Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 308
lượt xem 0
download
Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 308 giúp các em học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 308
- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 2017 2018 Môn: HÓA HỌC 10 MÃ ĐỀ: 308 Thời gian làm bài: 50 phút (Đề thi gồm 04 trang) (không kể thời gian giao đề) Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85 Ag=108, I = 127, Mn = 55. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu, kể cả bảng tuần hoàn, bảng tính tan) Câu 1: Công thức phân tử của axit pecloric là A. HClO4. B. HClO2. C. HClO3. D. HClO. Câu 2: Tính chất hóa học đặc trưng của các nguyên tố nhóm halogen là: A. Tính oxi hóa B. Chỉ có tính oxi hóa, không có tính khử C. Vừa oxi hóa, vừa khử D. Tính khử Câu 3: Trong phản ứng của lưu huỳnh với kim loại, lưu huỳnh thể hiện tính A. Oxi hóa B. Khử C. Tính oxi hóa hoặc tính khử. D. vừa tính oxi hóa vừa tính khử. Câu 4: Số cặp electron dùng chung trong phân tử O2 là A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 5: Chia 6,88 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 thành hai phần bằng nhau: Phần một tác dụng với H2SO4 đặc nóng, dư thu duợc 0,035 mol khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Phần hai tác dụng với H2SO4 loãng, dư, thu được V ml khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Dung dịch Y làm mất màu tối đa 80 ml dung dịch KMnO4 0,1M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là A. 448 B. 672 C. 336 D. 560 Câu 6: Tỉ khối của 1 hỗn hợp gồm Oxi và Ozon đối với Heli bằng 10,24. Thành phần phần trăm về thể tích của Oxi và Ozon là: A. 40% và 60% B. 44% và 56% C. 35% và 75% D. 34% và 66% Câu 7: Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2) vào một lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra mgam chất rắn. Giá trị của m là A. 57,4. B. 10,8. C. 68,2. D. 28,7. Câu 8: Chocácnguyêntốsau:X(Z = 8);Y(Z = 11);M(Z=12);T(Z =17). Dãy sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử của các nguyên tố đó là A. M
- A. Độ âm điện của nguyên tử giảm dần. B. Tính bền của hợp chất với hidro tăng dần. C. Tính axit của hợp chất hidroxit giảm dần. D. Bán kính nguyên tử tăng dần. Câu 12: Cho dãy các chất: Au, S, C, Br2, C2H5OH, Cu. Có bao nhiêu chất tác dụng với O2 trong dãy trên? A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 13: Số nguyên tố thuộc chu kì 3 là A. 18. B. 2. C. 8. D. 10. Câu 14: Sự lai hóa sp2 là sự tổ hợp 1 obitan s với 2 obitan p của một nguyên tử tham gia liên kết tạo thành 3 obitan lai hóa sp2 nằm trong một mặt phẳng, định hướng từ tâm về 3 đỉnh của 1 tam giác đều. Phân tử nào sau đây S hoặc Ckhôngcó dạng lai hóa sp2? A. SO2 B. SO3 C. C2H4 D. H2S Câu 15: Cộng hóa trị của N trong phân tử NH3 là A. 3 B. 3+ C. 3. D. 3 Câu 16: Cho các phản ứng sau: (a) F2 + H2O (b) Br2 + NaCl (c) CaOCl2 + HCl (d) H2S + O2(thiếu) (e) H2O2 MnO2 (g) CuS + HCl Số phản ứng xảy ralà A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 17: Hợp chất A được tạo thành từ ion M+ và ion X2 . Tổng số 3 loại hạt trong A là 164 . Tổng số các hạt mang điện trong ion M+ lớn hơn tổng số hạt mang điện trong ion X 2là 3 .Trong nguyên tử M, số hạt proton ít hơn số hạt nơtron là 1 hạt , trong nguyên tử X số hạt proton bằng số hạt nơtron . M và X là A. K và S B. Li và S C. K và O D. Na và S Câu 18: Cho 0,02 mol FeS2 và x mol Cu2S tác dụng với HNO3 vừa đủ thu được dung dịch A chỉ gồm các muối sunphat và thu được khí NO. Cho dung dịch A tác dụng với BaCl 2 (dư) thì thu được m g kết tủa. Giá trị của m là: A. 9,69 B. 11,65 C. 6,99 D. 9,32 Câu 19: Chỉ ra nội dung sai : A. Phân tử halogen X2 dễ bị tách thành 2 nguyên tử X. B. Các nguyên tố halogen có độ âm điện tương đối lớn. C. Trong phản ứng của clo với nước, clo vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. D. Trong hợp chất, halogen luôn có số oxi hoá –1. Câu 20: Cho các thí nghiệm sau: (1) Thổi O3 vào dung dịch KI + hồ tinh bột (2) Cho Br2 loãng vào dd KI + hồ tinh bột (3) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch KI + hồ tinh bột (4) Cho I2 vào dung dịch hồ tinh bột (5) Thổi O2 vào dung dịch KI + hồ tinh bột. Số thí nghiệm làm dung dịch xuất hiện màu xanh là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 21: Để hoà tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 0,18. B. 0,08. C. 0,16. D. 0,23. Câu 22: Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với hỗn hợp gồm 0,2 mol NaF và 0,15 mol NaCl. Khối lượng kết tủa tạo thành là A. 25,4 gam B. 21,525 gam C. 10,7625 gam D. 46,925 gam Trang 2/4 Mã đề thi 308
- Câu 23: Cho phản ứng: FeCl2 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + Cl2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O Tỉ lệ giữa số phân tử chất oxi hóa và số phân tử chất khử sau khi cân bằng phản ứng trên là A. 5/3 B. 3/5 C. 5/2 D. 2/5 Câu 24: HCl chỉ thể hiện tính axit khi tác dụng với nhóm chất nào sau đây? A. Fe3O4, Al, CuO, Fe, AgNO3. B. Au, Fe, KMnO4, H2SO4, Mg(OH)2. C. Zn, H2SO4, CuO, MnO2, Cu(OH)2. D. Fe2O3, KMnO4, Cu, Al, AgNO3. Câu 25: X và Y là 2 nguyên tố thuộc chu kỳ 3 và tạo được các oxit cao nhất là XO n và YOm. Phân tử khối của YOm gấp 1,5 lần phân tử khối của XOn. Vậy các nguyên tố X, Y lần lượt thuộc: A. Nhóm IIA và nhóm IIIA B. Nhóm IVA và nhóm VIA C. Nhóm IIA và nhóm VIA D. Nhóm IIA và nhóm IVA Câu 26: Hỗn hợp X gồm NaBr và NaI. Cho hỗn hợp X tan trong nước thu được dung dịch Y. Nếu cho brom dư vào dung dịch Y, sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn thấy khối lượng muối khan thu được giảm 7,05 gam. Nếu sục khí clo dư vào dung dịch Y, phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thấy khối lượng muối khan giảm 22,625 gam. Thành phần % khối lượng của NaBr trong hỗn hợp X là A. 47,8% B. 33,99% C. 35,9% D. 64,3% Câu 27: Cho phản ứng Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2, trong đó FeCl3 đóng vai trò là chất: A. tự oxi hóa – khử. B. khử . C. oxi hóa. D. nhận proton. Câu 28: Có các lọ đựng hoá chất riêng rẽ: Na2S, NaCl, AgNO3, Na2CO3. Hoá chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt các dung dịch đó? A. dung dịch NaOH B. dung dịch HCl C. dung dịch phenolphtalein D. dung dịch H2SO4 Câu 29: Cho cấu hình electron của các hạt vi mô sau: X: [Ne]3s23p4. Z : [Ar]3d54s2. M: 1s22s22p63s23p6. Y2: 1s22s22p6. T2+: 1s22s22p6. Có bao nhiêu nguyên tố cùng thuộc cùng một nhóm A của bảng hệ thống tuần hoàn? A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 30: Khi cho 9,6 gam Cu tác dụng với H2SO4 đặc, nóng, lấy dư. Thể tích khí SO2 thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ở (đktc) là A. 4,48 lít B. 6,72 lít C. 3,36 lít D. 2,24 lít Câu 31: Một hỗn hợp X gồm KMnO 4, KClO3 và MnO2 trong đó % khối lượng của MnO 2 là a%. Nhiệt phân hỗn hợp X thu được khí O2 và hỗn hợp chất rắn Y trong đó MnO 2 chiếm b% về khối lượng. So sánh a và b? A. a > b B. a = b C. a
- A. d B. s C. p D. f Câu 36: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa khử? A. 2NaOH + H2SO4→ Na2SO4 + 2H2O. B. 10H2SO4 + 2Fe3O4→ 3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O. C. ZnS + H2SO4→ ZnSO4 + H2S. D. 4H2SO4 + Fe3O4→ Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O. Câu 37: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang điện của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 8 hạt. Các nguyên tố X và Y lần lượt là A. Na và Cl B. Fe và Cl C. Al và Cl D. Al và P Câu 38: Cho 6 gam brom có lẫn tạp chất là clo vào một dung dịch có chứa 1,60 gam kali bromua và lắc đều thì toàn bộ clo phản ứng kết. Sau đó làm bay hơi hỗn hợp sau thí nghiệm và sấy khô thu được 1,36 gam chất rắn khan. Hàm lượng clo có trong loại brom nói trên là A. 3,20%. B. 3,21%. C. 3,22%. D. 3,19%. Câu 39: Cho các phản ứng sau: 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O. 2HCl + Fe FeCl2 + H2. 14HCl + K2Cr2O7 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O. 6HCl + 2Al 2AlCl3 + 3H2. 16HCl + 2KMnO4 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 40: Các nguyên tố thuộc nhóm VA có số electron hóa trị là A. 5 B. 3 C. 4 D. 6 HẾT Trang 4/4 Mã đề thi 308
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 204
4 p | 51 | 3
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 305
4 p | 13 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 102
5 p | 97 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103
5 p | 48 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
6 p | 26 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 205
4 p | 42 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 208
5 p | 76 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 108
5 p | 18 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 201
4 p | 20 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn GDCD lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
5 p | 68 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 307
6 p | 32 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 203
7 p | 37 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202
6 p | 27 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
5 p | 28 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304
5 p | 46 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303
5 p | 32 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 301
5 p | 72 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 205
5 p | 28 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn