intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCĐ lần 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 208

Chia sẻ: Lac Duy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

40
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp cho học sinh đánh giá lại kiến thức đã học của mình sau một thời gian học tập. Mời các bạn tham khảo Đề thi KSCĐ lần 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 208 để đạt được điểm cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCĐ lần 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 208

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KÌ THI KSCĐ LỚP 12 LẦN I. NĂM HỌC 2017 ­ 2018 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ Đề thi môn: Hóa học Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề thi: 208 (Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm) SBD: ………………… Họ và tên thí sinh:  ……………………………………………………………….. Câu 1: Hỗn hợp X gồm 3 chất : CH 2O2, C2H4O2, C4H8O2. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X,  thu được 0,8 mol H2O và m gam CO2. Giá trị của m là A. 35,20. B. 70,40. C. 17,92. D. 17,60. Câu 2: Dãy chất được xếp đúng thứ tự lực axit là A. CH3COOH 
  2. Câu 15: Photphin có công thức phân tử là A. P2O3. B. P2H4. C. P2O5. D. PH3. Câu 16: Supephotphat có thành phần chính là A. KNO3. B. NH4H2PO4. C. CaHPO4. D. Ca(H2PO4)2. Câu 17: Ancol etylic không tác dụng với A. dung dịch NaOH. B. CuO. C. O2. D. Na. Câu 18: Ancol nào sau đây thỏa mãn: có 3 nguyên tử cacbon bậc một; có 1 nguyên tử cacbon bậc hai   và phản ứng với CuO ở nhiệt độ cao tạo sản phẩm có phản ứng tráng bạc? A. 2­metylpropan­1­ol. B. 3­metylbutan­2­ol. C. 2­metylbutan­1­ol. D. butan­1­ol. Câu 19: Axetilen là một chất khí, khi cháy tỏa nhiều nhiệt nên được dùng trong đèn xì oxi ­ axetilen để  hàn, cắt kim loại. Công thức phân tử của axetilen là A. C2H4. B. C2H6. C. C2H2. D. C6H6. Câu 20: Chất có đồng phân hình học là A. CH2=CH­CH3. B. CH3­C≡C­CH3. C. CH2=CH­CH=CH2. D. CH3­CH=CH­CH3. Câu 21: Axit cacboxylic no, mạch hở X có công thức thực nghiệm (C3H4O3)n, vậy công thức phân tử  của X là A. C3H4O3. B. C6H8O6. C. C9H12O9. D. C12H16O12. Câu 22: Khẳng định nào sau đây đúng? A. Ancol benzylic tác dụng được với dung dịch NaOH. B. Phenol không làm mất màu dung dịch brom. C. Ancol etylic là ancol bậc II. D. Crezol là đồng đẳng của phenol. Câu 23: Dung dịch chất nào dưới đây có pH 
  3. A. 0,16. B. 0,15. C. 0,12. D. 0,18. Câu 31:  Cho 250 ml dung dịch X gồm Na 2CO3  và NaHCO3  phản  ứng với dung dịch H2SO4  dư, thu  được 2,24 lít khí CO2  (đktc). Cho 500 ml dung dịch X phản  ứng với dung dịch BaCl 2  dư, thu được  15,76 gam kết tủa. Nồng độ mol/l của NaHCO3 trong X là A. 0,40M. B. 0,24M. C. 0,08M. D. 0,16M. Câu 32: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch H2O2 vào dung dịch KI. (2) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S. (3) Đun nóng hỗn hợp SiO2 và Mg. (4) Sục khí O3 vào dung dịch KI. (5) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3. (6) Đốt cháy Ag2S trong O2. Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. Câu 33: Cracking butan thu được hổn hợp T gôm 7 chât: CH ̀ ́ 4, C3H6, C2H4, C2H6, C4H8, H2, C4H6. Đôt chay T ́ ́   được 0,4 mol CO2. Măt khac T lam mât mau v ̣ ́ ̀ ́ ̀ ưa đu v ̀ ̉ ới dung dịch chứa 0,12 mol Br 2. Phần trăm khối lượng  C4H6 trong hổn hợp T là A. 37,24%. B. 27,93%. C. 18,62%. D. 55,86%. Câu 34: Hoà tan 6 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại vào dung dịch chứa hỗn hợp 2 axit HNO 3 và H2SO4  (vừa đủ) thu được 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí SO2 và NO2 theo tỉ  lệ  mol lần lượt 1 : 5. Khối lượng  muối khan thu được là A. 14,02 gam. B. 12,04 gam. C. 14,74 gam. D. 12,12 gam. Câu 35: Hỗn hợp X gồm glixerol, metan, ancol etylic và axit no, đơn chức mạch hở Y, trong đó số mol   metan gấp 2 lần số mol glixerol. Đốt cháy hết m gam X cần 6,832 lít O 2 (đktc), thu được 6,944 lít CO2  (đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 80 ml dung dịch NaOH 2,5M, rồi cô cạn dung dịch sau   phản ứng thì thu được a gam chất rắn khan. Giá trị của a là A. 12,48. B. 10,88. C. 13,12. D. 14,72. Câu 36: Cho các phát biểu sau: (1) Anđehit vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử. (2) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen. (3) Chỉ dùng dung dịch KMnO4 có thể phân biệt được toluen, benzen và stiren (4) Phenol có tính axit nên dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hoá đỏ. (5) Trong công nghiệp, axeton và phenol được sản xuất từ cumen.  (6) Đun nóng C2H5Br với KOH/C2H5OH thu được sản phẩm là C2H5OH. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 37: Đem nung nóng một lượng quặng hemantit (chứa Fe2O3, có lẫn tạp chất trơ) và cho luồng khí  CO đi qua, thu được 300,8 gam hỗn hợp các chất rắn, đồng thời có hỗn hợp khí thoát ra. Cho hấp thụ  hỗn hợp khí này vào bình đựng lượng dư dung dịch xút thì thấy khối lượng bình tăng thêm 52,8 gam.   Nếu hòa tan hết hỗn hợp chất rắn trong lượng dư dung dịch HNO 3 loãng thì thu được 387,2 gam một  muối nitrat. Hàm lượng Fe2O3 (% khối lượng) trong loại quặng hematite này là: A. 60%. B. 80%. C. 20%. D. 40%. Câu 38: Hỗn hợp X gồm etanol, propan­1­ol, butan­1­ol và pentan­1­ol. Oxi hóa không hoàn toàn một  lượng X bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được H2O và hỗn hợp Y gồm 4 anđehit tương  ứng và 4 ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng vừa đủ  21 lít O2 (đktc), thu được H2O và 15,12 lít  CO2 (đktc). Mặt khác, cho toàn bộ lượng Y trên phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3,  đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 43,2. B. 64,8. C. 32,4. D. 27,0. Câu 39:  Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08 M và H2SO4  0,01 M với 250 ml dung dịch   Ba(OH)2 a M thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị m và a lần lượt là A. 0,5825 và 0,06. B. 0,5582 và 0,03. C. 0,03 và 0,06. D. 0,03 và 0,5582. Câu 40: Cho phương trình hóa học: BaCl2 + Na2SO4  → BaSO4 + 2NaCl. Phương trình hóa học nào sau  đây có cùng phương trình ion thu gọn với phương trình hóa học trên?                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 208
  4. A. Ba(HCO3)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2CO2 + 2H2O. B. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O. C. Ba(OH)2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaOH. D. BaCO3 + H2SO4 → BaSO4 + CO2 + H2O. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 208
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
13=>1