intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 306

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

11
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp cho học sinh đánh giá lại kiến thức đã học của mình sau một thời gian học tập. Mời các bạn tham khảo Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 306 để đạt được điểm cao trong kì kiểm tra sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 306

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4  TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Môn: toán 10 Thời gian làm bài: 90 phút;  (50 câu trắc nghiệm)   Mã đề thi  306 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... s ố báo danh: ............................. x 7 0 Câu 1: Cho hệ bất phương trình : . Xét các mệnh đề sau: mx m 1 I)  Với m 0. Xét các bất đẳng thức sau: a b a b c 1 1 I)  2    II) 3    III) (a+b) ( ) 4 b a b c a a b Bất đẳng thức nào đúng? A. Chỉ II) đúng B. Cả ba đều đúng C. Chỉ I) đúng D. Chỉ III) đúng Câu 4: Trong những hệ phương trình sau, hệ phương trình nào vô nghiệm? ↓ x - 3y = 5 ↓x- y = 5 ↓ 2x - 3y = 5 ↓ x - 3y = 5 A.  ↓↓ B.  ↓↓ C.  ↓↓ D.  ↓↓ ↓↓ - x + 3 y = 1 ↓↓ - 2 x + 3 y = 4 ↓↓ - x + y = 0 ↓↓ x + y = 1 Câu 5: Cho a, b, c > 0. Xét các bất đẳng thức: (I) a+ b + c  33 abc �1 1 1 � (II) (a + b + c)  � + + � 9     (III) (a + b)(b + c)(c + a) 9 �a b c � Bất đẳng thức nào đúng: A. Chỉ I) và II) đúng B. Chỉ I) và III) đúng C. Chỉ I)  đúng D. Cả ba đều đúng Câu 6: Cho hình bình hành ABCD có DA = 2 cm, AB = 4 cm và đường chéo BD = 5 cm. Tính  BA DA A. 5 cm B. 3 cm C. 6 cm D. 4 cm Câu 7: Cho hình vuông ABCD cạnh a, Khi đó  AB DA  bằng : A. a 2 B. a C. 2a D. 0 x y xy 5 Câu 8: Hệ phương trình   có nghiệm là : x2 y2 xy 7 A. (–1; –2) hoặc (–2; –1) B. (–2; –3) hoặc (–3; –2) . C. (2; 3) hoặc (3; 2) . D. (1; 2) hoặc (2; 1) .                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 306
  2. 4x 5 x 3 Câu 9: Hệ bất phương trình  2x 5  có nghiệm là: 7x 4 2x 3 3 23 23 A. x > 13 B. 
  3. 5x + 2 y = 9 Câu 20: Hệ phương trình :  . Có nghiệm là : x+ y =3 A. (–2; –1). B. (–1; –2). C. (1; 2). D. (2; 1). Câu 21: Tập nghiệm T của phương trình  x 2 2 x  là : A. T = (– ; 2). B. T = (– ; 2]. C. T = R. D. T =  2 . Câu 22: Cho hai tập hợp A =  1; 2; 3; 4 , B =  2; 4; 6; 8 . Tập hợp nào  sau đây bằng tập hợp A   B ? A.  6; 8 . B.  1; 3 . C.  2; 4 . D.  1; 2; 3; 4; 5; 6; 8 . x = −2 − t Câu 23: Cho đường thẳng  d : ,( t ↓ ) , điểm nào trong các điểm có tọa độ dưới đây không  y = 1 + 3t thuộc d: �7 � A.  ( −2;1) B.  ( 2; −11) C.  ( −1; 4 ) D.  �− ; 2 � �3 � 2x 3 khix 0 x 1 Câu 24: Cho hàm số  f ( x ) . Ta có kết quả nào sau đây đúng? 3 2 3x  khi ­ 2 x 0 x 2 11 A. f(–1): không xác định;  f ( 3) B.  f ( 1) 8 ; f (3) 0 24 C. f(0) = 2; f(–3) =  1 7. 7 f ( 1) ; f (2) D.  3 3 x y 2a 1 Câu 25: Cho hệ  phương trình   . Giá trị  thích hợp của tham số  a sao cho hệ có   x2 y2 a2 2a 3 nghiệm (x; y) và tích x.y nhỏ nhất là : A. a = –1 . B. a = –2 . C. a = 1 . D. a = 2 . Câu 26:  Cho tam giác  ABC  vuông cân tại  A  có AB = AC = 30 ,hai đường trung tuyến  BN  và  CM  cắt  nhau tại G. Tính diện tích tứ giác ANGM A. 450. B. 300. C. 75. D. 150. Câu 27:  Trong hệ  trục tọa độ  (xOy), cho điểm   G ( 2; 0 )   và đường thẳng   d : x − 3 y + 1 = 0 . Tìm trên  đường thẳng d điểm M sao cho OM là cạnh huyền của tam giác vuông OMG � 1� �1 1 � �5 3 � A.  M ( 2;1) B.  M � 0; � C.  M � ; � D.  M � ; � � 3� �2 2 � �4 4 � Câu 28: Cho hai vectơ  a= (2; 5),  b  = (3; –7), góc tạo bởi  a và  b  là : A. 450 B. 1200 C. 1350 D. 600 2x Câu 29: Bất phương trình  5 x − 1 < + 3  có nghiệm là: 5 5 20 A. x > – B. x 
  4. Câu   33:Phương   trình   đường   thẳng   có   hệ   số   góc   a   =   3   và   đi   qua   điểm   A(1; 4) là: A. y = 3x + 4 B. y = 3x – 1 C. y = 3x + 7 D. y = 3x + 1 Câu 34: Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng 1, tâm O. Gọi N là điểm thỏa :  2NB 3NC 0 ,  M là trung điểm AB. Tích  ON.AB  bằng : 1 1 A. 1 B.  C. – D. 2 2 8 x 2 x Câu 35: Nghiệm của bất phương trình  2  là: x A. 0 
  5. A. 0 B. 13 C. 1 D.  13 Câu 45: Tam giác cân ABC có AB = AC = 1,  BAC = 1200. Gọi M là điểm thuộc cạnh AB sao cho  1 AM= . Tích vô hướng  AM .AC  bằng : 3 3 1 1 3 A. – B.  C. – D. – 2 2 6 8 Câu 46: Nếu  MN  là một vectơ đã cho thì với điểm O bất kì ta luôn có : A.  MN NO MO B.  MN OM ON C.  MN OM ON D.  MN ON OM mx y 3 Câu 47: Cho hệ phương trình :   . Các giá trị thích hợp của tham số m để hệ phương  x my 2m 1 trình có nghiệm nguyên là : A. m = 1, m = 2, m = 3. B. m = 0, m = –2, m = 1. C. m = 1, m = –3, m = 4. D. m = 0, m = 2, m = –1. Câu 48: Vecto chỉ phương của đường thẳng  2 x − 3 y + 5 = 0 là: r r r r A.  u (3; 2) . B.  u (3; −2) . C.  u (2;3) . D.  u (2; −3) . Câu 49:  Cho 3 điểm di động   A ( 1 − 2m; 4m ) , B ( 2m;1 − m ) , C ( 3m − 1;0 )   với  m  là tham số. Biết khi  m  thay đổi thì trọng tâm tam giác ABC chạy trên một đường thẳng cố định, phương trình đường thẳng đó   là: A.  3x − 3 y − 1 = 0 B.  x − y − 1 = 0 C.  x − y + 1 = 0 D.  3x − 3 y + 1 = 0 Câu 50: Cho tam giác ABC vuông cân tại A và nội tiếp đường tròn tâm O bán kính R. Gọi r là bán kính  R đường tròn nội tiếp tam giác ABC, Tính  : r A.  2 − 1 . B.  2 2 − 1 . C.  2 + 1 . D.  2 2 + 1 . ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 306
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0