Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 203
lượt xem 0
download
Nhằm giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 203 dưới đây. Hy vọng đề cương sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 203
- SỞ GD&DT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 2017 2018 Môn: Toán 10 MÃ ĐỀ: 203 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi gồm 05trang) (không kể thời gian giao đề) Câu 1: Bất phương trình (m − 1) x 2 − 2( m − 1) x + m + 3 0 nghiệm đúng với mọi x ᄀ khi: A. m �(1; +�) B. m �[1; +�) C. m �(2; +�) D. m �(−2; 7) Câu 2: Cho (H) là đồ thị hàm số f ( x ) = x 2 − 10 x + 25 + x + 5 . Xét các mệnh đề sau: I. (H) đối xứng qua trục oy II. (H) đối xứng qua trục ox III. (H) không có tâm đối xứng. Mệnh đề nào đúng A. I và III đúng. B. II và III đúng. C. Chỉ cóI I đúng. D. Chỉ có I đúng. Câu 3: Cho các số dương x , y , z thỏa mãn xyz = 1 Khi đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 1 + x3 + y 3 1 + y3 + z3 1 + x3 + z 3 P = + + là: xy yz xz 33 3 3 3 A. 3 3 3 B. C. D. 3 3 2 2 Câu 4: Cặp số (x;y) nào sau đây không là nghiệm của phương trình 2 x − 3 y = 5 ? � 5 � 5 � � A. x ; y = ᄀᄀ ; 0ᄀᄀᄀ . ( ) ( ) ( B. x ; y = 1; - 1 . ) C. x ; y = - 2; - 3 . D. x ; y = ᄀᄀ 0; ᄀᄀᄀ . ( ) ( ) ( ) ᄀ2 ᄀ � � ᄀ� 3 � ᄀ ( 2x + y ) 2 ( ) ( − 5 4 x 2 − y 2 + 6 4 x 2 − 4 xy + y 2 = 0 ) Câu 5: Hệ phương trình 1 có một nghiệm ( x0 ; y0 ) 2x + y + =3 2x − y Khi đó: P = x0 + y02 có giá trị là 17 A. 2 B. C. 1 D. 3 16 2 Câu 6: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X = x �? / x + x + 1 = 0 { } A. X = 0 . { } B. X = 0. C. X = 2 . { } D. X =ᄀ . Câu 7: Để đồ thị hàm số y = mx 2 − 2mx − m 2 − 2 ( m 0 ) có đỉnh nằm trên đường thẳng y = x − 3 thì m nhận giá trị nằm trong khoảng nào dưới đây A. ( 0; + ) B. ( −3;3) C. ( − ; −2 ) D. ( 1;6 ) 1 + cos B 2a + c Câu 8: Cho ∆ ABC có các cạnh BC = a, AC = b, AB = c thỏa mãn hệ thức = là tam 1 − cos B 2a − c giác: A. Cân tại C B. Cân tại A C. Vuông tại B D. Đều Câu 9: Với điều kiện xác định. Tìm đẳng thức nào đúng ? 1 1 A. 1 + cot 2 x = . B. tan x + cot x = 1 . C. sin 2 x + cos 2 x = 1 . D. 1 + tan 2 x = − . cos 2 x sin 2 x 3 Câu 10: Cho sin α = ( 900 < α < 1800 ) . Tính cosα 5 4 5 5 4 A. cosα = − B. cosα = C. cosα = − D. cosα = 5 4 4 5 Trang 1/5 Mã đề thi 203
- ( ) ( ) Câu 11: Cho hàm số bậc hai: y = ax 2 + bx + c a ᄀ 0 có đồ thị P , đỉnh của P được xác ( ) định bởi công thức nào ? � b D� �b � �b D� � b D� A. I ᄀᄀ- ;- ᄀᄀ . B. I ᄀᄀ- ; - D ᄀᄀ . C. I ᄀᄀ ; ᄀᄀᄀ . D. I ᄀᄀ- ;- ᄀᄀ . ᄀ� 2a 2a �ᄀᄀ ᄀ� a ᄀᄀ 4a � ᄀ� ᄀ a 4a � ᄀ� 2a ᄀ ᄀ 4a � Câu 12: Câu nào sau đây không là mệnh đề? A. Bạn học giỏi quá! B. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau. C. 4 – 5 = 1. D. 3
- 35 35 A. m 9 B. m 9 C. m D. m 4 4 Câu 22: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = x 4 − 4 x 3 − x 2 + 10 x − 3 trên đoạn [ −1; 4] là: 37 37 A. ymin = − , ymax = 21 B. ymax = , ymin = −21 4 4 37 37 C. ymax = 5, ymin = − D. ymin = , ymax = 21 4 4 Câu 23: Khoảng cách từ điểm O(0;0) đến đường thẳng 3x − 4 y − 5 = 0 là: 1 1 A. B. 1 C. 0 D. − 5 5 3 Câu 24: Cho tam giác ABC có diện tích bằng S = , hai đỉnh A ( 2; −3) và B ( 3; −2 ) . Trọng tâm G 2 nằm trên đường thẳng 3 x − y − 8 = 0 . Tìm tọa độ đỉnh C? A. C ( −10; −2 ) , M ( 1; −1) B. C ( 2; −10 ) , M ( 1; −1) C. C ( −2; −10 ) , M ( 1; −1) D. C ( −2;10 ) , M ( 1; −1) uur uur uur uuur r Câu 25: Cho tam giác ABC .Gọi I , J là hai điểm được xác định bởi IA = 2 IB,3 JA + 2 JC = 0 . Hệ thức nào đúng? uur 5 uuur uuur uur 5 uuur uuur uur 2 uuur uuur uur 2 uuur uuur A. IJ = AB − 2 AC B. IJ = AC − 2 AB C. IJ = AC − 2 AB D. IJ = AB − 2 AC 2 2 5 5 Câu 26: Phương trình x 4 + 4x 2 - 5 = 0 có bao nhiêu nghiệm thực . A. 2. B. 1 C. 3. D. 4. uuur uuur uuur uuur Câu 27: Cho ∆ ABC vuông tại A biết AB.CB = 4, AC.BC = 9 . Khi đó AB, AC , BC có độ dài là: A. 3; 4;5 B. 4;6; 2 13 C. 2; 4; 2 5 D. 2;3; 13 x 2 + xy = 3 Câu 28: Hệ Phương trình Có nghiệm khi: y 2 + xy = m 2 − 4 m >1 A. B. m < −1 C. m 1 D. m > 1 m < −1 Câu 29: Cho đường thẳng ( d ) : 2 x + 3 y − 4 = 0 . Véc tơ nào sau đây là véc tơ pháp tuyến của (d)? r r r r A. n = ( −3; −2 ) B. n = ( 2;3) C. n = ( 3; −2 ) D. n = ( 3; 2 ) Câu 30: Câu 26 Tam thức nào dưới đây luôn dương với mọi giá trị của x? A. x 2 − 2 x + 10 B. x 2 − 2 x − 10 C. − x 2 + 2 x − 10 D. x 2 − 10 x + 2 ᄀ x + my = 1 Câu 31: Cho hệ phương trình ᄀ ᄀ (I), m là tham số. Mệnh đề nào sai? ᄀᄀ mx + y = 1 A. Khi m = - 1 thì hệ (I) có vô nghiệm. B. Hệ (I) có nghiệm duy nhất " m ᄀ ᄀ 1 . C. Hệ (I) có vô số nghiệm. D. Khi m = 1 thì hệ (I) có vô số nghiệm. 3 3 Câu 32: Cho các điểm A(–1; ), B(3; – ), C(9; –6). Tọa độ trọng tâm G là: 2 2 � 11 � � 11 � � 11 � � 11 � A. G �−2; � B. G � ; −2 � C. G �2; − � D. G �− ;2� � 3� �3 � � 3� � 3 � Câu 33: Với m bằng bao nhiêu thì phương trình: mx + m 1 = 0 vô nghiệm? Trang 3/5 Mã đề thi 203
- A. m = 0 và m = 1. B. m = 0. C. m =1. D. m = 1. Câu 34: Cho ∆ ABC bất kỳ với BC = a, AC = b, AB = c . đẳng thức nào sai? A. a 2 = b 2 + c 2 − 2bc.cos A B. b 2 = a 2 + c 2 − 2ac.cosB C. c 2 = b 2 + a 2 − 2ab.cosC D. c 2 = b 2 + a 2 + 2ab.cosC 1 Câu 35: Điều kiện của bất phương trình > 2 x là x+2 A. x −2 B. x > −2 C. x 2 D. x < −2 Câu 36: Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình: 5 x − 1 − x − 1 > 2 x − 4 . Tập nào sau đây là phần bù của tập S? A. ( −�� ; 2) [ 10; +�) B. ( 0;10 ) C. ( −�� ;0 ) [ 10; +�) ; 2] D. ( −�� ( 10; +�) Câu 37: Tìm tất cả tham số m để phương trình: (m 2 - 9)x = m - 3 nghiệm đúng với mọi x . A. m = 3 . B. m = ᄀ 3 . C. Không tồn tại m D. m ᄀ ᄀ 3 . uuur Câu 38: Cho hai điểm A(–3; 1) và B(1; –3). Tọa độ của vectơ AB là : A. (–4; 4) B. (–2; –2) C. (4; –4) D. (–1; –1) Câu 39: Tìm hàm số bậc hai có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. A. y = x 2 - 2x + 2 . B. y = x 2 - 4x - 5 . C. y = - x 2 + 4x - 3 . D. y = x 2 - 4x + 5 . Câu 40: Tìm m để phương trình: x 2 − mx + m 2 − 3 = 0 có 2 nghiệm x1 , x2 là độ dài các cạnh góc vuông của một tam giác vuông với cạnh huyền có độ dài bằng 2 là: A. m �( −2;0 ) B. m ( 0; 2 ) C. m = D. m �� 3 r Câu 41: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua A(1; 2) và nhận n = (−1; 2) làm véctơ pháp tuyến có phương trình là: A. x + 2 y + 4 = 0 B. x − 2 y + 4 = 0 C. x − 2 y − 5 = 0 D. − x + 2 y = 0 Câu 42: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có A(–4; –1), hai đường cao BH và CK có phương trình lần lượt là 2x – y + 3 = 0 và 3x + 2y – 6 = 0. Viết phương trình đường thẳng BC và tính diện tích tam giác ABC 25 25 A. BC : x − y = 0,S = . B. BC : x + y = 0,S = . 2 2 35 35 C. BC : x + y = 0,S = . D. BC : x − y = 0,S = . 2 2 Câu 43: Giá trị x ᄀ 2 là điều kiện của phương trình nào? 1 1 A. x + + x - 2 = 0. B. x + = 2x - 1 . x x- 2 1 1 C. x + = x- 2. D. x + = 0. 4- x x- 2 2 Câu 44: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2x - 3x - 2 = x + 2 . Trang 4/5 Mã đề thi 203
- 3 B. 2. C. 3. D. 1. A. . 2 Câu 45: Tập nghiệm của bất phương trình ( x + 2 ) ( 5 − x ) < 0 là: A. [ 5;+ ) B. ( −�; −2 ) �( 5; +�) C. ( −5; −2 ) D. ( −2;5 ) Câu 46: Giải phương trình 2x 2 - 8x + 4 = x - 2 . x=0 A. x = 4 . B. x = 4 + 2 2 . C. . D. x = 6 . x=4 Câu 47: Cho mệnh đề “ " x �R , x 2 - x + 7 < 0 ”. Hỏi mệnh đề nào là mệnh đề phủ định của mệnh đề trên? A. $ x R, x2– x +7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 204
4 p | 51 | 3
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 305
4 p | 13 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 102
5 p | 97 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103
5 p | 48 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
6 p | 26 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 205
4 p | 42 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 208
5 p | 76 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 108
5 p | 18 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 201
4 p | 20 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn GDCD lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
5 p | 68 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 307
6 p | 32 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 203
7 p | 37 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202
6 p | 27 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
5 p | 28 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304
5 p | 46 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303
5 p | 32 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 301
5 p | 72 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 205
5 p | 28 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn