Đề thi KSCL giữa HK2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nghi Lộc - Mã đề 008
lượt xem 1
download
Tham khảo Đề thi KSCL giữa HK2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 của trường THPT Nghi Lộc Mã đề 008 dành cho các em học sinh đang chuẩn bị cho kỳ kiểm tra học kì, với đề thi này các em sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi và củng cố lại kiến thức căn bản nhất.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL giữa HK2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nghi Lộc - Mã đề 008
- SỞ GD&ĐT NGHỆ AN ĐỀ THI KSCL GIỨA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 20162017 TRƯỜNG THPT NGHI LỘC MÔN: HÓA HỌC 12 Thời gian làm bài: 50 phút 5 (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 008 Cho biết: C = 12; H = 1; O = 16; N = 14; S = 32; Al = 27; Cu = 64; Fe = 56; Na = 23; Ca = 40; Ag = 108; Cl = 35,5; K = 39, Zn = 65; Mg = 24; Ba = 137. Câu 1: Để nhận biết dung dịch H2SO4, HCl, NaOH, K2SO4 phải dùng 1 thuốc thử duy nhất nào? A. Qùy tím B. Ba(HCO3)2 C. Dung dịch NH3 D. BaCl2 Câu 2: Chất nào sau đây không tạo được kết tủa với AgNO3 A. HCl B. Fe(NO3)2 C. HNO3 D. NaOH Câu 3: Polime không phải thành phần chính của chất dẻo là A. Poli acrilonitrin B. Poli stiren. C. Polietilen D. Poli (metyl metacrylat) Câu 4: Cation M+ có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2s22p6. Nguyên tử M là: A. Ne B. Na C. F D. K Câu 5: Cho các phản ứng: H2NCH2COOH + HCl → H3N CH2COOHCl . + H2NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O. Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic A. có tính chất lưỡng tính. B. chỉ có tính bazơ. C. chỉ có tính axit. D. có tính oxi hóa và tính khử. Câu 6: Nhúng một thanh nhôm nặng 45 gam vào 400 ml dung dịch CuSO 4 0,5M. Sau một thời gian lấy thanh nhôm ra cân lại thấy nặng 46,38 gam. Khối lượng Cu thoát ra là A. 0,64 gam. B. 1,28 gam. C. 1,92 gam. D. 2,56 gam. Câu 7: Dãy gồm các chất đều làm xanh quỳ tím ẩm là A. anilin, amoniac, glyxin B. metylamin, alanin, amoniac C. etylamin, anilin, alanin D. metylamin, lysin, amoniac Câu 8: Trong thực tế để làm sạch lớp oxit trên bề mặt kim loại trước khi hàn người ta thường dung 1 chất rắn màu trắng. Chất rắn đó là? A. NH4Cl B. Nước đá C. NaCl D. Bột đá vôi Câu 9: Ở trạng thái cơ bản, số obitan s có chứa e của nguyên tử có số hiệu 20 là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 10: Chất nào dưới đây chứa CaCO3 trong thành phần hóa học? A. Cacnalit. B. Đôlômit. C. Pirit. D. Xiđerit. Câu 11: Cho 5,76 g một axit hữu cơ đơn chức mạch hở tác dụng hết với CaCO 3 thu được 7,28 g muối của axit hữu cơ. CTCT thu gọn của axit này là: A. C2H5COOH. B. CH3COOH. C. C2H3COOH. D. HCOOH. Câu 12: Gluxit là hợp chất tạp chức trong phân tử có nhiều nhóm OH và có nhóm : A. anđehit B. cacboxyl C. cacbonyl D. amin Câu 13: Cặp hóa chất có thể phản ứng oxi hóa – khử với nhau là A. Br2 và NaCl. B. CaCO3 và H2SO4. C. Fe2O3 và HI. D. FeS và HCl. Câu 14: Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với oxi là 2,3125. Công thức của A là A. C2H5COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOC2H5. D. CH3COOCH3. Câu 15: Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng được với nước lạnh tạo dung dịch kiềm A. K, Na, Ca, Zn. B. Ba, Na, K, Ca. C. Na, K, Mg, Ca. D. Be, Mg, Ca, Ba. Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 2,3 gam Na và 7,8 gam K cần dùng vừa đủ 1,4 lít (đktc) hỗn hợp khí L gồm oxy và ozon. Phần trăm thể tích Ozon trong hỗn hợp L là Trang 1/4 Mã đề thi 008
- A. 50% B. 25% C. 75% D. 40% Câu 17: Loại cao su nào dưới đây được sản xuất từ polime được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp? A. Cao su isoprene. B. Cao su cloropren. C. Cao su buna. D. Cao su buna – S. Câu 18: Hôn h ̃ ợp khi nao sau đây không tôn tai ́ ̀ ̀ ̣ ở nhiêt đô th ̣ ̣ ường ? A. CO va O ̀ 2. B. H2 va F ̀ 2. C. H2S va N ̀ 2. D. Cl2 va O ̀ 2. Câu 19: Dung dịch chứa chất nào sau đây (nồng độ khoảng 1 M) không làm đổi màu quỳ tím? A. HCl B. KCl. C. NaOH. D. NH3. Câu 20: Khí nào sau đây có trong không khí đã làm cho đồ dùng bằng bạc lâu ngày bị xám đen? A. SO2. B. O2. C. SO3. D. H2S. Câu 21: Phản ứng tổng hợp glucozơ trong cây xanh cần được cung cấp năng lượng: 6CO2 + 6H2O + 673kcal C6H12O6 + 6O2. Khối lượng glucozơ sản sinh được của 100 lá xanh trong thời gian 3 giờ là (biết trong thời gian ấy, 100 lá hấp thụ một năng lượng là 84,125 kcal nhưng chỉ có 20% năng lượng được sử dụng vào phản ứng tổng hợp glucozơ). A. 4,5 gam. B. 22,5 gam. C. 9,3 gam. D. 112,5 gam. Câu 22: Hoà tan 7,8 gam hỗn hợp bột Al và Mg trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng thêm 7,0 gam so với dung dịch HCl ban đầu. Khối lượng Al và Mg trong hỗn hợp đầu là A. 2,7 gam và 1,2 gam. B. 5,4 gam và 2,4 gam. C. 1,2 gam và 2,4 gam D. 5,8 gam và 3,6 gam. Câu 23: Cho 11,2 gam Fe vào 300 ml dung dịch chứa (HNO3 0,5M và HCl 2M) thu được khí NO duy nhất và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch KMnO 4/H2SO4 loãng. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính khối lượng KMnO4 đã bị khử. A. 23,70 gam. B. 4,71 gam. C. 20,14 gam. D. 18,96 gam. Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng: H2SO4 (đặc, nóng) + Fe Fe2(SO4)3 + H2O + SO2. Số phân tử H2SO4 bị khử và số phân tử H2SO4 trong phương trình hóa học của phản ứng trên là: A. 6 và 3. B. 6 và 6. C. 3 và 3. D. 3 và 6. Câu 25: Cho các chất sau: 1. NH2(CH2)5CONH(CH2)5COOH 2. NH2CH(CH3)CONHCH2COOH 3. NH2CH2CH2CONHCH2COOH 4. NH2(CH)6NHCO(CH2)4COOH. Hợp chất nào có liên kết peptit? A. 1,2,3,4. B. 1,3,4 C. 2 D. 2,3 Câu 26: Cho các este: vinyl axetat, vinyl benzoat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat, anlyl axetat, số este có thể điều chế trực tiếp bằng phản ứng của axit và ancol tương ứng (có H2SO4 đặc làm xúc tác) là: A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 27: Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng kết thúc thì lượng NaOH phản ứng là 12 gam và tổng sản phẩm hữu cơ thu được là 29,7 gam. Số đồng phân cấu tạo của X thoả mãn các tính chất trên là A. 5. B. 6. C. 4. D. 2. Câu 28: Dãy chất nào sau đây có thể làm mềm nước cứng vĩnh cửu A. Ca(OH)2. Na2CO3 B. Ca(OH)2, KOH C. Na2CO3, Na3PO4 D. NaOH, K2CO3 Câu 29: Cho 12,55 gam muối CH3CH(NH3Cl)COOH tác dụng với 150ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 26,80. B. 15,65. C. 26,05. D. 34,60. Câu 30: Dung dịch A có chứa m gam chất tan gồm Na 2CO3 và NaHCO3. Nhỏ từ từ đến hết 100ml dung dịch gồm HCl 0,4M và H2SO4 0,3M vào dung dịch A, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 0,04 Trang 2/4 Mã đề thi 008
- mol CO2 và dung dịch B. Nhỏ tiếp Ba(OH)2 dư vào dung dịch B thu được 18,81 gam kết tủa. Giá trị m là A. 9,28. B. 9,72. C. 11,40. D. 13,08. Câu 31: Điện phân 500ml dung dịch hỗn hợp gồm FeCl3 0,4M và CuCl2 0,5M với điện cực trơ. Khi ở anot thoát ra 8,96 lít khí (đktc) thì khối lượng kim loại thu được ở catot là: A. 21,60 gam. B. 18,60 gam. C. 18,80 gam. D. 27,84 gam. Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol triglixerit X ta thu được 250,8 gam CO2 và 90 gam H2O. Mặt khác 0,1 mol X phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch Br2 1M. Giá trị của V là: A. 0,5. B. 0,7. C. 0,1. D. 0,3. Câu 33: Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,3 mol AgNO3 bằng cường độ dòng điện 2,68 ampe, trong thời gian t (giờ) thu được dung dịch X. Cho 22,4 gam bột Fe vào dung dịch X thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) thu được 34,28 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của t là A. 1,40. B. 1,20. C. 1,25. D. 1,00. Câu 34: Este X có CTPT C5H8O2 khi tác dụng với NaOH tạo ra 2 sản phẩm đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Số chất X thỏa mãn điều kiện trên là: A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 35: Những mệnh đề nào sau đây là sai? A. Các peptit thường ở thể rắn,dễ tan trong nước . B. Trong phân tử peptit mạch hở nếu có n gốc amino axit thì sẽ có (n1) liên kết peptit. C. Khi thay đổi trật tự các gốc amino axit trong phân tử peptit sẽ dấn đến có các đồng phân peptit. D. Nếu phân tử peptit có chứa n gốc amino axit thì sẽ có số đồng phân là n! Câu 36: Một hỗn hợp Y gồm 2 este A, B mạch hở (M A
- A. 9,5% B. 9,6% C. 9,4% D. 9,7% Câu 40: Đốt cháy hỗn hợp gồm 1,92 gam Mg và 4,48 gam Fe với hỗn hợp khí X gồm clo và oxi, sau phản ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (không còn khí dư). Hòa tan Y bằng một lượng vừa đủ 120 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Z. Cho AgNO 3 dư vào dung dịch Z, thu được 56,69 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của clo trong hỗn hợp X là: A. 51,72%. B. 76,70%. C. 53,85%. D. 56,36%. HẾT Trang 4/4 Mã đề thi 008
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL giữa HK2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nghi Lộc - Mã đề 005
4 p | 63 | 4
-
Đề thi KSCL giữa HK2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nghi Lộc - Mã đề 023
4 p | 48 | 2
-
Đề thi KSCL giữa HK2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nghi Lộc - Mã đề 019
4 p | 55 | 2
-
Đề thi KSCL giữa HK2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nghi Lộc - Mã đề 015
4 p | 44 | 2
-
Đề thi KSCL giữa HK2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nghi Lộc - Mã đề 022
4 p | 46 | 2
-
Đề thi KSCL giữa HK2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nghi Lộc - Mã đề 016
4 p | 40 | 2
-
Đề thi KSCL giữa HK2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nghi Lộc - Mã đề 014
4 p | 44 | 2
-
Đề thi KSCL giữa HK2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nghi Lộc - Mã đề 010
4 p | 42 | 2
-
Đề thi KSCL giữa HK2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nghi Lộc - Mã đề 006
4 p | 64 | 2
-
Đề thi KSCL giữa HK2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nghi Lộc - Mã đề 013
4 p | 45 | 2
-
Đề thi KSCL giữa HK2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nghi Lộc - Mã đề 012
4 p | 58 | 1
-
Đề thi KSCL giữa HK2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nghi Lộc - Mã đề 009
4 p | 42 | 1
-
Đề thi KSCL giữa HK2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nghi Lộc - Mã đề 017
4 p | 45 | 1
-
Đề thi KSCL giữa HK2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nghi Lộc - Mã đề 011
4 p | 55 | 1
-
Đề thi KSCL giữa HK2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nghi Lộc - Mã đề 007
4 p | 95 | 1
-
Đề thi KSCL giữa HK2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nghi Lộc - Mã đề 021
4 p | 56 | 1
-
Đề thi KSCL giữa HK2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nghi Lộc - Mã đề 018
4 p | 36 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn