SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br />
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2<br />
<br />
KÌ THI KSCL ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI KHỐI 12<br />
ĐỀ THI MÔN TOÁN<br />
NĂM HỌC 2017 - 2018<br />
Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian giao đề.<br />
Đề thi gồm: 01Trang.<br />
<br />
Câu 1 (2,0 điểm).<br />
1. Cho hàm số y <br />
<br />
x 1<br />
có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại những<br />
x 1<br />
<br />
điểm thuộc (C) mà khoảng cách từ điểm đó đến đường thẳng : x y 3 0 bằng<br />
<br />
2.<br />
<br />
2. Cho hàm số y x4 2mx2 2m m4 (C). Tìm m để đồ thị (C) của hàm số có ba điểm cực<br />
trị tạo thành một tam giác nội tiếp đường tròn có bán kính nhỏ nhất.<br />
3<br />
<br />
2 y y 2 x 1 x 3 1 x<br />
Câu 2 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình sau: <br />
2<br />
<br />
2 y 1 y 4 x 4<br />
<br />
Câu 3 (1,0 điểm). Cho đa giác lồi (H) có 22 cạnh. G i<br />
<br />
là t p h p các tam giác có ba đ nh là ba<br />
<br />
đ nh của (H). Ch n ng u nhi n 2 tam giác trong . T nh ác suất để ch n đư c 1 tam giác có 1 cạnh<br />
là cạnh của đa giác (H) và 1 tam giác kh ng có cạnh nào là cạnh của đa giác (H).<br />
Câu 4 (1,0 điểm).<br />
Hai ô tô ở hai vị trí A và B cách nhau 5 km, xuất phát cùng một<br />
<br />
B1<br />
<br />
A<br />
<br />
B<br />
<br />
lúc, e đi từ A đi theo hướng AA1 vuông góc với AB với v n tốc<br />
d<br />
<br />
6 km/h, e đi từ B đi đến A với v n tốc 7 km/h. ác định thời<br />
điểm tính từ khi xuất phát đến khi xe đi từ B đến A mà khoảng<br />
<br />
A1<br />
<br />
cách d giữa hai xe là lớn nhất?<br />
Câu 5 (1,0 điểm). Tìm giá trị của m để bất phương trình sau đúng với m i x 4;6 :<br />
x2 2 x 24 2 x x 2 m<br />
<br />
Câu 6 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng O y, cho đường tròn I có hai đường kính AB và MN với<br />
<br />
<br />
<br />
A(1;3), B(3; 1) . Tiếp tuyến của I tại B cắt các đường thẳng AM và AN lần lư t tại E và F .<br />
<br />
Tìm t a độ trực tâm H của MEF sao cho H nằm tr n đường thẳng d : x y 6 0 và có hoành độ<br />
dương.<br />
Câu 7 (2,0 điểm). Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vu ng tại A và B ;<br />
AB BC 4a . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vu ng góc với mặt phẳng ABCD .<br />
G i H là trung điểm của AB , biết khoảng cách từ C đến mặt phẳng SHD bằng a 10 . T nh thể<br />
t ch khối chóp S.HBCD và cosin của góc giữa hai đường thẳng SC và HD .<br />
Câu 8 (1,0 điểm). ét các số thực a, b, c thỏa m n a b c 3 và a 2 b2 c2 27<br />
Tìm giá trị lớn nhất của biểu th c: P a 4 b4 c 4 ab a 2 b 2 ac a 2 c 2 bc b 2 c 2 .<br />
..................HẾT...................<br />
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, Giám thị không giải thích gì thêm<br />
H và t n th sinh:............................................................ Số báo danh:............................................<br />
<br />
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br />
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2<br />
<br />
Câu<br />
1.1<br />
(1,0đ)<br />
<br />
Cho hàm số y <br />
<br />
x 1<br />
x 1<br />
<br />
ĐÁP ÁN ĐỀ THI KSCL ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI<br />
KHỐI 12<br />
ĐỀ THI MÔN TOÁN<br />
NĂM HỌC 2017 - 2018.<br />
Nội dung<br />
đ<br />
<br />
h (C). Vi<br />
<br />
ph<br />
<br />
(C)<br />
<br />
i nh ng điểm huộ (C) mà ho ng<br />
ng 2 .<br />
: x y 3 0<br />
<br />
Điểm<br />
ng<br />
h<br />
<br />
nh i p u n<br />
điểm đ đ n đ<br />
<br />
đ<br />
<br />
h<br />
<br />
ng h ng<br />
<br />
a 1<br />
) (C ); a 1<br />
a 1<br />
a 1<br />
a<br />
3<br />
a 1<br />
Từ giả thiết ta có d ( M , ) 2 <br />
2<br />
2<br />
a 2 3a 4 2 a 1<br />
T Đ: D <br />
<br />
\ 1 . G i điểm M (a;<br />
<br />
0,25<br />
<br />
a 2 5a 6 0<br />
2<br />
a a 2 0<br />
<br />
0,25<br />
<br />
a 2<br />
<br />
a 3<br />
Với a 2 M (2;3) . Do đó phương trình tiếp tuyến của (C) tại<br />
Với a 3 M (3;2) . Do đó phương trình tiếp tuyến của (C) tại<br />
1<br />
7<br />
y x<br />
2<br />
2<br />
<br />
1.2<br />
(1,0đ)<br />
<br />
là y 2 x 7 0,25<br />
là<br />
0,25<br />
<br />
1<br />
7<br />
V y các phương trình tiếp tuyến của (C) cần tìm là: y 2 x 7; y x <br />
2<br />
2<br />
Cho hàm số y x4 2mx2 2m m4 (C). Tìm m để đ th (C) c a hàm số có ba<br />
điểm cực tr t o thành một tam giác nội ti p đ<br />
nhất.<br />
<br />
ng tròn có bán kính nhỏ<br />
<br />
T p ác định D <br />
<br />
x 0<br />
Ta có: y ' 4 x3 4mx , y ' 0 2<br />
x m<br />
Hàm số có 3 điểm cực trị khi và ch khi m 0<br />
T a độ các điểm cực trị là:<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A 0; m4 2m , B m ; m4 m2 2m ,C<br />
<br />
m ; m 4 m 2 2m<br />
<br />
0,25<br />
<br />
<br />
<br />
Tam giác ABC cân tại A . G i H là trung điểm của BC ta có<br />
H 0; m4 m2 2m<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Suy ra SABC m2 m<br />
<br />
0,25<br />
<br />
G i R là bán k nh đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC ta có:<br />
A<br />
A<br />
BH AH<br />
BC.AH<br />
AB 2<br />
BC 2 R sin A 4 R sin cos 4 R<br />
.<br />
2R<br />
R<br />
2<br />
2<br />
AB AB<br />
2 AH<br />
AB2<br />
<br />
0,25<br />
<br />
m4 m 1 2 1 1 2 1<br />
1 33 1<br />
m m <br />
<br />
<br />
2<br />
2<br />
m 2<br />
2m 2m 2 4<br />
2m<br />
1<br />
1<br />
m<br />
Dấu bằng ảy ra khi m2 <br />
3<br />
2m<br />
2<br />
Suy ra R <br />
<br />
V y m<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
Câu 2<br />
(1,0đ) Gi i hệ ph<br />
<br />
3<br />
<br />
2 y y 2 x 1 x 3 1 x 1<br />
nh s u: <br />
2<br />
<br />
2 y 1 y 4 x 4 2<br />
<br />
ng<br />
<br />
Điều kiện Đ: 4 x 1, y <br />
Phương trình<br />
<br />
1 2y<br />
<br />
0,25<br />
<br />
3<br />
<br />
y2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
3<br />
<br />
1 x x 1 x 1 x 2y y 2<br />
<br />
ét hàm số f t 2t 3 t là hàm đồng biến tr n<br />
Thay vào (2) ta có<br />
<br />
<br />
<br />
1 x<br />
<br />
<br />
3<br />
<br />
1 x 3<br />
<br />
do đó từ (3) ta có y 1 x<br />
<br />
3 2x 1 x x 4 4<br />
<br />
ét hàm số g x 3 2 x 1 x x 4 là hàm li n tục và nghịch biến tr n<br />
<br />
4;1 và có g 3 4<br />
Do v y hệ phương trình có nghiệm duy nhất là x; y 3;2 <br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
Câu 3 Cho đ gi<br />
i (H) 22 nh. G i<br />
à ph p<br />
m gi<br />
đ nh à<br />
(1,0đ)<br />
đ nh<br />
(H). Ch n ng u nhi n 2 m gi<br />
ong , nh<br />
suấ để h n<br />
đ<br />
1 m gi<br />
1 nh à nh<br />
đ gi (H) à 1 m gi<br />
h ng<br />
nh nào à nh<br />
đ gi (H).<br />
Đa giác lồi (H) có 22 cạnh n n có 22 đ nh.<br />
Số tam giác có 3 đ nh là ba đ nh của đa giác (H) là C322 1540.<br />
<br />
0,25<br />
<br />
Số phần t của kh ng gian m u là n() C 1185030<br />
Số tam giác có một cạnh là cạnh của đa (H) là 22.18 396<br />
Số tam giác có hai cạnh là cạnh của đa (H) là 22<br />
Số tam giác kh ng có cạnh nào là cạnh của đa (H) là: 1540 - 396 - 22 = 1122<br />
2<br />
1540<br />
<br />
0,25<br />
<br />
G i A là biến cố hai tam giác đư c ch n có một tam giác có 1 cạnh là cạnh của<br />
(H) và 1 tam giác kh ng có cạnh nào là cạnh của (H)<br />
1<br />
Số phần t của A là n(A) C1396 .C1122<br />
1<br />
n(A) C1396 .C1122<br />
748<br />
<br />
<br />
ác suất của biến cố A là p(A) <br />
n() 1185030 1995<br />
<br />
Câu 4<br />
(1,0đ)<br />
<br />
Hai ô tô ở hai vị trí A và B cách nhau 5km, xuất<br />
phát cùng một lúc, e đi từ A đi theo hướng AA1<br />
vuông góc với AB với v n tốc 6 km/h, e đi từ B<br />
đi đến A với v n tốc 7 km/h. ác định thời điểm<br />
<br />
0,25<br />
B1<br />
<br />
A<br />
d<br />
<br />
A1<br />
<br />
0,25<br />
<br />
B<br />
<br />
mà khoảng cách d giữa hai xe là lớn nhất?<br />
<br />
Tại thời điểm t ( 0 t <br />
<br />
5<br />
) sau khi xuất phát, khoảng cách giữa hai xe là d .<br />
7<br />
<br />
Ta có: d 2 AB12 AA12 5<br />
BB1 AA12 5 7t 6t <br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
Xét hàm f t 5 7t 6t 2 với 0 t <br />
2<br />
<br />
0,25<br />
<br />
2<br />
<br />
5<br />
7<br />
<br />
0,25<br />
<br />
Ta có hàm số đạt giá trị lớn nhất khi t 0<br />
V y khoảng cách giữa hai e lớn nhất tại thời điểm uất phát t 0 h <br />
<br />
0,25<br />
<br />
Câu 5 Tìm giá trị của m để bất phương trình sau đúng với m i x 4;6 :<br />
(1,0 đ)<br />
x2 2 x 24 2 x x 2 m<br />
<br />
Điều kiện ác định D 4;6<br />
Bất phương trình x 2 2 x x 2 2 x 24 m<br />
<br />
0,25<br />
<br />
Đặt t x 2 2 x 24 do x 4;6 nên t 0;5<br />
Bất phương trình có dạng: t 2 t 24 m<br />
ét hàm số f t t 2 t 24 trên 0;5 ta có Max f t f 5 6<br />
<br />
0,25<br />
<br />
V y để bất phương trình sau đúng với m i x 4;6 khi và ch khi m 6<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0;5<br />
<br />
Câu 6.1 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vu ng tại A và B;<br />
(2,0 đ) AB BC 4a . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vu ng góc với mặt<br />
phẳng (ABCD). G i H là trung điểm của AB, biết khoảng cách từ C đến mặt<br />
phẳng (SHD) bằng a 10 . T nh thể t ch khối chóp S.HBCD và cosin của góc giữa<br />
hai đường thẳng SC và HD.<br />
<br />
S<br />
<br />
A<br />
<br />
D<br />
K<br />
M<br />
<br />
H<br />
<br />
E<br />
<br />
B<br />
<br />
C<br />
<br />
N<br />
<br />
Tam giác SAB cân n n SH AB<br />
SAB) ( ABCD)<br />
<br />
<br />
( SAB) ( ABCD) AB SH ( ABCD)<br />
<br />
SH AB<br />
<br />
<br />
0,25<br />
<br />
CK HD, K HD mà SH ( ABCD) SH CK<br />
Do đó CK (SHD) d (C,(SHD)) CK a 10<br />
T nh đư c CH a 20 HK a 10 CK . Do đó tam giác CH vu ng cân tại<br />
K<br />
Nên KHC 45 DHC 45 tan DHC 1<br />
Tam giác ABH vu ng tại B nên tan BHC 2<br />
tan BHC tan CHD<br />
tan BHD tan( BHC CHD) <br />
3<br />
1 tan BHC.tan CHD<br />
AD<br />
à BHD AHD 180 . Do đó tan AHD 3 <br />
3 AD 6a<br />
AH<br />
( AD BC ). AB<br />
Ta có S ABCD <br />
20a 2<br />
2<br />
SHBCD S ABCD S AHD 20a 2 6a 2 14a 2<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
<br />
3<br />
<br />
1<br />
28a 3<br />
V y VS .HBCD SH .S HBCD <br />
3<br />
3<br />
Tam giác SHC vu ng tại H n n SC a 32<br />
G i M AC HD; E BC HD<br />
hi đó AEBD là hình bình hành n n EB AD 4a EC 10a<br />
<br />
0,25<br />
<br />
AD AM<br />
6a 3<br />
3<br />
3<br />
3<br />
3a 2<br />
<br />
<br />
AM MC AC .a 32 <br />
EC MC 10a 5<br />
5<br />
8<br />
8<br />
2<br />
Trong mặt phẳng (ABCD), k CN//HD với N thuộc đường AB<br />
Do đó góc giữa SC và HD là góc giữa CN và SC<br />
AD//EC nên<br />
<br />
3<br />
5<br />
<br />
10<br />
4<br />
a BN a.<br />
3<br />
3<br />
208<br />
4 10<br />
a; CN BN 2 BC 2 <br />
a.<br />
Ta có: SN SH 2 HN 2 <br />
3<br />
3<br />
<br />
Ta có: AH HN HN <br />
<br />
p dụng định l C sin trong tam giác SCN , ta có<br />
SC 2 CN 2 SN 2<br />
5<br />
cos SCN <br />
<br />
.<br />
2SC.CN<br />
4<br />
<br />
cos(SC , HD) cos(CN , SC ) cos SCN<br />
V y cos( SC , HD) cos SCN <br />
<br />
5<br />
.<br />
4<br />
<br />
Câu 7 Trong mặt phẳng O y, cho đường tròn I có hai đường kính AB và MN với<br />
<br />
(1,0 đ)<br />
A(1;3), B(3; 1) . Tiếp tuyến của I tại B cắt các đường thẳng AM và AN lần<br />
lư t tại E và F . Tìm t a độ trực tâm H của MEF sao cho H nằm tr n đường<br />
thẳng d : x y 6 0 và có hoành độ dương.<br />
<br />
0,25<br />
<br />