intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCĐ môn Lịch sử lớp 12 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Tam Dương - Mã đề 132

Chia sẻ: Ninh Duc So | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

41
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề thi KSCĐ môn Lịch sử lớp 12 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Tam Dương - Mã đề 132 sẽ là tư liệu hữu ích. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCĐ môn Lịch sử lớp 12 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Tam Dương - Mã đề 132

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT TAM DƯƠNG<br /> <br /> ĐỀ KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LẦN 3 NĂM HỌC 2018-2019<br /> MÔN: LỊCH SỬ 12<br /> <br /> Thời gian làm bài: 50 phút;<br /> (45 câu trắc nghiệm)<br /> Mã đề thi 132<br /> <br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ……...............................<br /> Câu 1: So với cuộc Tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953 - 1954, hướng tiến công của quân ta trong<br /> hè 1954 có gì thay đổi?<br /> A. Ta chuyển tránh chỗ mạnh sang đánh chỗ yếu.<br /> B. Đánh vào nơi quan trọng về chiến lược nhưng địch sơ hở.<br /> C. Ta đánh vào nơi địch đông và mạnh nhất.<br /> D. Tập trung lực lượng tiến công cơ quan đầu não của địch.<br /> Câu 2: Sự kiện nào đánh dấu Mĩ bắt đầu can thiệp sâu và dính líu trực tiếp vào cuộc chiến tranh Đông Dương?<br /> A. Giúp Pháp thực hiện kế hoạch Đờ-Lát-đơ-Tátxinhi.<br /> B. Ký với Pháp hiệp định phòng thủ chung Đông Dương.<br /> C. Ký hiệp ước hợp tác kinh tế Việt - Mĩ với Bảo Đại.<br /> D. Giúp Pháp đề ra và thực hiện kế hoạch Rơve.<br /> Câu 3: Kết quả của cuộc tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953 - 1954 của quân dân Việt Nam là đã?<br /> A. Làm phá sản bước đầu kế hoạch Na va.<br /> B. Làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Na va.<br /> C. Loại khỏi vòng chiến đấu 16.200 quân Pháp.<br /> D. Làm thất bại âm mưu xâm lược của thực dân Pháp.<br /> Câu 4: Nội dung nào dưới đây không phải là ý nghĩa quốc tế của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp<br /> xâm lược (1945-1954) của quân dân Việt Nam?<br /> A. Giáng đòn nặng nề vào âm mưu nô dịch của chủ nghĩa đế quốc.<br /> B. Góp phần thu hẹp hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc.<br /> C. Cổ vũ mạnh mẽ các dân tộc thuộc địa đứng lên đấu tranh.<br /> D. Mở đầu sự sụp đổ của chủ nghĩa thực dân kiểu mới.<br /> Câu 5: Vì sao Pháp và Mĩ đánh giá Điện Biên Phủ là “ một pháo đài bất khả xâm phạm”?<br /> A. Điện Biên Phủ có sân bay Mường Thanh, thuận lợi để xoay chuyển tình thế.<br /> B. Điện Biên Phủ được tập trung lực lượng đông, mạnh và trang bị vũ khí hiện đại.<br /> C. Điện Biên Phủ giáp với Bắc Lào và ở xa hậu phương của ta.<br /> D. Điện Biên Phủ gồm có 49 cứ điểm và được chia làm ba phân khu.<br /> Câu 6: Ý nào dưới đây không phản ánh đúng âm mưu của Mĩ trong việc tiến hành chiến tranh phá hoại<br /> miền Bắc Việt Nam lần thứ nhất (1965 - 1968)?<br /> A. Giành một thắng lợi quân sự quyết định, buộc ta phải kí vào một hiệp định có lợi cho Mĩ<br /> B. Uy hiếp tinh thần, làm lung lay ý chí chống Mĩ của nhân dân ta ở hai miền đất nước<br /> C. Ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc, từ miền Bắc vào miền Nam.<br /> D. Phá hoại tiềm lực kinh tế, quốc phòng, công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.<br /> Câu 7: sự kiện nào mở đầu quá trình khủng hoảng triền miên của chính quyền Sài Gòn?<br /> A. Chiến dịch Đường 14 Phước Long cuối năm 1974 đầunăm 1975<br /> B. Đảo chính lật đổ anh em Diệm – Nhu năm 1963<br /> C. Phong trào “Đồng Khởi” (1959-1960)<br /> D. “Chiến tranh đặc biệt” bị phá sản hoàn toàn năm 1965<br /> Câu 8: Khi tiến hành cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam (1954-1975), Mĩ theo đuổi mưu đồ chiến<br /> lược là<br /> A. thí điểm các loại hình chiến tranh xâm lược mới.<br /> B. biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới.<br /> C. cứu vãn sự sụp đổ của chủ nghĩa thực dân trên thế giới.<br /> D. lấy lại "danh dự" cho đồng minh của Mĩ là thực dân Pháp.<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 132<br /> <br /> Câu 9: Từ thu-đông 1953, thực dân Pháp tập trung ở đồng bằng Bắc Bộ Việt Nam 44 tiểu đoàn quân cơ<br /> động là để<br /> A. giữ thế phòng ngự chiến lược.<br /> B. giành thắng lợi quân sự quyết định buộc ta đàm phán.<br /> C. thực hiện tiến công chiến lược.<br /> D. phá vỡ những cuộc tiến công lớn của Việt Minh.<br /> Câu 10: Sự kiện Pháp rút khỏi đảo Cát Bà - Hải Phòng (5-1956) chứng tỏ<br /> A. miền Bắc Việt Nam hoàn toàn giải phóng.<br /> B. miền Nam Việt Nam hoàn toàn giải phóng.<br /> C. Hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ ở Việt Nam.<br /> D. Là điều kiện thống nhất đất nước Việt Nam.<br /> Câu 11: Chiến thắng nào của quân dân Việt Nam buộc Mĩ buộc phải tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược<br /> Việt Nam?<br /> <br /> A. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy xuân năm 1975.<br /> B. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy xuân Mậu Thân 1968.<br /> C. Cuộc tiến công chiến lược năm 1972.<br /> D. Chiến thắng Vạn Tường (Quảng Ngãi) năm 1965.<br /> Câu 12: Mối quan hệ giữa hai khẩu hiệu: “Độc lập dân tộc” và “Ruộng đất dân cày” được giải quyết như<br /> thế nào trong thời kỳ 1939-1945?<br /> A. Tạm gác khẩu hiệu ruộng đất.<br /> B. Tiếp tục thực hiện cả hai khẩu hiệu trên.<br /> C. Không thực hiện hai khẩu hiệu trên.<br /> D. Tạm gác lại khẩu hiệu giải phóng dân tộc.<br /> Câu 13: Cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật hiện đại diễn ra theo trình tự nào dưới đây?<br /> A. Khoa học – kĩ thuật – sản xuất.<br /> B. Sản xuất – khoa học – kĩ thuật.<br /> C. Kĩ thuật – khoa học – sản xuất.<br /> D. Sản xuất – kĩ thuật – khoa học.<br /> Câu 14: Cuộc đấu tranh ngoại giao của nhà Nguyễn (1858-1884) ở Việt Nam có đặc điểm là<br /> A. nhân nhượng có nguyên tắc.<br /> B. sách lược “hòa để tiến”.<br /> C. thương thuyết để chuộc đất.<br /> D. cương quyết giữ độc lập.<br /> Câu 15: Nội dung nào dưới đây là nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến phong trào “Đồng khởi” (1959 1960) ở Việt Nam?<br /> A. Mĩ - Diệm phá Hiệp định Giơnevơ, thực hiện chính sách “tố cộng”, “diệt cộng”.<br /> B. Chính sách cai trị của Mĩ - Diệm làm cho cách mạng miền Nam bị tổn thất nặng nề.<br /> C. Do Mĩ – Diệm luôn tìm cách ngăn chặn cuộc tổng tuyển cử tự do ở Việt Nam.<br /> D. Nghị quyết Hội nghị lần thứ 15 của Đảng về đường lối cách mạng miền Nam.<br /> Câu 16: Sự kiện nào dưới đây đánh dấu thất bại của Mĩ trong âm mưu kéo dài, mở rộng, quốc tế hóa<br /> chiến tranh xâm lược Đông Dương?<br /> A. Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương được kí kết.<br /> B. Mĩ chấp nhận ngồi vào bàn đàm phán với ta tại hội nghị Pari năm 1968.<br /> C. Mĩ tuyên bố Mĩ hóa chiến tranh, tức thừa nhận sự thất bại của chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”.<br /> D. Hiệp định Pari năm 1973 về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam được kí kết.<br /> Câu 17: Lực lượng giữ vai trò chủ yếu trong chiến lược “chiến tranh cục bộ” của Mĩ ở Việt Nam là<br /> A. Quân đội Sài Gòn.<br /> B. Quân đội Mĩ.<br /> C. Quân đồng minh của Mĩ.<br /> D. Cố vấn Mĩ.<br /> Câu 18: Mối quan hệ của cách mạng hai miền Nam - Bắc Việt Nam trong giai đoạn từ 1954 đến 1975 là<br /> A. hỗ trợ lẫn nhau.<br /> B. hợp tác, giúp đỡ nhau.<br /> C. gắn bó mật thiết, tác động lẫn nhau.<br /> D. hợp tác với nhau.<br /> Câu 19: thực dân Pháp đề kế hoạch Nava (5-1953) ở Đông Dương với điểm mấu chốt là<br /> A. tiến công chiến lược ở Trung Bộ và Nam Đông Dương.<br /> B. tập trung binh lực thực hiện tiến công chiến lược.<br /> C. phòng ngự chiến lược ở Bắc Bộ.<br /> D. xóa bỏ vùng tự do Liên khu V.<br /> Câu 20: Trong đông – xuân 1953-1954, sau đồng bằng Bắc Bộ, khối cơ động chiến lược của thực dân<br /> Pháp bị phân tán ra những địa điểm nào?<br /> A. Điện Biên Phủ, Thà Khẹt, Plâyku, Luông Phabang.<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 132<br /> <br /> B. Lai Châu, Điện Biên Phủ, Xênô, Luông Phabang.<br /> C. Điện Biên Phủ, Xênô, Luông Phabang, Plâyku.<br /> D. Điện Biên Phủ, Xênô, Plâyku, Sầm Nưa..<br /> Câu 21: Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954) của nhân dân Việt Nam mang đậm tính<br /> A. Dân tộc và thời đại<br /> B. Quần chúng và tự cường<br /> C. Nhân dân và chính nghĩa<br /> D. Chính nghĩa và lâu dài<br /> Câu 22: Cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta (1945-1954) giành được thắng lợi nhưng chưa<br /> trọn vẹn vì:<br /> A. Mới giải phóng được miền Bắc.<br /> B. Pháp không cam kết bồi thường chiến tranh.<br /> C. Pháp chưa rút quân ra khỏi Việt Nam.<br /> D. Đất nước bị tổn thất nặng nề do hậu quả chiến tranh.<br /> Câu 23: Phương hướng chiến lược của Đảng Lao động Việt Nam trong Đông - Xuân 1953 - 1954 là<br /> A. tránh giao chiến ở miền Bắc với địch để chuẩn bị đàm phán.<br /> B. trong vòng 18 tháng sẽ chuyển bại thành thắng.<br /> C. giành thắng lợi nhanh chóng về quân sự từ cuối năm 1953 đến đầu năm 1954.<br /> D. tập trung lực lượng tiến công vào những hướng quan trọng về chiến lược mà địch tương đối yếu.<br /> Câu 24: Giữa tháng 5 - 1956, quân Pháp rút khỏi miền Nam khi chưa thực hiện điều khoản nào trong<br /> Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương?<br /> A. Thực hiện ngừng bắn, lập lại hòa bình trên toàn Đông Dương.<br /> B. Thực hiện tập kết, chuyển quân, chuyển giao khu vực.<br /> C. Tổ chức hiệp thương tổng tuyển cử thống nhất hai miền Nam - Bắc Việt Nam.<br /> D. Rút hết toàn bộ căn cứ quân sự, quân đội, nhân viên quân sự ở Đông Dương.<br /> Câu 25: Tăng nhanh lực lượng quân đội Sài Gòn, sử dụng phổ biến các chiến thuật mới như trực thăng<br /> vận, thiết xa vận là thủ đoạn của Mĩ trong chiến lược chiến tranh nào dưới đây?<br /> A. Cục bộ (1965-1968).<br /> B. Đặc biệt (1961-1965).<br /> C. Việt Nam hóa (1969-1973)<br /> D. Đơn phương (1954-1960).<br /> Câu 26: Đâu là xương sống của “chiến lược chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) Mĩ thực hiện ở miền Nam<br /> Việt Nam?<br /> A. Chính quyền, quân đội Sài Gòn.<br /> B. Lực lượng cố vấn Mĩ.<br /> C. Ấp chiến lược.<br /> D. Phương tiện chiến tranh Mĩ.<br /> Câu 27: Trong quá trình thực hiện chiến lược toàn cầu từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đếnnăm 2000,<br /> Mỹ đạt được kết quả nào dưới đây?<br /> A. Duy trì sự tồn tại và hoạt động của tất cả các tổ chức quân sự.<br /> B. Duy trì vị trí cường quốc số một thế giới trên mọi lĩnh vực.<br /> C. Trực tiếp xóa bỏ hoàn toàn chế độ phân biệt chủng tộc.<br /> D. Chi phối được nhiều nước tư bản đồng minh phụ thuộc vào Mỹ.<br /> Câu 28: Nhiệm vụ chiến lược của cách mạng Việt Nam thời kì 1954-1975 là<br /> A. Chống Mĩ giải phóng miền Nam.<br /> B. Xây dựng chủ nghĩa xã hội.<br /> C. Kháng chiến chống Mĩ, cứu nước.<br /> D. Chống chiến tranh phá hoại của Mĩ.<br /> Câu 29: Mục đích chủ yếu của Việt Nam khi kí Hiệp định Sơ bộ (6-3-1946) là<br /> A. thể hiện thiện chí hòa bình của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.<br /> B. làm thất bại sự cấu kết giữa Pháp và Trung Hoa Dân quốc chống lại cách mạng.<br /> C. Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa được công nhận về mặt pháp lí.<br /> D. chuẩn bị lực lượng mọi mặt cho cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp về sau.<br /> Câu 30: Các kế hoạch Rơve, Đờ Lát đơ Tátxinhi và Nava thực dân Pháp thực hiện trong cuộc chiến tranh<br /> xâm lược Đông Dương có điểm chung nào dưới đây?<br /> A. Mong muốn xoay chuyển cục diện chiến tranh xâm lược.<br /> B. Buộc Việt Nam phải đàm phán theo chiều hướng có lợi cho Pháp.<br /> C. Giành lại thế chủ động đã mất trên chiến trường Bắc Bộ.<br /> D. nhanh chóng kết thúc tranh.<br /> Câu 31: Cuộc vận động giải phóng dân tộc ở nước ta đầu thế kỉ XX có điểm tích cực là gì?<br /> A. Lật đổ chế độ phong kiến bằng con đường chính trị hòa bình.<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 132<br /> <br /> B. Cứu nước gắn với duy tân, đánh đuổi thực dân Pháp gắn với cải biến xã hội.<br /> C. Đánh đuổi thực dân Pháp, khôi phục nền quân chủ chuyên chế.<br /> D. Đấu tranh vũ trang kết hợp với con đường thương lượng.<br /> Câu 32: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, điều kiện khách quan nào có lợi cho phong trào giải phóng dân tộc ở<br /> châu Phi?<br /> A. Sự xác lập của trật tự hai cực Ianta.<br /> C. Sự viện trợ cùa các nước xã hội chủ nghĩa.<br /> <br /> B. Sự suy yếu cùa các đế quốc Anh và Pháp,<br /> D. Sự giúp đỡ trụ c tiếp của Liên Xô.<br /> Câu 33: Tháng 3 - 1951, mặt trận Việt Minh và Hội Liên Việt hợp nhất thành<br /> A. Mặt trận Việt Minh.<br /> B. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.<br /> C. Mặt trận Dân chủ Đông Dương.<br /> D. Mặt trận Liên Việt.<br /> Câu 34: Việc mở rộng thành viên của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) diễn ra lâu dài và<br /> đầy trở ngại chủ yếu là do<br /> A. nguyên tắc hoạt động của ASEAN không phù hợp với một số nước.<br /> B. có nhiều khác biệt về văn hóa giữa các quốc gia dân tộc.<br /> C. các nước thực hiện những chiến lược phát triển kinh tế khác nhau.<br /> D. tác động của cuộc Chiến tranh lạnh và cục diện hai cực, hai phe.<br /> Câu 35: Nội dung nào dưới đây không phải là mục tiêu của chiến dịch Biên giới thu– đông năm 1950?<br /> A. Khai thông đường sang Trung Quốc và thế giới.<br /> B. Tiêu hao sinh lực địch, giải phóng vùng Tây Bắc.<br /> C. Tiêu diệt một bộ phận quan trọng sinh lực địch.<br /> D. Mở rộng, củng cố căn cứ địa Việt Bắc.<br /> Câu 36: Đâu là văn bản pháp lí quốc tế đầu tiên ghi nhận đầy đủ các quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam?<br /> A. Việt Nam kí Tạm ước (14-9-1946).<br /> B. Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương được kí kết (21-7-1954).<br /> C. Hiệp đinh Sơ bộ được kí kết (6-3-1946).<br /> D. Hiệp định Pari về chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam được kí kết (27-1-1973).<br /> Câu 37: Một trong những điểm khác nhau giữa chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh ” (1969-1973) với<br /> “chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) của Mĩ là:<br /> A. Nhằm biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới.<br /> B. Có sự tham gia quân đội Sài Gòn và chính quyền Sài Gòn.<br /> C. Có sự phối hợp về hỏa lực và không quân , hậu cần củaMĩ.<br /> D. Sử dụng vũ khí và phương tiện chiến tranh do Mĩ cung cấp.<br /> Câu 38: Trong bước thứ nhất của Kế hoạch Nava (1953) ở Việt Nam, Pháp giữ thế phòng ngự chiến lược<br /> ở đâu?<br /> A. Đồng bằng Bắc Bộ. B. Nam Đông Dương. C. Liên khu V.<br /> D. Trung Bộ.<br /> Câu 39: Nội dung nào dưới đây nằm trong kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi của Pháp?<br /> A. Thiết lập hành lang Đông Tây (Hải Phòng - Hà Nội - Hoà Bình - Sơn La).<br /> B. Khóa chặt biên giới Việt - Trung.<br /> C. Nhanh chóng tiêu diệt căn cứ địa Việt Bắc.<br /> D. Lập “vành đai trắng” bao quanh trung du và đồng bằng Bắc Bộ.<br /> Câu 40: Phương châm tác chiến trong chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) ở Việt Nam là<br /> A. đánh chắc, tiến chắc.<br /> B. đánh lâu dài.<br /> C. vừa đánh, vừa đàm.<br /> D. đi nhanh đến, đánh nhanh thắng.<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 132<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2