Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 207
lượt xem 1
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 207 sẽ là tư liệu hữu ích. Mời các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 207
- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 2017 2018 Môn: HÓA HỌC 10 MÃ ĐỀ: 207 Thời gian làm bài: 50 phút (Đề thi gồm 04 trang) (không kể thời gian giao đề) Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85 Ag=108, I = 127, Mn = 55. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu, kể cả bảng tuần hoàn, bảng tính tan) Câu 1: Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch axit clohidric? A. Fe2O3, KMnO4, CuO, Fe, AgNO3 B. Fe2O3, KMnO4, Cu, Al, AgNO3. C. Zn, H2SO4, CuO, Ag, Cu(OH)2. D. Au, Fe, KMnO4, H2SO4, Mg(OH)2. Câu 2: X và Y là 2 nguyên tố thuộc chu kỳ 3 và tạo được các oxit cao nhất là XOn và YOm. Phân tử khối của YOm gấp 1,5 lần phân tử khối của XOn. Vậy các nguyên tố X, Y lần lượt thuộc A. Nhóm IIA và nhóm IIIA B. Nhóm IIA và nhóm IVA C. Nhóm IVA và nhóm VIA D. Nhóm IIA và nhóm VIA Câu 3: Cho các phản ứng sau: (a) F2 + H2O (b) Br2 + NaCl (c) CaOCl2 + HCl (d) H2S + O2(thiếu) (e) H2O2 MnO2 (g) CuS + HCl Số phản ứng (nếu xảy ra) tạo sản phẩm khí là A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 4: Nguyên tố Y có Z = 25. Cấu hình electron đúng của nguyên tử của nguyên tố Y là A. [Ar]3d54s1 B. [Ar]3d54s2 C. [Ar]4s23d4 D. [Ar]4s23d5 Câu 5: Cho m gam đơn chất halogen X 2 tác dụng với Mg dư thu được 19g muối. Cũng m gam X 2 cho tác dụng với Al dư thu được 17,8g muối. X là A. Clo. B. Iot. C. Brom. D. Flo. Câu 6: Cho cấu hình electron của các hạt vi mô sau: X: [Ne]3s23p1 Z : [Ar]3d54s2 M2: 1s22s22p63s23p6 Y2: 1s22s22p6 T2+: 1s22s22p6 Có bao nhiêu nguyên tố cùng thuộc chu kì 3 của bảng hệ thống tuần hoàn? A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 7: Lưu huỳnh tác dụng với kim loại nào ngay ở nhiệt độ thường? A. Hg B. Cu C. Fe D. Ag Câu 8: Cho các nguyên tố sau: X (Z = 9); Y (Z = 12); M (Z = 15); T (Z = 19). Dãy sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử của các nguyên tố đó là A. Y
- Câu 9: Cho phản ứng: FeCl2 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + Cl2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. Tỉ lệ giữa số phân tử chất oxi hóa và số phân tử chất khử sau khi cân bằng phản ứng trên là A. 5/2 B. 3/5 C. 2/5 D. 5/3 Câu 10: Cho dãy các chất: Au, S, Cl2, C2H5OH, HBr. Có bao nhiêu chất tác dụng với O2 trong dãy trên? A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 11: Hỗn hợp X gồm NaBr và NaI. Cho hỗn hợp X tan trong nước thu được dung dịch Y. Nếu cho brom dư vào dung dịch Y, sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn thấy khối lượng muối khan thu được giảm 7,05 gam. Nếu sục khí clo dư vào dung dịch Y, phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thấy khối lượng muối khan giảm 22,625 gam. Thành phần % khối lượng của NaBr trong hỗn hợp X là A. 47,8% B. 64,3% C. 35,9% D. 33,99% Câu 12: Cho 9,4 gam hỗn hợp X gồm ZnO, CuO, MgO, Fe 3O4 tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thì khối lượng muối khan thu được là A. 12,33 gam B. 20,05 gam C. 15,25 gam D. 17,65 gam Câu 13: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Phương pháp sunfat được dùng để điều chế HBr và HI. B. Tính axit của HBr yếu hơn axit HCl và HF. C. Các halogen đều là các chất khí ở điều kiện thường. D. Nguyên tắc để điều chế clo là oxi hóa ion Cl trong hợp chất. Câu 14: Các nguyên tố hóa học trong cùng nhóm VIA có tính chất hóa học giống nhau vì A. có bán kính như nhau. B. số electron lớp ngoài cùng như nhau. C. có cùng số lớp electron. D. số phân lớp ngoài cùng giống nhau Câu 15: Sự lai hóa sp2 là sự tổ hợp 1 obitan s với 2 obitan p của một nguyên tử tham gia liên kết tạo thành 3 obitan lai hóa sp2 nằm trong một mặt phẳng, định hướng từ tâm về 3 đỉnh của 1 tam giác đều. Phân tử nào sau đây S hoặc C không có dạng lai hóa sp2? A. SO2 B. H2S C. C2H4 D. SO3 Câu 16: Cho dãy chuyển hóa sau: KMnO4 + HCl X + Y ,t0 KClO3 +... Công thức phân tử của X, Y lần lượt là A. KCl, Cl2 B. Cl2, KCl C. H2O, KCl D. Cl2, KOH Câu 17: Hai nguyên tố M, X thuộc cùng một chu kì, đều thuộc nhóm A trong bảng tuần hoàn. Tổng số proton của M và X bằng 28. M, X tạo được hợp chất với hiđro trong đó số nguyên tử hiđro bằng nhau và nguyên tử khối của M nhỏ hơn của X, M có số electron lớp ngoài cùng ít hơn của X. Công thức phân tử của MX là A. AlN B. KF C. CaO D. NaCl Câu 18: Cho quá trình Fe2+ Fe3++ 1e, đây là quá trình A. khử . B. oxi hóa. C. nhận proton. D. tự oxi hóa – khử. Trang 2/5 Mã đề thi 207
- Câu 19: Hòa tan hoàn toàn 8,96 gam một kim loại M bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư thu được 5,376 lít khí SO2 (đktc). Kim loại M là A. Zn B. Cu C. Al D. Fe Câu 20: Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2) vào một lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 10,8. B. 68,2. C. 28,7. D. 57,4. Câu 21: Chia dung dịch Br2 thành hai phần bằng nhau. Dẫn khí X không màu đi qua phần 1 thì thấy màu của dung dịch nhạt dần. Dẫn khí Y không màu đi qua phần 2 thì thấy màu của dung dịch đậm hơn. Khí X, Y lần lượt là: A. HCl và HBr B. Cl2 và SO2 C. O2 và HI D. SO2 và HI Câu 22: Khí oxi khi bị phóng điện sẽ chuyển hóa thành ozon. Sau khi ozon hóa một thể tích oxi thấy thể tích hỗn hợp giảm đi 10% so với ban đầu. Phần trăm thể tích ozon trong hỗn hợp sau phản ứng là A. 20,00% B. 22,22% C. 10,52% D. 10,00% Câu 23: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa khử? A. 10H2SO4 + 2Fe3O4 3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O B. Zn + S t0 ZnS C. 2NaOH + H2S Na2S + 2H2O D. 2Ag + O3 Ag2O + O2 Câu 24: Chia 6,88 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 thành hai phần bằng nhau: Phần một tác dụng với H 2SO4 đặc nóng, dư thu đuợc 0,035 mol khí SO 2 (sản phẩm khử duy nhất). Phần hai tác dụng với H 2SO4 loãng dư, thu được V ml khí H 2 (đktc) và dung dịch Y. Dung dịch Y làm mất màu tối đa 80 ml dung dịch KMnO 4 0,1M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là A. 672 B. 560 C. 448 D. 336 Câu 25: Điện hóa trị của Ca trong trong phân tử CaCl2 là A. +2 B. 2 C. +1 D. 2+ Câu 26: Bảng tuần hoàn gồm bao nhiêu cột? A. 18 B. 8 C. 16 D. 7 Câu 27: Cho các phát biểu sau: (a) Nguyên tử nhỏ nhất là nguyên tử hidro có bán kính khoảng 0,053nm. (b) Ở điều kiện thường, các hợp chất ion thường ít tan trong nước. (c) Phản ứng thế luôn là phản ứng oxi hóa khử. (d) Flo là halogen có độ âm điện lớn nhất. (e) Trong hợp chất, Clo có các số oxi hóa là 1, 0, +1, +3, +5, +7. Trang 3/5 Mã đề thi 207
- (g) Sục khí ozon vào dung dịch KI và cho thêm một ít hồ tinh bột thì thấy xuất hiện màu tím. Số phát biểu đúng là A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 28: Hỗn hợp X gồm Zn, Fe, Cu. Cho 18,5 gam hỗn h ợp X vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít H 2 (đktc). Mặt khác 0,15 mol hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 3,92 lít Cl2 (đktc). Cho 18,5 gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với O 2 (kim loại có số oxi hóa tối đa) thu được hỗn hợp oxit Y. Để hòa tan hết Y cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 0,35 B. 1,2 C. 0,7 D. 0,6 Câu 29: Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo nguyên tắc A. Tăng dần độ âm điện B. Tăng dần khối lượng C. Tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử. D. Tăng dần bán kính nguyên tử Câu 30: Tác dụng quan trọng của tầng ozon là A. Ngăn mưa axit B. Ngăn chặn sự nóng lên toàn cầu C. Ngăn tia cực tím từ vũ trụ D. Cung cấp oxi cho trái đất Câu 31: Tính chất hóa học đặc trưng của các nguyên tố flo, clo, brom, iot là A. Tính oxi hóa B. Chỉ có tính oxi hóa, không có tính khử C. Vừa oxi hóa, vừa khử D. Tính khử Câu 32: Trộn một ít bột MnO2 với KClO3 thu được 80 gam hỗn hợp X. Nhiệt phân hỗn hợp X đến khối lượng không đổi thu được 60,8 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của KClO 3 trong hỗn hợp X là: A. 75,25% B. 80,65% C. 61,25% D. 38,75% Câu 33: Mạng tinh thể nước đá thuộc loại tinh thể A. Kim loại B. Ion C. Nguyên tử D. Phân tử Câu 34: Nung nóng hỗn hợp gồm m gam KMnO4 và m gam KClO3 một thời gian thu được 1,8m gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư, đun nóng. Lượng khí Clo sinh ra cho hấp thụ hết vào sữa vôi ở 300C thu được 50 gam clorua vôi (hiệu suất phản ứng điều chế clorua vôi là 90%). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 20 B. 16 C. 14 D. 18 Câu 35: Cho lượng dư dung dịch AgNO 3 tác dụng với hỗn hợp gồm 0,1 mol NaF và 0,1 mol NaCl. Khối lượng kết tủa tạo thành là A. 27,05 gam B. 21,6 gam C. 14,35 gam D. 10,8 gam Câu 36: Chất nào sau đây chứa liên kết cộng hóa trị không phân cực trong phân tử? A. CO2 B. O2 C. KCl D. HBr Câu 37: Công thức phân tử của axit cloric là A. HClO3 B. HClO2 C. HCl D. HClO Trang 4/5 Mã đề thi 207
- Câu 38: Phi kim X có cấu hình e lớp ngoài cùng là 3s23px, ở trạng thái cơ bản X có 1 e độc thân. Y có cấu hình e lớp ngoài cùng là ns2. Biết MY > 2MX, X và Y tương ứng là A. Al và Ba. B. Cl và Ca. C. Cl và Ba. D. Al và Ca. Câu 39: Cho 0,02 mol FeS2 và x mol Cu2S tác dụng với HNO3 vừa đủ thu được dung dịch A chỉ gồm các muối sunphat và thu được khí NO. Cho dung dịch A tác dụng với BaCl 2 (dư) thì thu được m (g) kết tủa. Giá trị của m là A. 11,65 B. 9,32 C. 6,99 D. 9,69 Câu 40: Có các gói bột trắng BaCO3, BaSO4, Na2CO3, Na2SO4, KNO3 và NaCl. Nếu chỉ dùng nước và dung dịch HCl thì nhận biết được bao nhiêu chất? A. 3. B. 2. C. 6. D. 4. HẾT Trang 5/5 Mã đề thi 207
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 204
4 p | 51 | 3
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 207
5 p | 55 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 205
4 p | 42 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 305
4 p | 13 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
6 p | 26 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103
5 p | 48 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 102
5 p | 97 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303
5 p | 32 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 201
4 p | 20 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 108
5 p | 18 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 208
5 p | 76 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 301
5 p | 72 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn GDCD lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
5 p | 68 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 307
6 p | 32 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 203
7 p | 37 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
5 p | 28 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304
5 p | 46 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202
6 p | 27 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn