Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103
lượt xem 0
download
Giúp học sinh đánh giá lại kiến thức đã học cũng như kinh nghiệm ra đề của giáo viên. Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103
- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 2017 2018 Môn: HÓA HỌC 10 MÃ ĐỀ: 103 Thời gian làm bài: 50 phút (Đề thi gồm 04 trang) (không kể thời gian giao đề) Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85 Ag=108, I = 127, Mn = 55. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu, kể cả bảng tuần hoàn, bảng tính tan) Câu 1: Công thức phân tử của axit cloric là A. HClO B. HClO2 C. HCl D. HClO3 Câu 2: Tính chất hóa học đặc trưng của các nguyên tố flo, clo, brom, iot là A. Tính oxi hóa B. Chỉ có tính oxi hóa, không có tính khử C. Vừa oxi hóa, vừa khử D. Tính khử Câu 3: Lưu huỳnh tác dụng với kim loại nào ngay ở nhiệt độ thường? A. Hg B. Fe C. Cu D. Ag Câu 4: Chất nào sau đây chứa liên kết cộng hóa trị không phân cực trong phân tử? A. O2 B. HBr C. KCl D. CO2 Câu 5: Chia 6,88 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 thành hai phần bằng nhau: Phần một tác dụng với H 2SO4 đặc nóng, dư thu đuợc 0,035 mol khí SO 2 (sản phẩm khử duy nhất). Phần hai tác dụng với H 2SO4 loãng dư, thu được V ml khí H 2 (đktc) và dung dịch Y. Dung dịch Y làm mất màu tối đa 80 ml dung dịch KMnO 4 0,1M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là A. 560 B. 672 C. 448 D. 336 Câu 6: Chia dung dịch Br2 thành hai phần bằng nhau. Dẫn khí X không màu đi qua phần 1 thì thấy màu của dung dịch nhạt dần. Dẫn khí Y không màu đi qua phần 2 thì thấy màu của dung dịch đậm hơn. Khí X, Y lần lượt là: A. HCl và HBr B. O2 và HI C. SO2 và HI D. Cl2 và SO2 Câu 7: Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2) vào một lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 57,4. B. 10,8. C. 28,7. D. 68,2. Câu 8: Cho các nguyên tố sau: X (Z = 9); Y (Z = 12); M (Z = 15); T (Z = 19). Dãy sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử của các nguyên tố đó là A. M
- Câu 9: Cho m gam đơn chất halogen X 2 tác dụng với Mg dư thu được 19g muối. Cũng m gam X 2 cho tác dụng với Al dư thu được 17,8g muối. X là A. Flo. B. Clo. C. Iot. D. Brom. Câu 10: Nguyên tố Y có Z = 25. Cấu hình electron đúng của nguyên tử của nguyên tố Y là A. [Ar]4s23d5 B. [Ar]4s23d4 C. [Ar]3d54s1 D. [Ar]3d54s2 Câu 11: Tác dụng quan trọng của tầng ozon là A. Ngăn chặn sự nóng lên toàn cầu B. Cung cấp oxi cho trái đất C. Ngăn tia cực tím từ vũ trụ D. Ngăn mưa axit Câu 12: Cho dãy các chất: Au, S, Cl2, C2H5OH, HBr. Có bao nhiêu chất tác dụng với O2 trong dãy trên? A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 13: Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo nguyên tắc A. Tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử. B. Tăng dần độ âm điện C. Tăng dần bán kính nguyên tử D. Tăng dần khối lượng Câu 14: Sự lai hóa sp2 là sự tổ hợp 1 obitan s với 2 obitan p của một nguyên tử tham gia liên kết tạo thành 3 obitan lai hóa sp2 nằm trong một mặt phẳng, định hướng từ tâm về 3 đỉnh của 1 tam giác đều. Phân tử nào sau đây S hoặc C không có dạng lai hóa sp2? A. H2S B. SO3 C. C2H4 D. SO2 Câu 15: Điện hóa trị của Ca trong trong phân tử CaCl2 là A. +1 B. +2 C. 2+ D. 2 Câu 16: Cho các phản ứng sau: (a) F2 + H2O (b) Br2 + NaCl (c) CaOCl2 + HCl (d) H2S + O2(thiếu) (e) H2O2 MnO2 (g) CuS + HCl Số phản ứng (nếu xảy ra) tạo sản phẩm khí là A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 17: Hai nguyên tố M, X thuộc cùng một chu kì, đều thuộc nhóm A trong bảng tuần hoàn. Tổng số proton của M và X bằng 28. M, X tạo được hợp chất với hiđro trong đó số nguyên tử hiđro bằng nhau và nguyên tử khối của M nhỏ hơn của X, M có số electron lớp ngoài cùng ít hơn của X. Công thức phân tử của MX là A. NaCl B. CaO C. KF D. AlN Câu 18: Cho 0,02 mol FeS2 và x mol Cu2S tác dụng với HNO3 vừa đủ thu được dung dịch A chỉ gồm các muối sunphat và thu được khí NO. Cho dung dịch A tác dụng với BaCl 2 (dư) thì thu được m (g) kết tủa. Giá trị của m là A. 9,69 B. 6,99 C. 9,32 D. 11,65 Câu 19: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Phương pháp sunfat được dùng để điều chế HBr và HI. B. Các halogen đều là các chất khí ở điều kiện thường. Trang 2/5 Mã đề thi 103
- C. Nguyên tắc để điều chế clo là oxi hóa ion Cl trong hợp chất. D. Tính axit của HBr yếu hơn axit HCl và HF. Câu 20: Cho các phát biểu sau: (a) Nguyên tử nhỏ nhất là nguyên tử hidro có bán kính khoảng 0,053nm. (b) Ở điều kiện thường, các hợp chất ion thường ít tan trong nước. (c) Phản ứng thế luôn là phản ứng oxi hóa khử. (d) Flo là halogen có độ âm điện lớn nhất. (e) Trong hợp chất, Clo có các số oxi hóa là 1, 0, +1, +3, +5, +7. (g) Sục khí ozon vào dung dịch KI và cho thêm một ít hồ tinh bột thì thấy xuất hiện màu tím. Số phát biểu đúng là A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 21: Cho 9,4 gam hỗn hợp X gồm ZnO, CuO, MgO, Fe 3O4 tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thì khối lượng muối khan thu được là A. 15,25 gam B. 12,33 gam C. 17,65 gam D. 20,05 gam Câu 22: Cho lượng dư dung dịch AgNO 3 tác dụng với hỗn hợp gồm 0,1 mol NaF và 0,1 mol NaCl. Khối lượng kết tủa tạo thành là A. 27,05 gam B. 21,6 gam C. 10,8 gam D. 14,35 gam Câu 23: Cho phản ứng: FeCl2 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + Cl2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. Tỉ lệ giữa số phân tử chất oxi hóa và số phân tử chất khử sau khi cân bằng phản ứng trên là A. 5/3 B. 3/5 C. 5/2 D. 2/5 Câu 24: Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch axit clohidric? A. Au, Fe, KMnO4, H2SO4, Mg(OH)2. B. Fe2O3, KMnO4, CuO, Fe, AgNO3. C. Zn, H2SO4, CuO, Ag, Cu(OH)2. D. Fe2O3, KMnO4, Cu, Al, AgNO3. Câu 25: X và Y là 2 nguyên tố thuộc chu kỳ 3 và tạo được các oxit cao nhất là XO n và YOm. Phân tử khối của YOm gấp 1,5 lần phân tử khối của XOn. Vậy các nguyên tố X, Y lần lượt thuộc A. Nhóm IIA và nhóm VIA B. Nhóm IVA và nhóm VIA C. Nhóm IIA và nhóm IVA D. Nhóm IIA và nhóm IIIA Câu 26: Hỗn hợp X gồm NaBr và NaI. Cho hỗn hợp X tan trong nước thu được dung dịch Y. Nếu cho brom dư vào dung dịch Y, sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn thấy khối lượng muối khan thu được giảm 7,05 gam. Nếu sục khí clo dư vào dung dịch Y, phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thấy khối lượng muối khan giảm 22,625 gam. Thành phần % khối lượng của NaBr trong hỗn hợp X là A. 35,9% B. 33,99% C. 64,3% D. 47,8% Câu 27: Cho quá trình Fe2+ Fe3++ 1e, đây là quá trình A. tự oxi hóa – khử. B. khử . C. oxi hóa. D. nhận proton. Câu 28: Có các gói bột trắng BaCO3, BaSO4, Na2CO3, Na2SO4, KNO3 và NaCl. Nếu chỉ dùng nước và dung dịch HCl thì nhận biết được bao nhiêu chất? A. 4. B. 2. C. 6. D. 3. Trang 3/5 Mã đề thi 103
- Câu 29: Cho cấu hình electron của các hạt vi mô sau: X: [Ne]3s23p1 Z : [Ar]3d54s2 M2: 1s22s22p63s23p6 Y2: 1s22s22p6 T2+: 1s22s22p6 Có bao nhiêu nguyên tố cùng thuộc chu kì 3 của bảng hệ thống tuần hoàn? A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 30: Hòa tan hoàn toàn 8,96 gam một kim loại M bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư thu được 5,376 lít khí SO2 (đktc). Kim loại M là A. Fe B. Zn C. Al D. Cu Câu 31: Trộn một ít bột MnO2 với KClO3 thu được 80 gam hỗn hợp X. Nhiệt phân hỗn hợp X đến khối lượng không đổi thu được 60,8 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của KClO 3 trong hỗn hợp X là: A. 80,65% B. 38,75% C. 61,25% D. 75,25% Câu 32: Nung nóng hỗn hợp gồm m gam KMnO4 và m gam KClO3 một thời gian thu được 1,8m gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư, đun nóng. Lượng khí Clo sinh ra cho hấp thụ hết vào sữa vôi ở 300C thu được 50 gam clorua vôi (hiệu suất phản ứng điều chế clorua vôi là 90%). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 14 B. 16 C. 18 D. 20 Câu 33: Mạng tinh thể nước đá thuộc loại tinh thể A. Ion B. Phân tử C. Kim loại D. Nguyên tử Câu 34: Hỗn hợp X gồm Zn, Fe, Cu. Cho 18,5 gam hỗn h ợp X vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít H 2 (đktc). Mặt khác 0,15 mol hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 3,92 lít Cl2 (đktc). Cho 18,5 gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với O 2 (kim loại có số oxi hóa tối đa) thu được hỗn hợp oxit Y. Để hòa tan hết Y cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 1,2 B. 0,7 C. 0,35 D. 0,6 Câu 35: Các nguyên tố hóa học trong cùng nhóm VIA có tính chất hóa học giống nhau vì A. số electron lớp ngoài cùng như nhau. B. có cùng số lớp electron. C. số phân lớp ngoài cùng giống nhau D. có bán kính như nhau. Câu 36: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa khử? A. Zn + S t0 ZnS B. 2Ag + O3 Ag2O + O2 C. 10H2SO4 + 2Fe3O4 3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O D. 2NaOH + H2S Na2S + 2H2O Câu 37: Phi kim X có cấu hình e lớp ngoài cùng là 3s23px, ở trạng thái cơ bản X có 1 e độc thân. Y có cấu hình e lớp ngoài cùng là ns2. Biết MY > 2MX, X và Y tương ứng là A. Cl và Ca. B. Al và Ca. C. Al và Ba. D. Cl và Ba. Trang 4/5 Mã đề thi 103
- Câu 38: Khí oxi khi bị phóng điện sẽ chuyển hóa thành ozon. Sau khi ozon hóa một thể tích oxi thấy thể tích hỗn hợp giảm đi 10% so với ban đầu. Phần trăm thể tích ozon trong hỗn hợp sau phản ứng là A. 10,00% B. 20,00% C. 10,52% D. 22,22% Câu 39: Cho dãy chuyển hóa sau: KMnO4 + HCl X + Y ,t0 KClO3 +... Công thức phân tử của X, Y lần lượt là A. Cl2, KCl B. Cl2, KOH C. H2O, KCl D. KCl, Cl2 Câu 40: Bảng tuần hoàn gồm bao nhiêu cột? A. 18 B. 8 C. 16 D. 7 HẾT Trang 5/5 Mã đề thi 103
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 204
4 p | 51 | 3
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 305
4 p | 13 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 102
5 p | 97 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103
5 p | 48 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
6 p | 26 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 205
4 p | 42 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 208
5 p | 76 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 108
5 p | 18 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 201
4 p | 20 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn GDCD lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
5 p | 68 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 307
6 p | 32 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 203
7 p | 37 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202
6 p | 27 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
5 p | 28 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304
5 p | 46 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303
5 p | 32 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 301
5 p | 72 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 205
5 p | 28 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn