intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 208

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

32
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 208 giúp các em học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 208

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4  TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Môn: toán 10 Thời gian làm bài: 90 phút;  (50 câu trắc nghiệm)    Mã đề thi  208 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... s ố báo danh: ............................. x −1 2 − y Câu 1: Tìm m để hai đường thẳng  d1 : =  và  d 2 : x + my − 2017 = 0  vuông góc nhau 2 −1 1 1 A.  m = −2 B.  m = C.  m = − D.  m = 2 2 2 Câu 2: Cho tam giác ABC, quỹ tích các điểm M thỏa  MA .MB MA .MC   là : A. Đường thẳng qua A vuông góc với BC B. Đường thẳng qua A vuông góc với CA C. Đường tròn D. Đường thẳng qua B vuông góc với BC Câu 3: Cho a, b, c > 0. Xét các bất đẳng thức: (I) a+ b + c  33 abc �1 1 1 � (II) (a + b + c)  � + + � 9     (III) (a + b)(b + c)(c + a) 9 �a b c � Bất đẳng thức nào đúng: A. Cả ba đều đúng B. Chỉ I) và III) đúng C. Chỉ I) và II) đúng D. Chỉ I)  đúng 2x Câu 4: Các nghiệm tự nhiên bé hơn 4 của bất phương trình:  − 23 < 2 x − 16  là: 5 A.  { 0;1;2;3 } B. {2;3;4} 35 C.  { −4; −3; −2; −1;0;1;2;3 } D.  −
  2. Câu   9:  Cho   các   tập   hợp   sau   :     A   =   x     R/   (2x   –   x2)(2x2  –3x   –   2)   =   0   và   B =  n   N*/ 3 
  3. A. x = 7 và x = 8 B. x = 13 và x = 14 C. x = 11 và x = 12 D. x = 9 và x = 10 Câu 22: Cho a, b, c >0. Xét các bất đẳng thức sau: a b a b c 1 1 I)  2    II) 3    III) (a+b) ( ) 4 b a b c a a b Bất đẳng thức nào đúng? A. Cả ba đều đúng B. Chỉ III) đúng C. Chỉ I) đúng D. Chỉ II) đúng Câu 23:  Cho hình bình hành ABCD có DA = 2 cm, AB = 4 cm và đường chéo BD = 5 cm.   Tính  BA DA A. 6 cm B. 5 cm C. 4 cm D. 3 cm Câu 24: Cho tam giác ABC vuông cân tại A và nội tiếp đường tròn tâm O bán kính R. Gọi r là bán kính  R đường tròn nội tiếp tam giác ABC, Tính  : r A.  2 2 + 1 . B.  2 − 1 . C.  2 2 − 1 . D.  2 + 1 . Câu 25: Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng 1, tâm O. Gọi N là điểm thỏa :  2NB 3NC 0 ,  M là trung điểm AB. Tích  ON.AB  bằng : 1 1 A. 1 B. 2 C.  D. – 2 8 x 7 0 Câu 26: Cho hệ bất phương trình : . Xét các mệnh đề sau: mx m 1 I)  Với m 
  4. A. m = 1, m = –3, m = 4. B. m = 0, m = 2, m = –1. C. m = 1, m = 2, m = 3. D. m = 0, m = –2, m = 1. Câu 33: Cho hàm số: y = f(x) = x3 – 6x2 + 11x – 6. Kết quả sai là: A. f(3) = 0 B. f(1) = 0 C. f(–4) = – 24 D. f(2) = 0 Câu 34: Xác định m để hai đường thẳng sau đây cắt nhau tại một điểm trên trục hoành:  (m – 1)x + my – 5 = 0; mx + (2m – 1)y + 7 = 0. Giá trị m là: A. m=  1 7 C. m = 4 5 m m 2 B.  12 D.  12 Câu 35: Bất phương trình  x 3 − 3x 2 − 10 x + 24 0 có bao nhiêu nghiệm nguyên âm ? A. 3 B. 2 C. 0 D. 1 x2 y 6 Câu 36: Hệ phương trình   có bao nhiêu nghiệm ? y2 x 6 A. 0. B. 4. C. 2. D. 6. Câu 37: Tam giác cân ABC có AB = AC = 1,  BAC = 1200. Gọi M là điểm thuộc cạnh AB sao cho  1 AM= . Tích vô hướng  AM .AC  bằng : 3 1 1 3 3 A. – B.  C. – D. – 6 2 2 8 Câu 38: Phương trình: (m 2 –3m+2) x +m 2 – 4m +3 = 0 vô nghiệm với giá trị m là: A. m=0 B. m = 2 C. m = 3 D. m = 1 Câu 39: Cho hai tập hợp A =  1; 2; 3; 4 , B =  2; 4; 6; 8 . Tập hợp nào  sau đây bằng tập hợp A   B ? A.  6; 8 . B.  1; 3 . C.  1; 2; 3; 4; 5; 6; 8 . D.  2; 4 . Câu 40: Cho hai vectơ  a= (2; 5),  b  = (3; –7), góc tạo bởi  a và  b  là : A. 1350 B. 600 C. 1200 D. 450 Câu 41: Hàm số  y x1 x  là hàm số: A. chẵn B. vừa chẵn, vừa lẻ. C. lẻ D. không chẵn, không lẻ Câu   42:  Parabol   y   =   ax2  +   bx   +   c   đạt   cực   đại   tại   điểm   (2;   7)   và   đi   qua   M(–1; –2) có phương trình là: A. y = –x2 – 4x +3 B. y = x2 + 4x +3 C. y = x2 – 4x – 3. D. y = –x2 + 4x +3 x y xy 11 Câu 43: Hệ phương trình   có nghiệm là : x2 y2 3(x y) 28 A. (–3; –7), (–7; –3) . B. (3; 2), (2; 3), (–3; –7), (–7; –3). C. (3; 2), (–3; –7) . D. (3; 2), (2; 3) . 2x y 2 a Câu 44:  Cho hệ  phương trình :     . Các giá trị  thích hợp của tham số  a để  tổng bình  x 2y a 1 phương hai nghiệm của hệ phương trình đạt giá trị nhỏ nhất : 1 1 A. a = 1. B. a = –1. C. a =  . D. a = – . 2 2 5x + 2 y = 9 Câu 45: Hệ phương trình :  . Có nghiệm là : x+ y =3 A. (2; 1). B. (1; 2). C. (–2; –1). D. (–1; –2).                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 208
  5. x y 2a 1 Câu 46: Cho hệ  phương trình   . Giá trị  thích hợp của tham số  a sao cho hệ có   x2 y2 a2 2a 3 nghiệm (x; y) và tích x.y nhỏ nhất là : A. a = –1 . B. a = 2 . C. a = –2 . D. a = 1 . Câu 47: Trong hệ trục tọa độ  (xOy), cho tam giác ABC với  A ( 2;0 ) , B ( 4;1) , C ( 1;2 ) . Đường phân giác  trong của góc A có phương trình: A.  x − 3 y + 2 = 0 B.  3 x + y − 6 = 0 C.  3 x − y − 6 = 0 D.  x + 3 y − 2 = 0 Câu 48: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 3, I là trung điểm AB, Tích  BI.CA  bằng 9 A. 9 B. 6 C. 6 2 D.  2 1 x 0 Câu 49: Cho hàm số: y x 1 . Tập xác định của hàm số là tập hợp nào sau đây? x 2 x 0 A.  x R/x 1 và x –2 B. R\ 1 2; D. R C.  Câu 50: Cho x, y, z > 0. Xét các bất đẳng thức sau I)  x3 y3 z3 3xyz 1 1 1 9 II) x y z x y z x y z III) 3 y z x Đẳng thức nào đúng ? A. Chỉ I) đúng B. Chỉ I) và III)  đúng C. Cả ba đều đúng D. Chỉ III) đúng ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 208
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
11=>2