intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 306

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

33
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 306 dành cho các em học sinh đang chuẩn bị cho kỳ kiểm tra, với đề thi này các em sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi và củng cố lại kiến thức căn bản nhất.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 306

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 2017 ­ 2018 Môn: HÓA HỌC 10 MàĐỀ: 306 Thời gian làm bài: 50 phút  (Đề thi gồm 04 trang) (không kể thời gian giao đề) Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. Cho biết nguyên tử khối  của các nguyên tố :  H   =   1;   Li   =   7;   C   =   12;   N   =   14;   O   =   16;   Na   =   23;   Mg   =   24;   Al   =   27;   P   =   31;   Cl   =   35,5;   K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85 Ag=108, I = 127, Mn = 55. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu, kể cả bảng tuần hoàn, bảng tính tan) Câu 1: Cho phản ứng Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2, trong đó FeCl3 đóng vai trò là chất: A. khử . B. tự oxi hóa – khử. C. nhận proton. D. oxi hóa. Câu 2: Hợp chất A được tạo thành từ ion M+ và ion X2­ . Tổng số 3 loại hạt trong A là 164 . Tổng số  các hạt mang điện trong ion M+ lớn hơn tổng số hạt mang điện trong ion X 2­là 3 .Trong nguyên tử M,  số hạt proton ít hơn số hạt nơtron là 1 hạt , trong nguyên tử X số hạt proton bằng số hạt nơtron .  M và  X là A. K và S B. Na và S C. K và O D. Li và S Câu 3: Cho các phản ứng sau: (a) F2 + H2O (b) Br2 + NaCl (c) CaOCl2 + HCl (d) H2S + O2(thiếu) (e) H2O2 MnO2 (g) CuS + HCl  Số phản ứng xảy ralà A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 4: Tính chất hóa học đặc trưng của các nguyên tố nhóm halogen là: A. Tính khử B. Vừa oxi hóa, vừa khử C. Tính oxi hóa D. Chỉ có tính oxi hóa, không có tính khử Câu 5: Số cặp electron dùng chung trong phân tử O2 là A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 6: Cho các phản ứng sau:           4HCl + MnO2  MnCl2 + Cl2 + 2H2O. 2HCl + Fe    FeCl2 + H2. 14HCl + K2Cr2O7 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O. 6HCl + 2Al    2AlCl3 + 3H2. 16HCl + 2KMnO4 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 7: Sự  lai hóa sp2 là sự  tổ hợp 1 obitan s với 2 obitan p của một nguyên tử  tham gia liên kết tạo  thành 3 obitan lai hóa sp2 nằm trong một mặt phẳng, định hướng từ tâm về 3 đỉnh của 1 tam giác đều.   Phân tử nào sau đây S hoặc Ckhôngcó dạng lai hóa sp2? A. C2H4 B. H2S C. SO2 D. SO3 Câu 8: Có các lọ đựng hoá chất riêng rẽ: Na2S, NaCl, AgNO3, Na2CO3. Hoá chất nào sau đây có thể sử  dụng để phân biệt các dung dịch đó? A. dung dịch HCl B. dung dịch NaOH C. dung dịch phenolphtalein D. dung dịch H2SO4                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 306
  2. Câu 9: Cộng hóa trị của N trong phân tử NH3 là A. 3+ B. ­3 C. 3 D. 3­. Câu 10: Chia 6,88 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 thành hai phần bằng nhau: ­ Phần một tác dụng với H2SO4 đặc nóng, dư thu duợc 0,035 mol khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất).  ­ Phần hai tác dụng với H2SO4 loãng, dư, thu được V ml khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Dung dịch Y  làm mất màu tối đa 80 ml dung dịch KMnO4 0,1M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V  là A. 336 B. 672 C. 448 D. 560 Câu 11: Nguyên tố Y có Z = 26. Cấu hình electron đúng của nguyên tử của nguyên tố Y là A. [Ar]3d64s2. B. [Ar]4s23d4. C. [Ar]3d44s2. D. [Ar]4s23d6. Câu 12: Số nguyên tố thuộc chu kì 3 là A. 2. B. 10. C. 18. D. 8. Câu 13: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa khử? A. ZnS + H2SO4→  ZnSO4 + H2S. B. 4H2SO4 + Fe3O4→ Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O. C. 10H2SO4 + 2Fe3O4→ 3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O. D. 2NaOH + H2SO4→ Na2SO4 + 2H2O. Câu 14: Khi cho 9,6 gam Cu tác dụng với H2SO4 đặc, nóng,  lấy dư. Thể tích khí SO2 thu được sau khi  phản ứng xảy ra hoàn toàn ở (đktc) là A. 4,48 lít B. 3,36 lít C. 2,24 lít D. 6,72 lít Câu 15: Công thức phân tử của axit pecloric là A. HClO4. B. HClO2. C. HClO3. D. HClO. Câu 16: Để hoà tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng  số mol Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 0,23. B. 0,18. C. 0,16. D. 0,08. Câu 17: Các nguyên tố nhóm IA và IIA là các nguyên tố A. d B. p C. f D. s Câu 18: Tính chất hóa học nào sau đây không đúng với nhóm oxi? A. Độ âm điện của nguyên tử giảm dần. B. Bán kính nguyên tử tăng dần. C. Tính bền của hợp chất với hidro tăng dần. D. Tính axit của hợp chất hidroxit giảm dần. Câu 19: Cho phản ứng: FeCl2 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + Cl2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O Tỉ lệ giữa số phân tử chất oxi hóa và số phân tử chất khử sau khi cân bằng phản ứng trên là A. 5/2 B. 5/3 C. 2/5 D. 3/5 Câu 20: Cho cấu hình electron của các hạt vi mô sau: X: [Ne]3s23p4. Z : [Ar]3d54s2. M­: 1s22s22p63s23p6. Y2­: 1s22s22p6. T2+: 1s22s22p6. Có bao nhiêu nguyên tố cùng thuộc cùng một nhóm A của bảng hệ thống tuần hoàn? A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 21: Chỉ ra nội dung sai : A. Phân tử halogen X2 dễ bị tách thành 2 nguyên tử X. B. Các nguyên tố halogen có độ âm điện tương đối lớn. C. Trong phản ứng của clo với nước, clo vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. D. Trong hợp chất, halogen luôn có số oxi hoá –1. Câu 22: HCl chỉ thể hiện tính axit khi tác dụng với nhóm chất nào sau đây?                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 306
  3. A. Zn, H2SO4, CuO, MnO2, Cu(OH)2. B. Fe3O4, Al, CuO, Fe, AgNO3. C. Au, Fe, KMnO4, H2SO4, Mg(OH)2. D. Fe2O3, KMnO4, Cu, Al, AgNO3. Câu 23: Nguyên tử  của nguyên tố  X có tổng số  hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số  hạt mang  điện của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 8 hạt. Các nguyên tố  X và Y lần lượt là A. Na và Cl B. Al và P C. Fe và Cl D. Al và Cl Câu 24: Trong phản ứng của lưu huỳnh với kim loại, lưu huỳnh thể hiện tính A. Khử B. Oxi hóa C. Tính oxi hóa hoặc tính khử. D. vừa tính oxi hóa vừa tính khử. Câu 25: Cho 0,02 mol FeS2 và x mol Cu2S tác dụng với HNO3 vừa đủ thu được dung dịch A chỉ gồm  các muối sunphat và thu được khí NO. Cho dung dịch A tác dụng với BaCl 2 (dư) thì thu được m g kết  tủa. Giá trị của m là: A. 9,69 B. 11,65 C. 6,99 D. 9,32 Câu 26: Cho dãy các chất: Au, S, C, Br2, C2H5OH, Cu. Có bao nhiêu chất tác dụng với O2 trong dãy  trên? A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 27: Các nguyên tố thuộc nhóm VA có số electron hóa trị là A. 5 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 28: Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2) vào  một  lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3  (dư) vào dung dịch X, sau  khi  phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 57,4. B. 10,8. C. 28,7. D. 68,2. Câu 29: Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với hỗn hợp gồm 0,2 mol NaF và 0,15 mol NaCl.   Khối lượng kết tủa tạo thành là A. 46,925 gam B. 21,525 gam C. 10,7625 gam D. 25,4 gam Câu 30: Hỗn hợp X gồm NaBr và NaI. Cho hỗn hợp X tan trong nước thu được dung dịch Y. Nếu cho  brom dư vào dung dịch Y, sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn thấy khối lượng muối khan thu được giảm  7,05 gam. Nếu sục khí clo dư vào dung dịch Y, phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thấy khối lượng  muối khan giảm 22,625 gam. Thành phần % khối lượng của NaBr trong hỗn hợp X là A. 64,3% B. 47,8% C. 35,9% D. 33,99% Câu 31: X và Y là 2 nguyên tố thuộc chu kỳ 3 và tạo được các oxit cao nhất là XO n và YOm. Phân tử  khối của YOm gấp 1,5 lần phân tử khối của XOn. Vậy các nguyên tố X, Y lần lượt thuộc: A. Nhóm IIA và nhóm IVA B. Nhóm IIA và nhóm VIA C. Nhóm IVA và nhóm VIA D. Nhóm IIA và nhóm IIIA Câu 32: Một hỗn hợp X gồm KMnO 4, KClO3 và MnO2 trong đó % khối lượng của MnO 2 là a%. Nhiệt  phân hỗn hợp X thu được khí O2 và hỗn hợp chất rắn Y trong đó MnO 2 chiếm b% về khối lượng. So   sánh a và b? A. a > b B. a = b C. a 
  4. 3,92 lít Cl2 (đktc). Cho 18,5 gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với O 2 (kim loại có số oxi hóa tối đa)  thu được hỗn hợp oxit Y. Để hòa tan hết Y cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 1,2 B. 0,35 C. 0,7 D. 0,6 Câu 36: Tỉ khối của 1 hỗn hợp gồm Oxi và Ozon đối với Heli bằng 10,24. Thành phần phần trăm về  thể tích của Oxi và Ozon là: A. 40% và 60% B. 44% và 56% C. 34% và 66% D. 35% và 75% Câu 37: Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2) vào  một  lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3  (dư) vào dung dịch X, sau  khi  phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra mgam chất rắn. Giá trị của m là A. 57,4. B. 10,8. C. 68,2. D. 28,7. Câu 38: Chocácnguyêntốsau:X(Z = 8);Y(Z = 11);M(Z=12);T(Z =17). Dãy sắp xếp theo chiều tăng dần  bán kính nguyên tử của các nguyên tố đó là A. X 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2