intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL giữa HK2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nghi Lộc - Mã đề 019

Chia sẻ: Trang Lieu Nguyen | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

56
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi KSCL giữa HK2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 của trường THPT Nghi Lộc - Mã đề 019 giúp các em học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL giữa HK2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nghi Lộc - Mã đề 019

  1.      SỞ GD&ĐT NGHỆ AN      ĐỀ THI KSCL GIỨA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2016­2017 TRƯỜNG THPT NGHI LỘC           MÔN: HÓA HỌC 12  Thời gian làm bài: 50 phút 5 (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 019               Cho biết: C = 12; H = 1; O = 16; N = 14; S = 32; Al = 27; Cu = 64; Fe = 56; Na = 23; Ca = 40;  Ag = 108; Cl = 35,5; K = 39, Zn = 65; Mg = 24; Ba = 137. Câu 1: Phương trình hóa học nào sau đây sai? A. Fe + Cl2  FeCl2 B. Al(OH)3 + 3HCl  AlCl3 + 3H2O C. Fe3O4 + 8HCl  FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O D. Al2O3 + 2NaOH  2NaAlO2 + H2O Câu 2: Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản  ứng kết thúc thu được 6,72 lít khí H2  (đktc). Giá trị của m là A. 16,8. B. 8,4. C. 5,6. D. 11,2. Câu 3: Trong phòng thí nghiệm, Cu được điều chế bằng cách nào dưới đây? A. Cho kim loại Fe vào dung dịch CuSO4. B. Nhiệt phân Cu(NO3)2. C. Cho kim loại K vào dung dịch Cu(NO3)2. D. Điện phân nóng chảy CuCl2. Câu 4: Nếu cho dung dịch CuSO4  vào dung dịch NaOH thì xuất hiện kết tủa màu A. nâu đỏ. B. trắng. C. xanh lam. D. vàng nhạt. Câu 5: Cho 21,6 gam hôn h̃ ợp X gôm metyl amin, etylamin va propyl amin (có ti lê sô mol t ̀ ̀ ̉ ̣ ́ ương ứng là  ́ ̣ ́ ới dung dich HCl thu đ 1:2:1) tac dung hêt v ̣ ược m gam muôi. Gia tri cua m la ́ ́ ̣ ̉ ̀ A. 39,12 gam. B. 40,58 gam. C. 36,2 gam. D. 43,5 gam. Câu 6: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NH4Cl, MgCl2, AlCl3, NaNO3 có thể dùng dung dịch A. NaOH. B. HNO3. C. HCl. D. Na2SO4. Câu 7: Glucozơ không thuộc loại A. Cacbohiđrat. B. Hợp chất tạp chức. C. Đisaccarit. D. Monosaccarit. Câu 8: Chất có phản ứng màu biure là A. Tinh bột. B. Saccarozơ. C. Chất béo. D. Protein. Câu 9: Cho  a  mol  sắt  tác  dụng  với  1,25a  mol  khí  clo,  thu  được  hỗn  hợp  rắn  X.  Cho  X  vào  nước,  thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Các chất trong dung dịch Y là A. FeCl3. B. FeCl2, Fe. C. FeCl2, FeCl3. D. FeCl2. Câu 10: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng? A. Cho kim loại Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3. B. Cho kim loại Mg vào dung dịch Al2(SO4)3. C. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3 đặc, nguội. D. Cho kim loại Fe vào dung dịch ZnCl2. Câu   11:  Cho  dung  dịch  ch ứ a   27   gam   glucozơ  phản  ứng  hoàn  toàn  với  lượng  dư  dung  dịch  AgNO3 trong NH3,  thu được tối đa bao nhiêu gam Ag? A. 21,6. B. 16,2. C. 10,8. D. 32,4. Câu 12: Hợp chất X có công thức: CH2=CH­COOCH3. Tên gọi của X là A. metyl axetat. B. metyl acrylat. C. vinyl axetat. D. etyl acrylat. Câu 13: Cho 0,15 mol alanin vào 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng  vừa đủ  với dung dịch HCl, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị  của m là A. 17,55. B. 36,375. C. 18,825. D. 30,90. Câu 14: Nguyên tử hay ion nào sau đây có số electron nhiều hơn số proton? A. S B.  Cl − C. Ba D. K+                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 019
  2. Câu 15: Cho các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, Số dung dịch tác dụng  được với dung dịch NaHCO3 là: A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 16: Tơ visco không thuộc loại A. tơ hóa học. B. tơ nhân tạo. C. tơ tổng hợp. D. tơ bán tổng hợp. Câu 17: Cho dung dịch ch ứ a a mol Ca(HCO 3 ) 2  tác d ụ ng v ới dung d ịch ch ứa a mol ch ất tan X. Để  thu đ ượ c l ượ ng k ết t ủa l ớn nh ất thì X  là A. Ca(OH) 2 . B. Na 2 CO 3 . C. Ba(OH) 2 . D. NaOH. Câu 18: Chất có phản ứng thủy phân là A. metylamin. B. Gly­Ala. C. glucozơ. D. etanol. Câu 19: Cho  hỗn  hợp  Cu  và  Fe2O3  vào  dung  dịch  HCl  dư.  Sau  khi  phản  ứng  xảy  ra  hoàn  toàn,  thu  được  dung dịch X và một lượng chất rắn không tan. Dung dịch X không tác dụng với chất nào sau  đây? A. AgNO3 B. Cl2 C. Cu D. Fe Câu 20: Đun nóng m gam etyl axetat trong dung dịch NaOH dư thu được 8,2 gam muối. Mặt khác, đốt  cháy hoàn toàn lượng este trên bằng O2 dư thu được bao nhiêu mol CO2 ? A. 0,4. B. 0,3. C. 0,2. D. 0,1. Câu 21: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 2O3 và Fe3O4 vào 63 gam dung dịch HNO 3 thì thu  được 0,336 lít khí NO (đktc, duy nhất). Cho dung dịch sau phản ứng tác dụng vừa đủ với 450 ml dung   dịch NaOH 1M thu được kết tủa lớn nhất. Lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được 8,0  gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của dung dịch HNO3 là A. 53,5 % B. 63,0 % C. 46,5 % D. 30,0 % Câu 22: Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (ở  đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18. Cô cạn dung dịch  X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 106,38. B. 34,08. C. 38,34. D. 97,98. Câu 23:  Cho các dung dịch có cùng nồng độ  mol: NaOH (1), Ba(OH) 2  (2), HNO3  (3), NaNO3  (4) ,  CH3COOH (5). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng dần từ trái sang phải là: A. (5),(2),(3), (4), (1) B. (3), (5), (4), (1), (2)    C. (1), (2), (3), (4), (5)        D. (3), (2), (4), (1),(5) Câu 24: Cho các phát biểu sau: (1) Kim loại chỉ có tính khử.      (2) Tính bazơ giảm dần theo thứ tự: NaOH > KOH > Mg(OH)2. (3) Kim loại xesi được ứng dụng làm tế bào quang điện. (4) Nhôm là kim loại nhẹ. (5) Đồng là kim loại dẫn điện tốt nhất. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 25: Khi cho 4,19 gam hỗn hợp Al, Zn vào 200ml dung dịch HCl a M thì axit thiếu. Sau khi cô cạn  thu được 7,03 gam chất rắn. Giá trị của a là A. 0,3 B. 0,4 C. 0,1 D. 0,2 Câu 26: Khi cho 0,01 mol một amino axit X tác dụng với dung dịch HCl thì cần 0,01 mol HCl và thu  được 1,835 gam muối khan. Mặt khác khi cho 0,01 mol X tác dụng với 25 gam dung dịch NaOH 3,2%  thì vừa đủ. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. C7H12(NH2)­COOH B. C3H6(NH2)­COOH C. NH2­C3H5­(COOH)2 D. (NH2)2­C3H5­COOH Câu 27: Hòa tan hết 14,58 gam hỗn hợp Zn và Mg vào 500 ml dung dịch HCl 0,8M và H 2SO4 0,4M thu  được dung dịch Y và 6,72 lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m   là A. 41,88 B. 40,88 C. 38,38 D. 39,38                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 019
  3. Câu 28: Cho 30,7 gam hỗn hợp Na, K, Na 2O, K2O tác dụng với dd HCl vừa đủ thu được 2,464 lít H 2  (đktc), dd chứa 22,23 gam NaCl và x gam KCl. Giá trị của x là: A. 31,29 B. 32,78 C. 35,76 D. 34,27 Câu 29: Cho hỗn hợp A gồm O2 và Cl2 tác dụng với hỗn hợp gồm 4,8 gam Mg và 8,1 gam Al vừa đủ  thì thu được 37,05g chất rắn. Tỷ lệ phần trăm theo thể tích của Cl2 và O2 trong hỗn hợp A là A. 45,56%; 54,44% B. 54,44%; 45,56%.     C. 44,44%; 55,56%       D. 55,56%; 44,44% Câu 30: Cho  dãy  các  kim  loại:  M g ,  Cu,  Fe,  Ag.  Số  kim  loại  trong  dãy  phản  ứng  được  với  dung  dịch  HCl  loãng là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 31: Dung dịch X chứa các ion: Ca2+, Na+, HCO3­, Cl­, trong đó số mol của Cl­ là 0,1 mol. Cho ½ dd  X phản ứng với NaOH dư thu được 2 gam kết tủa. Cho ½ dd X tác dụng với Ca(OH) 2 dư thu được 3  gam kết tủa. Còn nếu đun sôi đến cạn dd X thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 6,99 gam B. 10,77 gam C. 8,79 gam D. 7,47 gam Câu 32: Cho m gam saccarozơ vào dung dịch H 2SO4 đặc nóng, dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn   toàn thu được 20,16 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm CO2 và SO2. Mặt khác thủy phân hoàn toàn lượng  saccarozơ trên, rồi lấy sản phẩm cho tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thì thu được  a gam kết tủa. Giá trị của a là A. 10,8 B. 4,5 C. 8,1 D. 5,4 Câu 33: Hoà tan 19,2 gam hỗn hợp chất rắn gồm CaO, Fe, MgS, FeS vào 300ml dd HCl 2M vừa đủ thì   sau phản ứng thu được dung dịch B. Phần trăm khối lượng của FeS trong hỗn hợp là: A. 65,625% B. 12,5% C. 87,5% D. 34,375% Câu 34: Chỉ dùng một thuốc thử phân biệt các kim loại sau: Mg, Zn, Fe, Ba? A. Dung dịch NaCl. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch H2SO4 loãng. D. Nước. Câu 35: Cho các chất sau đây: FeS, FeS2, Cu2S, FeSO4, H2S, Ag, Fe, KMnO4, MgSO3, Fe(OH)2. Số chất  có thể phản ứng với H2SO4 đặc, nóng tạo SO2 là: A. 8 B. 7 C. 10 D. 9 Câu 36: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm peptit X và peptit Y (đều mạch hở) bằng dung dịch  NaOH vừa đủ thu được 151,2  gam hỗn hợp gồm các muối natri của Gly, Ala và Val. Mặt khác, để đốt  cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X, Y ở  trên cần 107,52 lít khí O2  (đktc) và thu được 64,8 gam H2O. Giá  trị gần nhất của m là A. 102. B. 92. C. 107. D. 97. Câu 37: Hỗn hợp X gồm Na, Al, Na2O và Al 2 O3. Hòa tan hoàn toàn 20,05 gam X vào nước, thu được  2,8  lít  khí  H2  (đktc) và  dung  dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào Y, đến khi bắt đầu xuất hiện  kết tủa thì dùng hết 50ml, nếu thêm tiếp 310ml nữa thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 31,2. B. 19,24. C. 14,82. D. 17,94. Câu 38: X là hỗn hợp gồm Mg và MgO (trong đó Mg chiếm 60% khối lượng). Y là dung dịch gồm   H2SO4 và NaNO3. Cho 6 gam X tan hoàn toàn vào Y, thu được dung dịch Z (chỉ chứa ba muối trung hòa)   và hỗn hợp hai khí (gồm khí NO và 0,04 mol H2). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z, thu  được m gam kết  tủa. Biết Z có khả năng tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,44 mol NaOH. Giá trị của m T là A. 46,5. B. 55,92. C. 53,6. D. 25,2. Câu 39: Ứng dụng nào sau đây của aminoaxit là không đúng? A. Muối đinatriglutamat là gia vị cho thức ăn (gọi là bột ngọt hay mì chính) B. Aminoaxit thiên nhiên (hầu hết là  ­aminoaxit) là cơ sở kiến tạo protein trong cơ thể sống. C. Các aminoaxit (nhóm NH2 ở vị số 6, 7...) là nguyên liệu sản xuất tơ nilon. D. Axitglutamic  là thuốc bổ thần kinh, methionin là thuốc bổ gan. Câu 40: Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 (loãng, vừa đủ), thu được y mol khí N2O duy  nhất và dung dịch Y chứa 8m gam muối. Nếu cho dung dịch NaOH dư vào Y thì có 25,84 gam NaOH  tham gia phản ứng. Giá trị của y là                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 019
  4. A. 0,048. B. 0,032. C. 0,060. D. 0,054. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 019
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2