intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 108

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

50
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 108 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 108

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4  TRƯỜNG TPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Môn:  toán 10 Thời gian làm bài: 90 phút;  (50 câu trắc nghiệm)    Mã đề thi  108 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... s ố báo danh: ............................. Câu 1: Hàm số  y x 1 x  là hàm số: A. không chẵn, không lẻ B. vừa chẵn, vừa lẻ. C. lẻ D. chẵn Câu 2: Trong những hệ phương trình sau, hệ phương trình nào vô nghiệm? ↓ 2x - 3y = 5 ↓ x - 3y = 5 ↓x- y =5 ↓ x - 3y = 5 A.  ↓↓ B.  ↓↓ C.  ↓↓ D.  ↓↓ ↓↓ - x + y = 0 ↓↓ - x + 3 y = 1 ↓↓ - 2 x + 3 y = 4 ↓↓ x + y = 1 Câu 3: Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng 1, tâm O. Gọi N là điểm thỏa :  2NB 3NC 0 , M  là trung điểm AB. Tích  ON.AB  bằng : 1 1 A. 1 B. 2 C. – D.  8 2 x y xy 11 Câu 4: Hệ phương trình   có nghiệm là : x2 y2 3(x y) 28 A. (3; 2), (2; 3) . B. (3; 2), (–3; –7) . C. (–3; –7), (–7; –3) . D. (3; 2), (2; 3), (–3; –7), (–7; –3). 4x 5 x 3 Câu 5: Hệ bất phương trình  2x 5  có nghiệm là: 7x 4 2x 3 3 23 23 A. x  13 C. 
  2. mx y 3 Câu 10: Cho hệ phương trình :   . Các giá trị thích hợp của tham số m để hệ phương  x my 2m 1 trình có nghiệm nguyên là : A. m = 0, m = –2, m = 1. B. m = 0, m = 2, m = –1. C. m = 1, m = –3, m = 4. D. m = 1, m = 2, m = 3. Câu 11: Bất phương trình  x 1 x 4 7  có nghiệm nguyên dương nhỏ nhất là: A. x= 4 B. x= 6 C. x= 7 D. x= 5 Câu 12:  Cho hình bình hành ABCD có DA = 2 cm, AB = 4 cm và đường chéo BD = 5 cm.   Tính  BA DA A. 4 cm B. 3 cm C. 6 cm D. 5 cm x 2 x Câu 13: Nghiệm của bất phương trình  2  là: x A. x  1 ; x 
  3. r r r r A.  u (2; −3) . B.  u (2;3) . C.  u (3; 2) . D.  u (3; −2) . ma (m 1)y 3m Câu 22: Cho hệ phương trình :  x 2my m 2 x 2y 4 Để hệ phương trình có nghiệm, giá trị thích hợp của tham số m là 5 2 5 2 A. m = – . B. m = – . C. m =  . D. m =  . 2 5 2 5 Câu 23: Cho hai tập hợp X =  1; 3; 5; 8 , Y =  3; 5; 7; 9 . Tập hợp A   B bằng tập hợp nào sau đây ? A.  1; 3; 5; 7; 8; 9 . B.  1; 7; 9 . C.  3; 5 . D.  1; 3; 5 Câu 24:  Cho tam giác  ABC  vuông cân tại  A  có AB = AC = 30 ,hai đường trung tuyến  BN  và  CM  cắt  nhau tại G. Tính diện tích tứ giác ANGM A. 450. B. 300. C. 150. D. 75. Câu 25: Xác định m để hai đường thẳng sau đây cắt nhau tại một điểm trên trục hoành:  (m – 1)x + my – 5 = 0; mx + (2m – 1)y + 7 = 0. Giá trị m là: A. m=  1 B. m = 4 7 5 m m 2 C.  12 D.  12 x 7 0 Câu 26: Cho hệ bất phương trình : . Xét các mệnh đề sau: mx m 1 I)  Với m 
  4. 2x y 2 a Câu 32:  Cho hệ  phương trình :     . Các giá trị  thích hợp của tham số  a để  tổng bình  x 2y a 1 phương hai nghiệm của hệ phương trình đạt giá trị nhỏ nhất : 1 1 A. a = – . B. a = 1. C. a =  . D. a = –1. 2 2 x = −2 − t Câu 33: Cho đường thẳng  d : , ( t ↓ ) , điểm nào trong các điểm có tọa độ dưới đây không  y = 1 + 3t thuộc d: �7 � A.  ( −2;1) B.  ( 2; −11) C.  �− ; 2 � D.  ( −1; 4 ) �3 � Câu 34: Cho hai vectơ  a= (2; 5),  b  = (3; –7), góc tạo bởi  a và  b  là : A. 600 B. 450 C. 1200 D. 1350 Câu 35: Cho tam giác ABC, quỹ tích các điểm M thỏa  MA .MB MA .MC   là : A. Đường tròn B. Đường thẳng qua A vuông góc với BC C. Đường thẳng qua B vuông góc với BC D. Đường thẳng qua A vuông góc với CA Câu 36: Cho x, y, z > 0. Xét các bất đẳng thức sau I)  x3 y3 z3 3xyz 1 1 1 9 II) x y z x y z x y z III) 3 y z x Đẳng thức nào đúng ? A. Chỉ I) và III)  đúng B. Cả ba đều đúng C. Chỉ I) đúng D. Chỉ III) đúng 2 8 Câu 37: Cho bất phương trình  . Các nghiệm nguyên của bất phương trình là: x 13 9 A. x = 7 và x = 8 B. x = 11 và x = 12 C. x = 13 và x = 14 D. x = 9 và x = 10 Câu 38: Cho tam giác ABC vuông cân tại A và nội tiếp đường tròn tâm O bán kính R. Gọi r là bán kính  R đường tròn nội tiếp tam giác ABC, Tính  : r A.  2 2 + 1 . B.  2 − 1 . C.  2 2 − 1 . D.  2 + 1 . Câu 39: Cho hình vuông ABCD cạnh a, Khi đó  AB DA  bằng : A. a B. 2a C. a 2 D. 0 Câu 40: Trong hệ trục tọa độ  (xOy), cho tam giác ABC với  A ( 2;0 ) , B ( 4;1) , C ( 1;2 ) . Đường phân giác  trong của góc A có phương trình: A.  x + 3 y − 2 = 0 B.  3 x + y − 6 = 0 C.  x − 3 y + 2 = 0 D.  3 x − y − 6 = 0 Câu 41: Cho hai tập hợp A =  1; 2; 3; 4 , B =  2; 4; 6; 8 . Tập hợp nào  sau đây bằng tập hợp A   B ? A.  2; 4 . B.  1; 3 . C.  6; 8 . D.  1; 2; 3; 4; 5; 6; 8 . Câu 42:  Cho 3 điểm di động   A ( 1 − 2m; 4m ) , B ( 2m;1 − m ) , C ( 3m − 1;0 )   với  m  là tham số. Biết khi  m  thay đổi thì trọng tâm tam giác ABC chạy trên một đường thẳng cố định, phương trình đường thẳng đó   là: A.  3x − 3 y − 1 = 0 B.  3x − 3 y + 1 = 0 C.  x − y + 1 = 0 D.  x − y − 1 = 0 Câu 43: Cho điểm  A ( 1; −1)  và điểm B di động trên đường thẳng  d : 5 x − 12 y − 4 = 0 . Độ dài nhỏ nhất  của AB bằng:                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 108
  5. A.  13 B. 13 C. 0 D. 1 Câu 44: Nếu  MN  là một vectơ đã cho thì với điểm O bất kì ta luôn có : A.  MN ON OM B.  MN OM ON C.  MN OM ON NO MO D.  MN Câu 45:  Trong hệ  trục tọa độ  (xOy), cho điểm   G ( 2; 0 )   và đường thẳng   d : x − 3 y + 1 = 0 . Tìm trên  đường thẳng d điểm M sao cho OM là cạnh huyền của tam giác vuông OMG � 1� �5 3 � �1 1 � A.  M �0; � B.  M � ; � C.  M � ; � D.  M ( 2;1) � 3� �4 4 � �2 2 � Câu 46: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 3, I là trung điểm AB, Tích  BI.CA  bằng 9 A. 9 B. 6 C. 6 2 D.  2 x y 2a 1 Câu 47: Cho hệ  phương trình   . Giá trị  thích hợp của tham số  a sao cho hệ có   x2 y2 a2 2a 3 nghiệm (x; y) và tích x.y nhỏ nhất là : A. a = 1 . B. a = –1 . C. a = 2 . D. a = –2 . x y xy 5 Câu 48: Hệ phương trình   có nghiệm là : x2 y2 xy 7 A. (–2; –3) hoặc (–3; –2) . B. (2; 3) hoặc (3; 2) . C. (–1; –2) hoặc (–2; –1) D. (1; 2) hoặc (2; 1) . Câu 49: Phương trình: (m 2 –3m+2) x +m 2 – 4m +3 = 0 vô nghiệm với giá trị m là: A. m = 2 B. m=0 C. m = 1 D. m = 3 Câu 50: Cho tam giác đều ABC,giá trị sin BC, AC  là : 3 3 1 1 A. – B.  C.  D. – 2 2 2 2 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 108
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0