intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 302

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

34
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 302, giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 302

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 2017 ­ 2018 Môn: HÓA HỌC 10 MàĐỀ: 302 Thời gian làm bài: 50 phút  (Đề thi gồm 04 trang) (không kể thời gian giao đề) Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. Cho biết nguyên tử khối  của các nguyên tố :  H   =   1;   Li   =   7;   C   =   12;   N   =   14;   O   =   16;   Na   =   23;   Mg   =   24;   Al   =   27;   P   =   31;   Cl   =   35,5;   K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85 Ag=108, I = 127, Mn = 55. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu, kể cả bảng tuần hoàn, bảng tính tan) Câu 1: Cho 6 gam brom có lẫn tạp chất là clo vào một dung dịch có chứa 1,60 gam kali bromua  và lắc đều thì toàn bộ clo phản ứng kết. Sau đó làm bay hơi hỗn hợp sau thí nghiệm và sấy khô thu  được 1,36 gam chất rắn khan. Hàm lượng clo có trong loại brom nói trên là A. 3,20%. B. 3,19%. C. 3,21%. D. 3,22%. Câu 2: Có các lọ đựng hoá chất riêng rẽ: Na2S, NaCl, AgNO3, Na2CO3. Hoá chất nào sau đây có thể sử  dụng để phân biệt các dung dịch đó? A. dung dịch H2SO4 B. dung dịch NaOH C. dung dịch phenolphtalein D. dung dịch HCl Câu 3: Hỗn hợp X gồm NaBr và NaI. Cho hỗn hợp X tan trong nước thu được dung dịch Y. Nếu cho  brom dư vào dung dịch Y, sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn thấy khối lượng muối khan thu được giảm  7,05 gam. Nếu sục khí clo dư vào dung dịch Y, phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thấy khối lượng  muối khan giảm 22,625 gam. Thành phần % khối lượng của NaBr trong hỗn hợp X là A. 35,9% B. 33,99% C. 64,3% D. 47,8% Câu 4: Tỉ khối của 1 hỗn hợp gồm Oxi và Ozon đối với Heli bằng 10,24. Thành phần phần trăm về  thể tích của Oxi và Ozon là: A. 35% và 75% B. 40% và 60% C. 44% và 56% D. 34% và 66% Câu 5: Sự  lai hóa sp2 là sự  tổ hợp 1 obitan s với 2 obitan p của một nguyên tử  tham gia liên kết tạo  thành 3 obitan lai hóa sp2 nằm trong một mặt phẳng, định hướng từ tâm về 3 đỉnh của 1 tam giác đều.   Phân tử nào sau đây S hoặc Ckhôngcó dạng lai hóa sp2? A. H2S B. C2H4 C. SO3 D. SO2 Câu 6: HCl chỉ thể hiện tính axit khi tác dụng với nhóm chất nào sau đây? A. Fe2O3, KMnO4, Cu, Al, AgNO3. B. Au, Fe, KMnO4, H2SO4, Mg(OH)2. C. Fe3O4, Al, CuO, Fe, AgNO3. D. Zn, H2SO4, CuO, MnO2, Cu(OH)2. Câu 7: Các nguyên tố thuộc nhóm VA có số electron hóa trị là A. 5 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 8: Cho các phản ứng sau: 4HCl + MnO2  MnCl2 + Cl2 + 2H2O. 2HCl + Fe    FeCl2 + H2. 14HCl + K2Cr2O7 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O. 6HCl + 2Al    2AlCl3 + 3H2. 16HCl + 2KMnO4 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 9: Để hoà tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe 3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng   số mol Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 302
  2. A. 0,23. B. 0,18. C. 0,16. D. 0,08. Câu 10: Trong phản ứng của lưu huỳnh với kim loại, lưu huỳnh thể hiện tính A. vừa tính oxi hóa vừa tính khử. B. Khử C. Tính oxi hóa hoặc tính khử. D. Oxi hóa Câu 11: X và Y là 2 nguyên tố thuộc chu kỳ 3 và tạo được các oxit cao nhất là XO n và YOm. Phân tử  khối của YOm gấp 1,5 lần phân tử khối của XOn. Vậy các nguyên tố X, Y lần lượt thuộc: A. Nhóm IIA và nhóm IVA B. Nhóm IIA và nhóm IIIA C. Nhóm IIA và nhóm VIA D. Nhóm IVA và nhóm VIA Câu 12: Cho phản ứng Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2, trong đó FeCl3 đóng vai trò là chất: A. khử . B. nhận proton. C. tự oxi hóa – khử. D. oxi hóa. Câu 13: Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2) vào  một  lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3  (dư) vào dung dịch X, sau  khi  phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 57,4. B. 10,8. C. 68,2. D. 28,7. Câu 14: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa khử? A. 2NaOH + H2SO4→ Na2SO4 + 2H2O. B. 4H2SO4 + Fe3O4→ Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O. C. ZnS + H2SO4→  ZnSO4 + H2S. D. 10H2SO4 + 2Fe3O4→ 3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O. Câu 15: Nguyên tố Y có Z = 26. Cấu hình electron đúng của nguyên tử của nguyên tố Y là A. [Ar]4s23d4. B. [Ar]4s23d6. C. [Ar]3d44s2. D. [Ar]3d64s2. Câu 16: Nung nóng hỗn hợp gồm m gam KMnO 4 và m gam KClO3 một thời gian thu được 1,8m gam  chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư, đun nóng. Lượng khí Clo sinh ra cho hấp thụ  hết vào sữa vôi ở 300C thu được 50 gam clorua vôi (hiệu suất phản  ứng điều chế  clorua vôi là 90%).   Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 14 B. 16 C. 18 D. 20 Câu 17: Số nguyên tố thuộc chu kì 3 là A. 2. B. 8. C. 10. D. 18. Câu 18: Một hỗn hợp X gồm KMnO 4, KClO3 và MnO2 trong đó % khối lượng của MnO 2 là a%. Nhiệt  phân hỗn hợp X thu được khí O2 và hỗn hợp chất rắn Y trong đó MnO 2 chiếm b% về khối lượng. So   sánh a và b? A. a = b B. a = 2b C. a > b D. a 
  3. (5) Thổi O2 vào dung dịch KI + hồ tinh bột. Số thí nghiệm làm dung dịch xuất hiện màu xanh là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 22: Khi cho 9,6 gam Cu tác dụng với H2SO4 đặc, nóng,  lấy dư. Thể tích khí SO2 thu được sau khi  phản ứng xảy ra hoàn toàn ở (đktc) là A. 4,48 lít B. 6,72 lít C. 3,36 lít D. 2,24 lít Câu 23: Hỗn hợp X gồm Zn, Fe, Cu. Cho 18,5 gam hỗn hợp X vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản   ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít H2 (đktc). Mặt khác 0,15 mol hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với  3,92 lít Cl2 (đktc). Cho 18,5 gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với O 2 (kim loại có số oxi hóa tối đa)  thu được hỗn hợp oxit Y. Để hòa tan hết Y cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 0,35 B. 0,7 C. 1,2 D. 0,6 Câu 24: Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2) vào  một  lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3  (dư) vào dung dịch X, sau  khi  phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra mgam chất rắn. Giá trị của m là A. 68,2. B. 57,4. C. 10,8. D. 28,7. Câu 25: Cộng hóa trị của N trong phân tử NH3 là A. ­3 B. 3­. C. 3 D. 3+ Câu 26: Các nguyên tố nhóm IA và IIA là các nguyên tố A. d B. p C. f D. s Câu 27: Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với hỗn hợp gồm 0,2 mol NaF và 0,15 mol NaCl.   Khối lượng kết tủa tạo thành là A. 21,525 gam B. 46,925 gam C. 10,7625 gam D. 25,4 gam Câu 28: Cho phản ứng: FeCl2 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + Cl2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O Tỉ lệ giữa số phân tử chất oxi hóa và số phân tử chất khử sau khi cân bằng phản ứng trên là A. 3/5 B. 5/2 C. 2/5 D. 5/3 Câu 29: Chocácnguyêntốsau:X(Z = 8);Y(Z = 11);M(Z=12);T(Z =17). Dãy sắp xếp theo chiều tăng dần  bán kính nguyên tử của các nguyên tố đó là A. X 
  4. C. Các nguyên tố halogen có độ âm điện tương đối lớn. D. Trong phản ứng của clo với nước, clo vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. Câu 36: Mạng tinh thể kim cương thuộc loại tinh thể A. Ion B. Nguyên tử C. Kim loại D. Phân tử Câu 37: Cho cấu hình electron của các hạt vi mô sau: X: [Ne]3s23p4. Z : [Ar]3d54s2. M­: 1s22s22p63s23p6. Y2­: 1s22s22p6. T2+: 1s22s22p6. Có bao nhiêu nguyên tố cùng thuộc cùng một nhóm A của bảng hệ thống tuần hoàn? A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 38: Chia 6,88 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 thành hai phần bằng nhau: ­ Phần một tác dụng với H2SO4 đặc nóng, dư thu duợc 0,035 mol khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất).  ­ Phần hai tác dụng với H2SO4 loãng, dư, thu được V ml khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Dung dịch Y  làm mất màu tối đa 80 ml dung dịch KMnO4 0,1M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V  là A. 672 B. 560 C. 448 D. 336 Câu 39: Cho 0,02 mol FeS2 và x mol Cu2S tác dụng với HNO3 vừa đủ thu được dung dịch A chỉ gồm  các muối sunphat và thu được khí NO. Cho dung dịch A tác dụng với BaCl 2 (dư) thì thu được m g kết  tủa. Giá trị của m là: A. 9,69 B. 11,65 C. 9,32 D. 6,99 Câu 40: Nguyên tử  của nguyên tố  X có tổng số  hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số  hạt mang  điện của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 8 hạt. Các nguyên tố  X và Y lần lượt là A. Al và Cl B. Na và Cl C. Al và P D. Fe và Cl ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 302
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2