intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

13
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303 dành cho học sinh đang chuẩn bị thi giúp các em phát triển tư duy, năng khiếu môn Toán. Chúc các bạn đạt được điểm cao trong kì thi này nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303

  1. SỞ GD&DT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 2017 ­ 2018 Môn: Toán 10 MàĐỀ: 307 Thời gian làm bài: 90 phút  (Đề thi gồm 05trang) (không kể thời gian giao đề) Câu 1: Câu 26   Tam thức nào dưới đây luôn dương với mọi giá trị của x? A.  x 2 − 2 x + 10 B.  − x 2 + 2 x − 10 C.  x 2 − 2 x − 10 D.  x 2 − 10 x + 2 uur uur uur uuur r Câu 2: Cho tam giác  ABC .Gọi  I , J   là hai điểm được xác định bởi  IA = 2 IB,3 JA + 2 JC = 0  . Hệ thức  nào đúng? uur 5 uuur uuur uur 2 uuur uuur uur 2 uuur uuur uur 5 uuur uuur A.  IJ = AB − 2 AC B.  IJ = AB − 2 AC C.  IJ = AC − 2 AB D.  IJ = AC − 2 AB 2 5 5 2 Câu 3: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:  y = x 4 − 4 x 3 − x 2 + 10 x − 3  trên đoạn  [ −1; 4]  là: 37 37 A.  ymax = 5, ymin = − B.  ymin = , ymax = 21 4 4 37 37 C.  ymax = , ymin = −21 D.  ymin = − , ymax = 21 4 4 Câu 4: Cho mệnh đề  “ " x �R , x 2 - x + 7 < 0 ”. Hỏi mệnh đề  nào là mệnh đề  phủ  định của  mệnh đề trên? A.  $ x R, x2–  x +7 
  2. 3 B.  3. C.  2. D.  1. A.  . 2 uuur Câu 12: Cho hai  điểm A(–3; 1) và B(1; –3). Tọa độ của vectơ  AB  là : A. (–1; –1) B. (4; –4) C. (–2; –2) D. (–4; 4) Câu 13: Phương trình  x 4 + 4x 2 - 5 = 0 có bao nhiêu nghiệm thực . A. 2. B. 3. C. 4. D. 1 Câu 14: Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình:  5 x − 1 − x − 1 > 2 x − 4 . Tập nào sau đây  là phần bù của tập S? A.  ( −�� ;0 ) [ 10; +�) B.  ( −�� ; 2) [ 10; +�) C.  ( 0;10 ) ; 2] D.  ( −�� ( 10; +�) 2 { Câu 15: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X =  x �? / x + x + 1 = 0    } { } A. X =  0 . B. X =  2 . { } C. X =ᄀ . D. X = 0. Câu  16:  Cho hàm số   y = − x 2 + 4 x − 3 , có đồ  thị  là   ( P ) .   Giả  sử   d   là đường thẳng  đi qua  A ( 0; −3)  và có hệ số góc  k . Xác định  k  sao cho  d  cắt đồ thị  ( P )  tại hai điểm phân biệt  E ,  F   sao cho  ∆OEF  vuông tại  O  ( O  là gốc tọa độ). Khi đó k = −1 k = −1 k =1 k =1 A.  B.  C.  D.  k =2 k =3 k =3 k =2 1 + cos B 2a + c Câu 17: Cho ∆ ABC có các cạnh  BC = a, AC = b, AB = c    thỏa mãn hệ  thức   =  là  1 − cos B 2a − c tam giác: A. Cân tại A B. Đều C. Vuông tại B D. Cân tại C Câu 18: Cho các số dương  x, y , z   thỏa mãn  xyz = 1  Khi đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 1 + x3 + y 3 1 + y3 + z3 1 + x3 + z 3           P = + +  là: xy yz xz 3 3 33 3 A.  3 3 B.  3 3 3 C.  D.  2 2 x 2 + xy = 3 Câu 19: Hệ Phương trình    Có nghiệm khi: y 2 + xy = m 2 − 4 m >1 A.  m > 1 B.  C.  m 1 D.  m < −1 m < −1 Câu 20:  Trong mặt phẳng tọa độ   Oxy ,   hình chiếu vuông góc của điểm   A ( 2;1)   lên đường thẳng  d : 2 x + y − 7 = 0  có tọa độ là �14 7 � �−14 −7 � �5 3 � A.  � ; �. B.  ( 3;1) . C.  � ; �. D.  � ; � . �5 5 � �5 5 � �2 2 � Câu 21: Giá trị   x ᄀ 2  là điều kiện của phương trình nào? 1 1 A.  x + = 0. + x - 2 = 0. B.  x + x- 2 x 1 1 C.  x + = x- 2. D.  x + = 2x - 1 . 4- x x- 2 Câu 22: Khoảng cách từ điểm O(0;0)  đến đường thẳng  3x − 4 y − 5 = 0  là: 1 1 A. 0 B. 1 C.  D.  − 5 5                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 303
  3. ( ) ( ) Câu 23: Cho hàm số bậc hai:  y = ax 2 + bx + c   a ᄀ 0  có đồ thị   P , đỉnh của  P  được xác  ( ) định bởi công thức nào ? �b D� �b D� � b D� � b D� A.  I ᄀᄀ ; ᄀᄀᄀ . B.  I ᄀᄀ- ; - ᄀᄀ . ᄀᄀ C.  I ᄀᄀ- ;- ᄀᄀ . ᄀ D.  I ᄀᄀ- ;- ᄀᄀ . ᄀ ᄀ� ᄀ a 4a � ᄀ �a 4a � ᄀ� 2a ᄀ 2a � ᄀ� 2a ᄀ 4a � Câu 24: Tìm tất cả tham số m để phương trình: (m 2 - 9)x = m - 3  nghiệm đúng với mọi  x . A.  m ᄀ ᄀ 3 . B.  m = ᄀ 3 . C. Không tồn tại m D.  m = 3 . Câu 25:  Cho bất phương trình   x 2 − 6 x + − x 2 + 6 x − 8 + m − 1 0 . Xác định  m  để  bất phương trình  nghiệm đúng  với  ∀x [ 2; 4] . 35 35 A.  m 9 B.  m 9 C.  m D.  m 4 4 uuur uuur uuur uuur Câu 26: Cho ∆ ABC vuông tại A biết  AB.CB = 4, AC.BC = 9 .  Khi đó  AB, AC , BC  có độ dài là: A.  2; 4; 2 5 B.  4;6; 2 13 C.  2;3; 13 D.  3; 4;5 3 Câu 27: Cho tam giác ABC  có diện tích bằng  S = , hai đỉnh  A ( 2; −3)  và    B ( 3; −2 ) . Trọng tâm G  2 nằm trên đường thẳng  3 x − y − 8 = 0 . Tìm tọa độ đỉnh C? A.  C ( −2; −10 ) , M ( 1; −1) B.  C ( 2; −10 ) , M ( 1; −1) C.  C ( −2;10 ) , M ( 1; −1) D.  C ( −10; −2 ) , M ( 1; −1) Câu 28: Tìm mệnh đề đúng a
  4. A.  y = - x 2 + 4x - 3 . B.  y = x 2 - 2x + 2 . C.  y = x 2 - 4x + 5  . D.  y = x 2 - 4x - 5 . Câu 35: Với điều kiện xác định. Tìm đẳng thức nào đúng ? 1 1 A.  1 + cot 2 x = 2 . B.  1 + tan 2 x = − 2 . C.  tan x + cot x = 1 . D.  sin 2 x + cos 2 x = 1 . cos x sin x Câu 36: Câu nào sau đây không là mệnh đề? A. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau. B. 3 
  5. Câu 45: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có A(–4; –1), hai đường cao BH và CK có  phương trình lần lượt là 2x – y + 3 = 0 và 3x + 2y – 6 = 0. Viết phương trình đường thẳng BC  và tính diện tích tam giác ABC 35 25 A.  BC : x + y = 0,S = . B.  BC : x + y = 0,S = . 2 2 25 35 C.  BC : x − y = 0,S = . D.  BC : x − y = 0,S = . 2 2 3 Câu 46: Cho  sin α = ( 900 < α < 1800 ) . Tính  cosα 5 5 4 5 4 A.  cosα = B.  cosα = − C.  cosα = − D.  cosα = 4 5 4 5 3 3 Câu 47: Cho các điểm A(–1;  ), B(3; – ), C(9; –6). Tọa độ trọng tâm G là: 2 2 � 11 � �11 � � 11 � � 11 � A.  G �− ; 2 � B.  G � ; −2 � C.  G �2; − � D.  G �−2; � � 3 � �3 � � 3� � 3� ( 2x + y ) 2 ( ) ( − 5 4 x 2 − y 2 + 6 4 x 2 − 4 xy + y 2 = 0 ) Câu 48: Hệ phương trình   1   có một nghiệm  ( x0 ; y0 )   2x + y + =3 2x − y Khi đó:  P = x0 + y02  có giá trị là 17 A. 1 B.  C. 3 D. 2 16 r Câu 49: Phương trình tham số  của đường thẳng đi qua điểm A(2; ­1) và nhận  u = (−3; 2)   làm  véc­tơ chỉ phương là: x = −3 + 2t x = −2 − 3t x = −2 − 3t x = 2 − 3t A.  B.  C.  D.  y = 2−t y = 1 + 2t y = 1 + 2t y = −1 + 2t Câu 50: Cho ∆ ABC có các cạnh  BC = a, AC = b, AB = c . Diện tích của  ∆ ABC là: 1 1 1 1 A.  S ∆ABC = bc sin C B.  S ∆ABC = ac sin B C.  S ∆ABC = ac sin C D.  S∆ABC = bc sin B 2 2 2 2 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 303
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2