intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 201

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

18
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 201 nhằm giúp học sinh ôn tập và củng cố lại kiến thức, đồng thời nó cũng giúp học sinh làm quen với cách ra đề và làm bài thi dạng trắc nghiệm.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 201

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 2017 ­ 2018 Môn: HÓA HỌC 10 MàĐỀ: 201 Thời gian làm bài: 50 phút  (Đề thi gồm 04 trang) (không kể thời gian giao đề) Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. Cho biết nguyên tử khối  của các nguyên tố :  H   =   1;   Li   =   7;   C   =   12;   N   =   14;   O   =   16;   Na   =   23;   Mg   =   24;   Al   =   27;   P   =   31;   Cl   =   35,5;   K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85 Ag=108, I = 127, Mn = 55. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu, kể cả bảng tuần hoàn, bảng tính tan) Câu 1: Cho 9,4 gam hỗn hợp X gồm ZnO, CuO, MgO, Fe 3O4 tác dụng vừa đủ  với 150 ml dung  dịch HCl 2M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thì khối lượng muối khan thu được là A. 20,05 gam B. 12,33 gam C. 17,65 gam D. 15,25 gam Câu 2: Chia dung dịch Br2 thành hai phần bằng nhau. Dẫn khí X không màu đi qua phần 1 thì thấy  màu của dung dịch nhạt dần. Dẫn khí Y không màu đi qua phần 2 thì thấy màu của dung dịch đậm   hơn. Khí X, Y lần lượt là: A. Cl2 và SO2 B. SO2 và HI C. O2 và HI D. HCl và HBr Câu 3: Cho m gam đơn chất halogen X 2 tác dụng với Mg dư thu được 19g muối. Cũng m gam X 2  cho tác dụng với Al dư thu được 17,8g muối. X là A. Clo. B. Flo. C. Iot. D. Brom. Câu 4: Cho các phát biểu sau: (a) Nguyên tử nhỏ nhất là nguyên tử hidro có bán kính khoảng 0,053nm. (b) Ở điều kiện thường, các hợp chất ion thường ít tan trong nước. (c) Phản ứng thế luôn là phản ứng oxi hóa khử. (d) Flo là halogen có độ âm điện lớn nhất. (e) Trong hợp chất, Clo có các số oxi hóa là ­1, 0, +1, +3, +5, +7. (g) Sục khí ozon vào dung dịch KI và cho thêm một ít hồ tinh bột thì thấy xuất hiện màu tím. Số phát biểu đúng là A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 5: Lưu huỳnh tác dụng với kim loại nào ngay ở nhiệt độ thường? A. Cu B. Ag C. Fe D. Hg Câu 6:  Nung nóng hỗn hợp gồm m gam KMnO4  và m gam KClO3 một thời gian thu được 1,8m  gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư, đun nóng. Lượng khí Clo sinh ra cho   hấp thụ hết vào sữa vôi ở 300C thu được 50 gam clorua vôi (hiệu suất phản ứng điều chế clorua  vôi là 90%). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 14 B. 16 C. 18 D. 20                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 201
  2. Câu 7:  Khí oxi khi bị  phóng điện sẽ  chuyển hóa thành ozon. Sau khi ozon hóa một thể  tích oxi   thấy thể  tích hỗn hợp giảm đi 10% so với ban đầu. Phần trăm thể  tích ozon trong hỗn hợp sau   phản ứng là A. 22,22% B. 20,00% C. 10,00% D. 10,52% Câu 8: Điện hóa trị của Ca trong trong phân tử CaCl2 là A. 2+ B. +1 C. +2 D. 2 Câu 9: Trộn một ít bột MnO2 với KClO3 thu được 80 gam hỗn hợp X. Nhiệt phân hỗn hợp X đến  khối lượng không đổi thu được 60,8 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của KClO 3 trong hỗn  hợp X là: A. 75,25% B. 80,65% C. 61,25% D. 38,75% Câu 10: Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch axit clohidric? A. Fe2O3, KMnO4, Cu, Al, AgNO3. B. Fe2O3, KMnO4, CuO, Fe, AgNO3 C. Au, Fe, KMnO4, H2SO4, Mg(OH)2. D. Zn, H2SO4, CuO, Ag, Cu(OH)2. Câu 11: Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương  ứng là 1 :  2) vào  một  lượng  nước  (dư),  thu  được  dung  dịch  X.  Cho  dung  dịch  AgNO3  (dư)  vào  dung  dịch  X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 10,8. B. 28,7. C. 57,4. D. 68,2. Câu 12: Cho các phản ứng sau: (a) F2 + H2O           (b) Br2 + NaCl (c) CaOCl2 + HCl (d) H2S + O2(thiếu) (e) H2O2  MnO2   (g) CuS + HCl  Số phản ứng (nếu xảy ra) tạo sản phẩm khí là A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 13: Cho cấu hình electron của các hạt vi mô sau: X: [Ne]3s23p1 Z : [Ar]3d54s2 M2­: 1s22s22p63s23p6 Y2­: 1s22s22p6 T2+: 1s22s22p6 Có bao nhiêu nguyên tố cùng thuộc chu kì 3 của bảng hệ thống tuần hoàn? A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 14: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Nguyên tắc để điều chế clo là oxi hóa ion Cl­ trong hợp chất. B. Tính axit của HBr yếu hơn axit HCl và HF. C. Phương pháp sunfat được dùng để điều chế HBr và HI. D. Các halogen đều là các chất khí ở điều kiện thường. Câu 15: Tác dụng quan trọng của tầng ozon là A. Cung cấp oxi cho trái đất B. Ngăn mưa axit C. Ngăn chặn sự nóng lên toàn cầu D. Ngăn tia cực tím từ vũ trụ                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 201
  3. Câu 16: Sự lai hóa sp2 là sự tổ hợp 1 obitan s với 2 obitan p của một nguyên tử  tham gia liên kết   tạo thành 3 obitan lai hóa sp2  nằm trong một mặt phẳng, định hướng từ  tâm về  3 đỉnh của 1 tam   giác đều. Phân tử nào sau đây S hoặc C không có dạng lai hóa sp2? A. SO2 B. SO3 C. H2S D. C2H4 Câu 17: Hỗn hợp X gồm NaBr và NaI. Cho hỗn hợp X tan trong nước thu được dung dịch Y. Nếu  cho  brom  dư  vào  dung  dịch  Y,  sau  phản  ứng  hoàn  toàn,  cô  cạn  thấy  khối  lượng  muối  khan thu  được giảm 7,05 gam. Nếu sục khí clo dư vào dung dịch Y, phản  ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch  thấy khối lượng muối khan giảm 22,625 gam. Thành phần % khối lượng của NaBr trong hỗn hợp  X là A. 33,99% B. 35,9% C. 64,3% D. 47,8% Câu 18: Cho quá trình Fe2+     Fe3++ 1e, đây là quá trình A. khử . B. tự oxi hóa – khử. C. nhận proton. D. oxi hóa. Câu 19:  Hai nguyên tố  M, X thuộc cùng một chu kì, đều thuộc nhóm A trong bảng tuần hoàn.  Tổng số  proton của M và X bằng 28. M, X tạo được hợp chất với hiđro trong đó số  nguyên tử  hiđro bằng nhau và nguyên tử khối của M nhỏ hơn của X, M có số electron lớp ngoài cùng ít hơn   của X. Công thức phân tử của MX là A. AlN B. KF C. NaCl D. CaO Câu 20: Phi kim X có cấu hình e lớp ngoài cùng là 3s23px, ở trạng thái cơ bản X có 1 e độc thân. Y   có cấu hình e lớp ngoài cùng là ns2. Biết MY > 2MX, X và Y tương ứng là A. Cl và Ba. B. Al và Ba. C. Cl và Ca. D. Al và Ca. Câu 21: Cho lượng dư dung dịch AgNO 3 tác dụng với hỗn hợp gồm 0,1 mol NaF và 0,1 mol NaCl.  Khối lượng kết tủa tạo thành là A. 14,35 gam B. 27,05 gam C. 21,6 gam D. 10,8 gam Câu 22: Hòa tan hoàn toàn 8,96 gam một kim loại M bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư thu được  5,376 lít khí SO2 (đktc). Kim loại M là A. Cu B. Zn C. Fe D. Al Câu 23: Cho các nguyên tố sau: X (Z = 9); Y (Z = 12); M (Z = 15); T (Z = 19). Dãy sắp xếp theo  chiều tăng dần bán kính nguyên tử của các nguyên tố đó là A. X 
  4. ­ Phần một tác dụng với H 2SO4 đặc nóng, dư thu đuợc 0,035 mol khí SO 2 (sản phẩm khử duy  nhất).  ­ Phần hai tác dụng với H 2SO4 loãng dư, thu được V ml khí H 2 (đktc) và dung dịch Y. Dung dịch   Y làm mất màu tối đa 80 ml dung dịch KMnO 4 0,1M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị  của V là A. 560 B. 672 C. 336 D. 448 Câu 28: Các nguyên tố hóa học trong cùng nhóm VIA có tính chất hóa học giống nhau vì A. số phân lớp ngoài cùng giống nhau B. số electron lớp ngoài cùng như nhau. C. có bán kính như nhau. D. có cùng số lớp electron. Câu 29: X và Y là 2 nguyên tố thuộc chu kỳ 3 và tạo được các oxit cao nhất là XO n và YOm. Phân  tử khối của YOm gấp 1,5 lần phân tử khối của XOn. Vậy các nguyên tố X, Y lần lượt thuộc A. Nhóm IIA và nhóm IIIA B. Nhóm IIA và nhóm IVA C. Nhóm IVA và nhóm VIA D. Nhóm IIA và nhóm VIA Câu 30: Cho 0,02 mol FeS2 và x mol Cu2S tác dụng với HNO3 vừa đủ  thu được dung dịch A chỉ  gồm các muối sunphat và thu được khí NO. Cho dung dịch A tác dụng với BaCl 2 (dư) thì thu được  m (g) kết tủa. Giá trị của m là A. 9,32 B. 11,65 C. 6,99 D. 9,69 Câu 31: Chất nào sau đây chứa liên kết cộng hóa trị không phân cực trong phân tử? A. HBr B. KCl C. O2 D. CO2 Câu 32: Cho phản ứng: FeCl2 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + Cl2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. Tỉ lệ giữa số phân tử chất oxi hóa và số phân tử chất khử sau khi cân bằng phản ứng trên là A. 5/2 B. 5/3 C. 3/5 D. 2/5 Câu 33: Tính chất hóa học đặc trưng của các nguyên tố flo, clo, brom, iot là A. Chỉ có tính oxi hóa, không có tính khử B. Vừa oxi hóa, vừa khử C. Tính khử D. Tính oxi hóa Câu 34: Có các gói bột trắng BaCO3, BaSO4, Na2CO3, Na2SO4, KNO3 và NaCl. Nếu chỉ dùng nước  và dung dịch HCl thì nhận biết được bao nhiêu chất? A. 2. B. 3. C. 6. D. 4. Câu 35: Cho dãy các chất: Au, S, Cl2, C2H5OH, HBr. Có bao nhiêu chất tác dụng với O2 trong dãy  trên? A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 36: Mạng tinh thể nước đá thuộc loại tinh thể A. Kim loại B. Ion C. Nguyên tử D. Phân tử Câu 37:  Hỗn hợp X gồm Zn, Fe, Cu. Cho 18,5 gam hỗn h ợp X vào dung dịch HCl dư. Sau khi   phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít H 2 (đktc). Mặt khác 0,15 mol hỗn hợp X tác dụng vừa   đủ với 3,92 lít Cl2 (đktc). Cho 18,5 gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với O 2 (kim loại có số oxi                                                 Trang 4/5 ­ Mã đề thi 201
  5. hóa tối đa) thu được hỗn hợp oxit Y. Để  hòa tan hết Y cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M.   Giá trị của V là A. 0,7 B. 1,2 C. 0,6 D. 0,35 Câu 38: Cho dãy chuyển hóa sau: KMnO4  + HCl  X  + Y ,t0  KClO3 +... Công thức phân tử của X, Y lần lượt là A. KCl, Cl2 B. H2O, KCl C. Cl2, KCl D. Cl2, KOH Câu 39: Công thức phân tử của axit cloric là A. HCl B. HClO2 C. HClO D. HClO3 Câu 40: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa khử? A. 10H2SO4 + 2Fe3O4   3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O B. 2NaOH + H2S   Na2S + 2H2O C. Zn + S   t0  ZnS D. 2Ag + O3   Ag2O + O2 ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 201
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2