intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCĐ lần 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 207

Chia sẻ: Lac Duy | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

31
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi KSCĐ lần 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 207 nhằm giúp học sinh ôn tập và củng cố lại kiến thức, đồng thời nó cũng giúp học sinh làm quen với cách ra đề và làm bài thi dạng trắc nghiệm.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCĐ lần 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 207

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH  KÌ THI KSCĐ LỚP 12 LẦN I. NĂM HỌC 2017 ­ 2018 PHÚC Đề thi môn: Vật lí TRƯỜNG THPT  Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề NGÔ GIA TỰ (Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi: 207 SBD: ………………… Họ và tên thí sinh:  ……………………………………………………………….. Câu 1: Trong dao động điều hoà, vận tốc tức thời biến đổi A. ngược pha với li độ. B. lệch pha 0,5  với li độ. C. cùng pha với li độ. D. sớm pha 0,25  với li độ. Câu 2: Chọn phát biểu đúng: Dao động tự do: A. Có chu kì và biên độ chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ dao động, không  phụ thuộc vao điều  kiện bên ngoài . B. Có chu kì và năng lượng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào điều  kiện bên ngoài C. Có biên độ và pha ban đầu chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào  điều kiện bên ngoài D. Có chu kì và tần số chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào đặc tính  của hệ bên ngoài Câu 3: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x=6cos(20πt­π/2) (cm). Vận tốc trung bình của   vật khi đi từ VTCB đến vị trí có li độ 3cm là A. 3,6m/s B. 3,2m/s C. 1,8m/s D. 2,4m/s Câu 4: Dao động cơ học đổi chiều khi A. Lực tác dụng có độ lớn cực đại. B. Lực tác dụng bằng không. C. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu. D. Lực tác dụng đổi chiều. Câu 5:  Cơ  năng của một vật dao động điều hòa là  W=3.10­4J, hợp lực cực đại tác dụng lên vật là  Fm=3.10­2N. Chu kỳ  dao động là T=1s, pha ban đầu của dao động là  /4. Phương trình dao động của  vật là: A.  B.  C.  D.  Câu 6: Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ đầu trên cố định, đầu dưới treo vật nặng m1, khi  vật nằm cân bằng lò xo dãn 2,5cm. Vật m2 = 2m1 được nối với m1 bằng một dây mềm, nhẹ. Khi hệ  thống cân bằng, đốt dây nối để m1 dao động điều hòa. Lấy g = 10m/s 2. Trong 1 chu kì dao động  của  m1 thời gian lò xo bị nén là A. 0,211 s. B. 0,384 s. C. 0,105 s. D. 0,154 s. Câu 7: Một con lắc dao động tắt dần chậm.  Cứ sau mỗi chu kỳ, biên độ giảm 4%. Phần năng lượng   của con lắc còn lại  trong một dao động toàn phần là bao nhiêu? A. 8 % . B. 16% . C. 9 % . D. 92 % . Câu 8: Một con lắc đơn l=1m dao động với biên độ cong S0 = 5cm, g=10m/s2. Biên độ góc là: A.  0 = 0,02 rad B.  0 = 0,05 rad C.  0 = 0,2 rad D.  0 = 5 rad Câu 9: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ  5 cm và vận tốc có độ  lớn cực đại là 10  cm/s.  Chu kì dao động của vật nhỏ là A. 2 s. B. 3 s. C. 4 s. D. 1 s.                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 207
  2. Câu 10: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox trên quỹ đạo dài 10 cm, chu kì 2s. Tại thời   điểm t = 0, vật đi qua cân bằng O theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là A. (cm) B. (cm) C. (cm) D. (cm) Câu 11: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là  và , được treo ở trần một căn phòng, dao động điều   hòa với chu kì tương ứng là 2,0 s và 1,8 s. Tỷ số  bằng A. 0,81. B. 1,11. C. 1,23. D. 0,90. Câu 12: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos( t +  ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc  và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là : A. . B.  C. . D. . Câu 13: Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 100g được treo vào lò xo nhẹ  có độ  cứng 40N/m. Vật dao   động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 6cm. Tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng là A. 2 (m/s) B. 1 (m/s) C. 1,2 (m/s) D. 4 (m/s) Câu 14: Một vật nhỏ  dao  động điều hòa theo phương trình  (t tính bằng s).  Tại t=2s, pha của dao  động là A. 10 rad. B. 40 rad C. 5 rad D. 20 rad Câu 15: Có hai con lắc lò xo giống hệt nhau dao động điều hoà trên mặt phẳng nằm ngang dọc theo   hai đường thẳng song song cạnh nhau và song song với trục Ox. Biên độ của con lắc môt là A ̣ 1 = 4cm,  của con lắc hai là A2 = 4cm, con lắc hai dao động sớm pha hơn con lắc một. Trong quá trình dao động  khoảng cách lớn nhất giữa hai vật dọc treo trục Ox là 4 cm. Khi động năng của con lắc môt c ̣ ực đại là   W thì động năng của con lắc hai là A.  B.  C.  D.  Câu 16: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở  O) với biên độ  4 cm và   tần số 10 Hz. Tại thời điểm t = 0, vật có li độ 4 cm. Phương trình dao động của vật là A. x = 4cos(20 t + 0,5 ) cm. B. x = 4cos20 t cm. C. x = 4cos(20 t – 0,5 ) cm. D. x = 4cos(20 t +  ) cm. Câu 17: Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ  là A. Li độ  của vật khi thế  năng bằng động năng là A. x = ±. B. x = ±. C. x = ±. D. x = ±. Câu 18: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức. B. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. Câu 19: Con lắc lò xo nằm ngang có khối lượng m = 250g. Từ vị trí cân bằng kéo vật đến vị trí lò xo   dãn 4cm rồi buông không vận tốc đầu để nó dao động điều hoà với cơ năng 0,08J. Chọn gốc thời gian   là lúc bắt đầu dao động, chiều dương là chiều kéo vật. Phương trình dao động của vật là A. x = 4cos40t (cm) B. x = 4cos(20t +  ) (cm). C. x = 4cos(10t ­  /2) (cm) D. x = 4cos20t (cm) Câu 20: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình dao   động là x1 = 5cos(10 t)(cm)  và x2 = 5cos(10 t +  /3)(cm) . Phương trình dao động tổng hợp của vật là A.  . B.  . C. . D. . Câu 21: Năng lượng dao động điều hòa của con lắc lò xo : A. Tăng 4 lần khi biên độ  A tăng 2 lần . B. Tăng 16 lần khi tần số dao động tăng 4 lần và biên độ A tăng 2 lần . C. Giảm 4 lần khi biên độ A giảm 3 lần  và tần số dao động tăng 2 lần .
  3. D. Giảm 9/4 lần khi tần số dao động tăng 3 lần và biên độ A giảm 2 lần . Câu 22: Một con lắc lò xo có khối lượng m = 500g dao động điều hòa với chu kì T = 2s. Năng lương   dao động của nó là W = 0,004J. Biên độ dao động của chất điểm là: A. 16cm B. 2,5cm. C. 2cm D. 4cm Câu 23: Một vật tham gia đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số  và cùng biên độ  A. Biên độ dao động tổng hợp là A. Độ lệch pha của 2 dao động thành phần là A.  1 ­  2 =  2k B.  1 ­  2 =  2  C.  1 ­  2 =   D.  1 ­  2 =  k Câu 24: Một con lắc lò xo ngang dao động điều hòa với biên độ A = 8cm, chu kì T = 0,5s, khối lượng   của quả nặng là m = 400g, ( lấy  2 = 10). Giá trị cực đại của lực đàn hồi: A. Fmax = 525 N B. Fmax = 256 N C. Fmax = 5,12 N D. Fmax = 2,56 N Câu 25: Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỉ lệ thuận với A. li độ của dao động. B. bình phương biên độ dao động. C. biên độ dao động. D. chu kì dao động. Câu 26: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần   lượt là 6 cm và 9 cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể là: A. 15 cm. B. 16 cm. C. 8 cm. D. 3 cm. Câu 27: Vật nặng 500g dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 20cm, trong khoảng thời gian 3 phút vật   thực hiện được 540 dao động. Cơ năng của vật là: A. 89J B. 0,89J C. 2025J D. 2,025J Câu 28: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(4 t +)cm. Thời điểm thứ 2018 vật qua  vị trí x=2cm là : A. 504,958s . B. 504s C. 504,125s D. 504,375s Câu 29: Một vật nhỏ  có khối lượng 100g dao động điều hòa với chu kì 0,5s và biên độ  3cm. Chọn   mốc thế năng tại vi trí cân bằng, cơ năng của vật là A. 0,72 mJ B. 0,48 mJ C. 0,18 mJ D. 0,36 mJ Câu 30: Phương trình dao động của một vật dao động điều hoà có dạng x = Acos( ωt + ) cm. Gốc thời  gian đã được chọn A. Khi chất điểm đi qua vị trí có li độ x =  theo chiều âm. B. Khi chất điểm đi qua vị trí có li độ x =  theo chiều dương. C. Khi chất điểm qua vị trí có li độ x =  theo chiều dương. D. Khi chất điểm đi qua vị trí có li độ x =  theo chiều âm. Câu 31: Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật nhỏ ở vị trí   cân bằng, lò xo dãn 4 cm. Kéo vật nhỏ thẳng đứng xuống dưới đến cách vị trí cân bằng 4 cm rồi thả  nhẹ (không vận tốc ban đầu) để con lắc dao động điều hòa. Lấy  2 = 10. Trong một chu kì, thời gian   lò xo không dãn là A. 0,05 s. B. 0,20 s. C. 0,10 s. D. 0,13 s. Câu 32: Nhận xét nào sau đây không đúng A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản môi trường càng lớn. B. Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc. C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc tần số lực cưỡng bức. Câu 33: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật có khối lượng m = 250g, dao   động điều hoà với biên độ  A = 6cm. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng. Quãng đường  vật đi được trong thời gian  t=   /10 s kể từ lúc bắt đầu dao động là: A. 24cm. B. 6cm. C. 9cm. D. 12cm. Câu 34: Pha của dao động được dùng để xác định A. Tần số dao động. B. Chu kì dao động.                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 207
  4. C. Trạng thái dao động. D. Biên độ dao động. Câu 35: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố  định và một đầu  gắn với một viên bi nhỏ, dao động điều hòa theo phương ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên   viên bi luôn hướng A. theo chiều âm qui ước. B. theo chiều chuyển động của viên bi C. về  trí cân bằng của viên bi. D. theo chiều dương qui ước. Câu 36: Một vật dao động điều hòa có li độ  x  được biểu diễn như hình vẽ. Cơ năng của vật  là 250 J. Lấy . Khối lượng của vật là: A. 5000 kg B. 500 kg C. 50 kg D. 0,5 kg Câu 37: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi A. Sớm pha π/2 so với li độ. B. Cùng pha với li độ. C. Ngược pha với li độ. D. Trễ pha π/2 so với li độ. Câu 38: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(20t +  /2) (cm). Li độ của chất  điểm ở thời điểm t = s là : A. x = 2,5 cm B. x = ­ 2,5 cm C. x = ­2,5 cm D. x = 5 cm Câu 39: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng 250 g, dao động điều hòa   dọc theo trục Ox nằm ngang (vị trí cân bằng ở O).  Ở li độ ­2cm, vật nhỏ có gia tốc 8 m/s 2. Giá trị của  k là A. 200 N/m. B. 20 N/m. C. 100 N/m. D. 120 N/m. Câu 40: Trong quá trình dao động điều hoà thì: A. Gia tốc dao động cùng pha với li độ. B. Gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng và tỷ lệ với li độ. C. Chuyển động của vật là biến đổi đều. D. Gia tốc luôn cùng hướng với vận tốc. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2