br /> <br /> 3<br /> 1<br /> <br /> D. n 19.<br /> 3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức<br /> 11.<br /> <br /> C. arccos<br /> khi x<br /> <br /> 1<br /> <br /> khi x<br /> <br /> 1<br /> <br /> x<br /> <br /> D.<br /> <br /> tiểu nằm cùng một phía đối với trục tung.<br /> 2.<br /> A. m<br /> B. 3 m<br /> a, b, c<br /> <br /> Câu 37: Cho 0<br /> A. log2a . log2b<br /> b<br /> <br /> c<br /> b<br /> <br /> c<br /> <br /> C. log2a . log2b<br /> b<br /> <br /> c<br /> <br /> 3 2.<br /> <br /> 1 8.<br /> <br /> cot x 2<br /> đồng biến trên khoảng 0; .<br /> 4<br /> cot x m<br /> <br /> B. m 0 hoặc 1<br /> D. 1 m 2.<br /> <br /> Câu 36: Tìm các giá trị của m sao cho đồ thị hàm số y<br /> <br /> 33<br /> .<br /> 22<br /> <br /> 1<br /> <br /> C. 0.<br /> <br /> .<br /> <br /> .<br /> 2.<br /> <br /> c<br /> b<br /> <br /> D. arccos<br /> <br /> . Tính lim f x .<br /> <br /> Câu 35: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y<br /> A. m<br /> C. m<br /> <br /> 33<br /> .<br /> 11<br /> <br /> 1 3<br /> x<br /> 3<br /> <br /> mx 2<br /> <br /> C. m<br /> <br /> 6m<br /> <br /> m<br /> <br /> 2.<br /> <br /> 9 x<br /> <br /> 12 có các điểm cực đại và cực<br /> <br /> 3 2.<br /> <br /> D.<br /> <br /> 3<br /> <br /> m<br /> <br /> 3 2.<br /> <br /> 1; a, b, c đôi một khác nhau. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?<br /> <br /> a<br /> b<br /> . log2c<br /> c<br /> a<br /> a<br /> <br /> 2.<br /> <br /> a<br /> b<br /> . log2c<br /> c<br /> a<br /> a<br /> <br /> 1.<br /> <br /> c<br /> b<br /> <br /> B. log2a . log2b<br /> b<br /> <br /> c<br /> b<br /> <br /> c<br /> <br /> D. log2a . log2b<br /> b<br /> <br /> c<br /> <br /> a<br /> b<br /> . log2c<br /> c<br /> a<br /> a<br /> <br /> 1.<br /> <br /> a<br /> b<br /> . log2c<br /> c<br /> a<br /> a<br /> <br /> 2.<br /> <br /> Câu 38: Nếu không sử dụng thêm điểm nào khác ngoài các đỉnh của hình lập phương thì có thể chia hình lập phương<br /> thành<br /> A. năm hình chóp tam giác giác đều, không có tứ diện đều.<br /> B. bốn tứ diện đều và một hình chóp tam giác đều.<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 922<br /> <br /> C. một tứ diện đều và bốn hình chóp tam giác giác đều.<br /> D. năm tứ diện đều.<br /> Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D ; SA vuông góc với mặt đáy<br /> (ABCD); AB 2a; AD CD a. Góc giữa mặt phẳng SBC và mặt đáy (ABCD) là 600 . Mặt phẳng P đi qua<br /> CD và trọng tâm G của tam giác SAB cắt các cạnh SA, SB lần lượt tại M , N . Thể tích V của khối chóp S.CDMN<br /> theo a là<br /> <br /> 7 6a 3 27 .<br /> <br /> A. V<br /> <br /> 7 6a 3 81.<br /> <br /> B. V<br /> <br /> ax<br /> cx<br /> <br /> Câu 40: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y<br /> A. ad<br /> C. bd<br /> <br /> 0, ab<br /> 0, ab<br /> <br /> 0.<br /> 0.<br /> <br /> 2 6a 3 9.<br /> <br /> C. V<br /> <br /> 14 3a 3 27 .<br /> y<br /> <br /> D. V<br /> <br /> b<br /> . Mệnh đề nào sau đây là đúng?<br /> d<br /> B. bd 0, ad 0 .<br /> D. ad 0, ab 0 .<br /> <br /> O<br /> <br /> Câu 41: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A, B; AD 2a, AB BC<br /> SA vuông góc với đáy; M là trung điểm AD . Tính khoảng cách h từ M đến mặt phẳng SCD .<br /> A. h<br /> <br /> a 6 3.<br /> <br /> B. h<br /> <br /> Câu 42: Cho dãy số un với<br /> A. u21<br /> <br /> u1<br /> un<br /> <br /> a 6 6.<br /> 1<br /> un<br /> <br /> 1<br /> <br /> B. u21<br /> <br /> 3312.<br /> <br /> x<br /> <br /> Câu 43: Đồ thị hàm số y<br /> <br /> m<br /> <br /> 2<br /> <br /> C. h<br /> <br /> n 2, n<br /> <br /> 4<br /> <br /> x2<br /> <br /> a; cạnh bên<br /> <br /> a 3 6.<br /> <br /> . Tính u21.<br /> <br /> 3080.<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> *<br /> <br /> D. h<br /> <br /> a 3.<br /> <br /> SA<br /> <br /> x<br /> <br /> C. u21<br /> <br /> D. u21<br /> <br /> 2871.<br /> <br /> 3011.<br /> <br /> có bao nhiêu đường tiệm cận?<br /> <br /> A. 4 .<br /> B. 1 .<br /> C. 2 .<br /> Câu 44: Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng theo thứ tự đó và AB<br /> <br /> D. 0 .<br /> 2BC . Dựng các hình vuông ABEF, BCGH<br /> <br /> (đỉnh của hình vuông tính theo chiều kim đồng hồ . t ph p quay tâm B góc quay 900 biến điểm E thành điểm<br /> A . ọi I là giao điểm của EC và GH . iả sử I biến thành điểm J qua ph p quay trên. ếu AC 3 thì IJ bằng<br /> A. 10.<br /> <br /> B.<br /> <br /> 5.<br /> <br /> Câu 45: Biết tổng các hệ số của ba số hạng đầu trong khai triển x<br /> hệ số của số hạng chứa x 3 trong khai triển đó là<br /> A. 160x 3.<br /> B. 60.<br /> Câu 46: Cho hàm số y<br /> A. 4x<br /> <br /> y<br /> <br /> 15<br /> <br /> 0.<br /> <br /> D. 10 2.<br /> <br /> C. 2 5.<br /> 2<br /> x<br /> <br /> 2<br /> <br /> C. 60x 3 .<br /> <br /> n<br /> <br /> n<br /> <br /> n k<br /> k<br /> n<br /> <br /> k<br /> <br /> C ( 1) x<br /> k 0<br /> <br /> D.<br /> <br /> 2<br /> <br /> k<br /> <br /> 2<br /> .<br /> bằng 49. Khi đó<br /> x<br /> <br /> 160.<br /> <br /> 3x 1<br /> có đồ thị C . Phương trình tiếp tuyến của C tại giao điểm của C với Ox là<br /> x 1<br /> B. 9x 4y 3 0.<br /> C. 4x y 1 0.<br /> D. 9x 8y 3 0.<br /> <br /> x<br /> x<br /> <br /> 3<br /> có đồ thị C . Tính tổng tất cả các giá trị của m để đường thẳng d : y 2x<br /> 2<br /> đồ thị C tại hai điểm phân biệt A, B và cắt tiệm cận đứng của C tại điểm M sao cho MA2 MB 2 25.<br /> <br /> Câu 47: Cho hàm số y<br /> <br /> A. 6.<br /> B. 2.<br /> Câu 48: Cho cấp số cộng un có u5<br /> A. S10<br /> <br /> 200.<br /> <br /> B. S10<br /> <br /> 15, u20<br /> <br /> m cắt<br /> <br /> C. 10.<br /> D. 9.<br /> 60. Tổng của 10 số hạng đầu tiên của cấp số cộng này là<br /> C. S10<br /> <br /> 125.<br /> <br /> 250.<br /> <br /> D. S10<br /> <br /> 200.<br /> <br /> Câu 49: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, các cạnh bên bằng a 2 . Gọi M là trung điểm của<br /> SD. Tính diện tích thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (ABM ).<br /> A. 3 5a 2 16.<br /> Câu 50: Phương trình cos2 x<br /> A. sin x.sin2x.sin 4x 0.<br /> <br /> B. 3 5a 2 8 .<br /> <br /> C. 15a 2 16.<br /> <br /> cos2 2x cos2 3x cos2 4x<br /> B. cos x.cos2x.cos5x 0.<br /> <br /> 2 tương đương với phương trình<br /> C. cos x.cos2x.cos 4x 0. D. sin x.sin2x.sin 5x<br /> <br /> D. 3 15a 2 16.<br /> 0.<br /> <br /> ----------- HẾT ---------Trang 4/4 - Mã đề thi 922<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2