intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCĐ môn Lịch sử lớp 12 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Tam Dương - Mã đề 209

Chia sẻ: Ninh Duc So | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

38
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi KSCĐ môn Lịch sử lớp 12 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Tam Dương - Mã đề 209 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCĐ môn Lịch sử lớp 12 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Tam Dương - Mã đề 209

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT TAM DƯƠNG<br /> <br /> ĐỀ KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LẦN 3 NĂM HỌC 2018-2019<br /> MÔN: LỊCH SỬ 12<br /> <br /> Thời gian làm bài: 50 phút;<br /> (40 câu trắc nghiệm)<br /> Mã đề thi 209<br /> <br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ……...............................<br /> Câu 1: Tăng nhanh lực lượng quân đội Sài Gòn, sử dụng phổ biến các chiến thuật mới như trực thăng<br /> vận, thiết xa vận là thủ đoạn của Mĩ trong chiến lược chiến tranh nào dưới đây?<br /> A. Cục bộ (1965-1968).<br /> B. Đơn phương (1954-1960).<br /> C. Đặc biệt (1961-1965).<br /> D. Việt Nam hóa (1969-1973)<br /> Câu 2: Nội dung nào dưới đây là nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến phong trào “Đồng khởi” (1959 1960) ở Việt Nam?<br /> A. Do Mĩ – Diệm luôn tìm cách ngăn chặn cuộc tổng tuyển cử tự do ở Việt Nam.<br /> B. Mĩ - Diệm phá Hiệp định Giơnevơ, thực hiện chính sách “tố cộng”, “diệt cộng”.<br /> C. Nghị quyết Hội nghị lần thứ 15 của Đảng về đường lối cách mạng miền Nam.<br /> D. Chính sách cai trị của Mĩ - Diệm làm cho cách mạng miền Nam bị tổn thất nặng nề.<br /> Câu 3: Kết quả của cuộc tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953 - 1954 của quân dân Việt Nam là đã?<br /> A. Loại khỏi vòng chiến đấu 16.200 quân Pháp.<br /> B. Làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Na va.<br /> C. Làm phá sản bước đầu kế hoạch Na va.<br /> D. Làm thất bại âm mưu xâm lược của thực dân Pháp.<br /> Câu 4: Mối quan hệ của cách mạng hai miền Nam - Bắc Việt Nam trong giai đoạn từ 1954 đến 1975 là<br /> A. gắn bó mật thiết, tác động lẫn nhau.<br /> B. hỗ trợ lẫn nhau.<br /> C. hợp tác với nhau.<br /> D. hợp tác, giúp đỡ nhau.<br /> Câu 5: Trong đông – xuân 1953-1954, sau đồng bằng Bắc Bộ, khối cơ động chiến lược của thực dân<br /> Pháp bị phân tán ra những địa điểm nào?<br /> A. Điện Biên Phủ, Thà Khẹt, Plâyku, Luông Phabang.<br /> B. Điện Biên Phủ, Xênô, Plâyku, Sầm Nưa..<br /> C. Điện Biên Phủ, Xênô, Luông Phabang, Plâyku.<br /> D. Lai Châu, Điện Biên Phủ, Xênô, Luông Phabang.<br /> Câu 6: sự kiện nào mở đầu quá trình khủng hoảng triền miên của chính quyền Sài Gòn?<br /> A. Chiến dịch Đường 14 Phước Long cuối năm 1974 đầunăm 1975<br /> B. Phong trào “Đồng Khởi” (1959-1960)<br /> C. Đảo chính lật đổ anh em Diệm – Nhu năm 1963<br /> D. “Chiến tranh đặc biệt” bị phá sản hoàn toàn năm 1965----------------------------------------------Câu 7: Sự kiện nào đánh dấu Mĩ bắt đầu can thiệp sâu và dính líu trực tiếp vào cuộc chiến tranh Đông Dương?<br /> A. Ký với Pháp hiệp định phòng thủ chung Đông Dương.<br /> B. Giúp Pháp thực hiện kế hoạch Đờ-Lát-đơ-Tátxinhi.<br /> C. Ký hiệp ước hợp tác kinh tế Việt - Mĩ với Bảo Đại.<br /> D. Giúp Pháp đề ra và thực hiện kế hoạch Rơve.<br /> Câu 8: Từ thu-đông 1953, thực dân Pháp tập trung ở đồng bằng Bắc Bộ Việt Nam 44 tiểu đoàn quân cơ<br /> động là để<br /> A. giữ thế phòng ngự chiến lược.<br /> B. giành thắng lợi quân sự quyết định buộc ta đàm phán.<br /> C. thực hiện tiến công chiến lược.<br /> D. phá vỡ những cuộc tiến công lớn của Việt Minh.<br /> Câu 9: Việc mở rộng thành viên của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) diễn ra lâu dài và đầy<br /> trở ngại chủ yếu là do<br /> A. có nhiều khác biệt về văn hóa giữa các quốc gia dân tộc.<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 209<br /> <br /> B. tác động của cuộc Chiến tranh lạnh và cục diện hai cực, hai phe.<br /> C. nguyên tắc hoạt động của ASEAN không phù hợp với một số nước.<br /> D. các nước thực hiện những chiến lược phát triển kinh tế khác nhau.<br /> Câu 10: Nội dung nào dưới đây không phải là mục tiêu của chiến dịch Biên giới thu– đông năm 1950?<br /> A. Tiêu hao sinh lực địch, giải phóng vùng Tây Bắc.<br /> B. Mở rộng, củng cố căn cứ địa Việt Bắc.<br /> C. Tiêu diệt một bộ phận quan trọng sinh lực địch.<br /> D. Khai thông đường sang Trung Quốc và thế giới.<br /> Câu 11: Các kế hoạch Rơve, Đờ Lát đơ Tátxinhi và Nava thực dân Pháp thực hiện trong cuộc chiến tranh<br /> xâm lược Đông Dương có điểm chung nào dưới đây?<br /> A. Mong muốn xoay chuyển cục diện chiến tranh xâm lược.<br /> B. Buộc Việt Nam phải đàm phán theo chiều hướng có lợi cho Pháp.<br /> C. Giành lại thế chủ động đã mất trên chiến trường Bắc Bộ.<br /> D. nhanh chóng kết thúc tranh.<br /> Câu 12: Cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật hiện đại diễn ra theo trình tự nào dưới đây?<br /> A. Khoa học – kĩ thuật – sản xuất.<br /> B. Sản xuất – khoa học – kĩ thuật.<br /> C. Kĩ thuật – khoa học – sản xuất.<br /> D. Sản xuất – kĩ thuật – khoa học.<br /> Câu 13: Cuộc đấu tranh ngoại giao của nhà Nguyễn (1858-1884) ở Việt Nam có đặc điểm là<br /> A. nhân nhượng có nguyên tắc.<br /> B. thương thuyết để chuộc đất.<br /> C. sách lược “hòa để tiến”.<br /> D. cương quyết giữ độc lập.<br /> Câu 14: Ý nào dưới đây không phản ánh đúng âm mưu của Mĩ trong việc tiến hành chiến tranh phá hoại<br /> miền Bắc Việt Nam lần thứ nhất (1965 - 1968)?<br /> A. Giành một thắng lợi quân sự quyết định, buộc ta phải kí vào một hiệp định có lợi cho Mĩ<br /> B. Uy hiếp tinh thần, làm lung lay ý chí chống Mĩ của nhân dân ta ở hai miền đất nước<br /> C. Ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc, từ miền Bắc vào miền Nam.<br /> D. Phá hoại tiềm lực kinh tế, quốc phòng, công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.<br /> Câu 15: Lực lượng giữ vai trò chủ yếu trong chiến lược “chiến tranh cục bộ” của Mĩ ở Việt Nam là<br /> A. Cố vấn Mĩ.<br /> B. Quân đồng minh của Mĩ.<br /> C. Quân đội Mĩ.<br /> D. Quân đội Sài Gòn.<br /> Câu 16: Trong quá trình thực hiện chiến lược toàn cầu từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đếnnăm 2000,<br /> Mỹ đạt được kết quả nào dưới đây?<br /> A. Duy trì vị trí cường quốc số một thế giới trên mọi lĩnh vực.<br /> B. Duy trì sự tồn tại và hoạt động của tất cả các tổ chức quân sự.<br /> C. Trực tiếp xóa bỏ hoàn toàn chế độ phân biệt chủng tộc.<br /> D. Chi phối được nhiều nước tư bản đồng minh phụ thuộc vào Mỹ.<br /> Câu 17: Nhiệm vụ chiến lược của cách mạng Việt Nam thời kì 1954-1975 là<br /> A. Chống Mĩ giải phóng miền Nam.<br /> B. Kháng chiến chống Mĩ, cứu nước.<br /> C. Xây dựng chủ nghĩa xã hội.<br /> D. Chống chiến tranh phá hoại của Mĩ.<br /> Câu 18: thực dân Pháp đề kế hoạch Nava (5-1953) ở Đông Dương với điểm mấu chốt là<br /> A. tiến công chiến lược ở Trung Bộ và Nam Đông Dương.<br /> B. tập trung binh lực thực hiện tiến công chiến lược.<br /> C. phòng ngự chiến lược ở Bắc Bộ.<br /> D. xóa bỏ vùng tự do Liên khu V.<br /> Câu 19: Vì sao Pháp và Mĩ đánh giá Điện Biên Phủ là “ một pháo đài bất khả xâm phạm”?<br /> A. Điện Biên Phủ có sân bay Mường Thanh, thuận lợi để xoay chuyển tình thế.<br /> B. Điện Biên Phủ được tập trung lực lượng đông, mạnh và trang bị vũ khí hiện đại.<br /> C. Điện Biên Phủ giáp với Bắc Lào và ở xa hậu phương của ta.<br /> D. Điện Biên Phủ gồm có 49 cứ điểm và được chia làm ba phân khu.<br /> Câu 20: Trong bước thứ nhất của Kế hoạch Nava (1953) ở Việt Nam, Pháp giữ thế phòng ngự chiến lược<br /> ở đâu?<br /> A. Đồng bằng Bắc Bộ. B. Nam Đông Dương. C. Liên khu V.<br /> D. Trung Bộ.<br /> Câu 21: Phương hướng chiến lược của Đảng Lao động Việt Nam trong Đông - Xuân 1953 - 1954 là<br /> A. giành thắng lợi nhanh chóng về quân sự từ cuối năm 1953 đến đầu năm 1954.<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 209<br /> <br /> B. tập trung lực lượng tiến công vào những hướng quan trọng về chiến lược mà địch tương đối yếu.<br /> C. tránh giao chiến ở miền Bắc với địch để chuẩn bị đàm phán.<br /> D. trong vòng 18 tháng sẽ chuyển bại thành thắng.<br /> Câu 22: Mối quan hệ giữa hai khẩu hiệu: “Độc lập dân tộc” và “Ruộng đất dân cày” được giải quyết như<br /> thế nào trong thời kỳ 1939-1945?<br /> A. Không thực hiện hai khẩu hiệu trên.<br /> B. Tạm gác lại khẩu hiệu giải phóng dân tộc.<br /> C. Tiếp tục thực hiện cả hai khẩu hiệu trên.<br /> D. Tạm gác khẩu hiệu ruộng đất.<br /> Câu 23: Sự kiện Pháp rút khỏi đảo Cát Bà - Hải Phòng (5-1956) chứng tỏ<br /> A. miền Bắc Việt Nam hoàn toàn giải phóng.<br /> B. Hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ ở Việt Nam.<br /> C. Là điều kiện thống nhất đất nước Việt Nam.<br /> D. miền Nam Việt Nam hoàn toàn giải phóng.<br /> Câu 24: So với cuộc Tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953 - 1954, hướng tiến công của quân ta trong<br /> hè 1954 có gì thay đổi?<br /> A. Ta chuyển tránh chỗ mạnh sang đánh chỗ yếu.<br /> B. Đánh vào nơi quan trọng về chiến lược nhưng địch sơ hở.<br /> C. Ta đánh vào nơi địch đông và mạnh nhất.<br /> D. Tập trung lực lượng tiến công cơ quan đầu não của địch.<br /> Câu 25: Giữa tháng 5 - 1956, quân Pháp rút khỏi miền Nam khi chưa thực hiện điều khoản nào trong<br /> Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương?<br /> A. Thực hiện ngừng bắn, lập lại hòa bình trên toàn Đông Dương.<br /> B. Thực hiện tập kết, chuyển quân, chuyển giao khu vực.<br /> C. Tổ chức hiệp thương tổng tuyển cử thống nhất hai miền Nam - Bắc Việt Nam.<br /> D. Rút hết toàn bộ căn cứ quân sự, quân đội, nhân viên quân sự ở Đông Dương.<br /> Câu 26: Cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta (1945-1954) giành được thắng lợi nhưng chưa<br /> trọn vẹn vì:<br /> A. Pháp không cam kết bồi thường chiến tranh.<br /> B. Mới giải phóng được miền Bắc.<br /> C. Đất nước bị tổn thất nặng nề do hậu quả chiến tranh.<br /> D. Pháp chưa rút quân ra khỏi Việt Nam.<br /> Câu 27: Nội dung nào dưới đây không phải là ý nghĩa quốc tế của cuộc kháng chiến chống thực dân<br /> Pháp xâm lược (1945-1954) của quân dân Việt Nam?<br /> A. Mở đầu sự sụp đổ của chủ nghĩa thực dân kiểu mới.<br /> B. Góp phần thu hẹp hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc.<br /> C. Giáng đòn nặng nề vào âm mưu nô dịch của chủ nghĩa đế quốc.<br /> D. Cổ vũ mạnh mẽ các dân tộc thuộc địa đứng lên đấu tranh.<br /> Câu 28: Mục đích chủ yếu của Việt Nam khi kí Hiệp định Sơ bộ (6-3-1946) là<br /> A. thể hiện thiện chí hòa bình của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.<br /> B. làm thất bại sự cấu kết giữa Pháp và Trung Hoa Dân quốc chống lại cách mạng.<br /> C. Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa được công nhận về mặt pháp lí.<br /> D. chuẩn bị lực lượng mọi mặt cho cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp về sau.<br /> Câu 29: Chiến thắng nào của quân dân Việt Nam buộc Mĩ buộc phải tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh<br /> xâm lược Việt Nam?<br /> A. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy xuân năm 1975.<br /> B. Chiến thắng Vạn Tường (Quảng Ngãi) năm 1965.<br /> C. Cuộc tiến công chiến lược năm 1972.<br /> D. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy xuân Mậu Thân 1968.<br /> Câu 30: Cuộc vận động giải phóng dân tộc ở nước ta đầu thế kỉ XX có điểm tích cực là gì?<br /> A. Lật đổ chế độ phong kiến bằng con đường chính trị hòa bình.<br /> B. Cứu nước gắn với duy tân, đánh đuổi thực dân Pháp gắn với cải biến xã hội.<br /> C. Đánh đuổi thực dân Pháp, khôi phục nền quân chủ chuyên chế.<br /> D. Đấu tranh vũ trang kết hợp với con đường thương lượng.<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 209<br /> <br /> Câu 31: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, điều kiện khách quan nào có lợi cho phong trào giải phóng dân tộc ở<br /> châu Phi?<br /> A. Sự xác lập của trật tự hai cực Ianta.<br /> C. Sự giúp đỡ trụ c tiếp của Liên Xô.<br /> <br /> B. Sự viện trợ cùa các nước xã hội chủ nghĩa.<br /> D. Sự suy yếu cùa các đế quốc Anh và Pháp,<br /> Câu 32: Tháng 3 - 1951, mặt trận Việt Minh và Hội Liên Việt hợp nhất thành<br /> A. Mặt trận Việt Minh.<br /> B. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.<br /> C. Mặt trận Dân chủ Đông Dương.<br /> D. Mặt trận Liên Việt.<br /> Câu 33: Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954) của nhân dân Việt Nam mang đậm tính<br /> A. Dân tộc và thời đại<br /> B. Quần chúng và tự cường<br /> C. Nhân dân và chính nghĩa<br /> D. Chính nghĩa và lâu dài<br /> Câu 34: Đâu là xương sống của “chiến lược chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) Mĩ thực hiện ở miền Nam<br /> Việt Nam?<br /> A. Lực lượng cố vấn Mĩ.<br /> B. Phương tiện chiến tranh Mĩ.<br /> C. Chính quyền, quân đội Sài Gòn.<br /> D. Ấp chiến lược.<br /> Câu 35: Đâu là văn bản pháp lí quốc tế đầu tiên ghi nhận đầy đủ các quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam?<br /> A. Việt Nam kí Tạm ước (14-9-1946).<br /> B. Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương được kí kết (21-7-1954).<br /> C. Hiệp đinh Sơ bộ được kí kết (6-3-1946).<br /> D. Hiệp định Pari về chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam được kí kết (27-1-1973).<br /> Câu 36: Một trong những điểm khác nhau giữa chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh ” (1969-1973) với<br /> “chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) của Mĩ là:<br /> A. Nhằm biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới.<br /> B. Có sự tham gia quân đội Sài Gòn và chính quyền Sài Gòn.<br /> C. Có sự phối hợp về hỏa lực và không quân , hậu cần củaMĩ.<br /> D. Sử dụng vũ khí và phương tiện chiến tranh do Mĩ cung cấp.<br /> Câu 37: Khi tiến hành cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam (1954-1975), Mĩ theo đuổi mưu đồ chiến lược là<br /> A. lấy lại "danh dự" cho đồng minh của Mĩ là thực dân Pháp.<br /> B. thí điểm các loại hình chiến tranh xâm lược mới.<br /> C. biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới.<br /> D. cứu vãn sự sụp đổ của chủ nghĩa thực dân trên thế giới.<br /> Câu 38: Phương châm tác chiến trong chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) ở Việt Nam là<br /> A. đánh chắc, tiến chắc.<br /> B. vừa đánh, vừa đàm.<br /> C. đánh lâu dài.<br /> D. đi nhanh đến, đánh nhanh thắng.<br /> Câu 39: Sự kiện nào dưới đây đánh dấu thất bại của Mĩ trong âm mưu kéo dài, mở rộng, quốc tế hóa<br /> chiến tranh xâm lược Đông Dương?<br /> A. Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương được kí kết.<br /> B. Mĩ tuyên bố Mĩ hóa chiến tranh, tức thừa nhận sự thất bại của chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”.<br /> C. Hiệp định Pari năm 1973 về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam được kí kết.<br /> D. Mĩ chấp nhận ngồi vào bàn đàm phán với ta tại hội nghị Pari năm 1968.<br /> Câu 40: Nội dung nào dưới đây nằm trong kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi của Pháp?<br /> A. Khóa chặt biên giới Việt - Trung.<br /> B. Nhanh chóng tiêu diệt căn cứ địa Việt Bắc.<br /> C. Thiết lập hành lang Đông Tây (Hải Phòng - Hà Nội - Hoà Bình - Sơn La).<br /> D. Lập “vành đai trắng” bao quanh trung du và đồng bằng Bắc Bộ.<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 209<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2