Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 307
lượt xem 0
download
Xin giới thiệu tới các bạn học sinh Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 307, giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 307
- SỞ GD&DT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 2017 2018 Môn: Toán 10 Mà ĐỀ: 307 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi gồm 05trang) (không kể thời gian giao đề) Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình x 2 − 3 x ( ) 2 x 2 − 3x − 2 0 là: x 2 x 3 �1 � x 3 A. 1 B. x ��− ;0; 2;3� C. D. x = 2 x − �2 x 0 2 1 x − 2 Câu 2: Với điều kiện xác định. Tìm đẳng thức nào đúng ? 1 1 A. 1 + cot 2 x = . B. tan x + cot x = 1 . C. sin 2 x + cos 2 x = 1 . D. 1 + tan 2 x = − . cos 2 x sin 2 x x = −1 + 2t Câu 3: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho điểm A(2; 1) và đường thẳng ∆ : . y = 2+t Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng ∆ sao cho AM= 10 . A. M ( −1; 2 ) , M ( 3; 4 ) B. M ( 1; −2 ) , M ( 3; 4 ) C. M ( −1; 2 ) , M ( 4;3) D. M ( 2; −1) , M ( 3; 4 ) r Câu 4: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua A(1; 2) và nhận n = ( −1; 2) làm véctơ pháp tuyến có phương trình là: A. x + 2 y + 4 = 0 B. − x + 2 y = 0 C. x − 2 y − 5 = 0 D. x − 2 y + 4 = 0 Câu 5: Với m bằng bao nhiêu thì phương trình: mx + m 1 = 0 vô nghiệm? A. m = 0. B. m = 0 và m = 1. C. m = 1. D. m =1. Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , hình chiếu vuông góc của điểm A ( 2;1) lên đường thẳng d : 2 x + y − 7 = 0 có tọa độ là �14 7 � �−14 −7 � �5 3 � A. � ; �. B. � ; �. C. ( 3;1) . D. � ; � . �5 5 � �5 5 � �2 2 � Câu 7: Tìm m để phương trình: x 2 − mx + m 2 − 3 = 0 có 2 nghiệm x1 , x2 là độ dài các cạnh góc vuông của một tam giác vuông với cạnh huyền có độ dài bằng 2 là: A. m ( 0; 2 ) B. m �( −2;0 ) C. m �� D. m = 3 Câu 8: Cho ∆ ABC có các cạnh BC = a, AC = b, AB = c . Diện tích của ∆ ABC là: 1 1 1 1 A. S ∆ABC = ac sin C B. S∆ABC = bc sin B C. S ∆ABC = ac sin B D. S ∆ABC = bc sin C 2 2 2 2 Câu 9: Khoảng cách từ điểm O(0;0) đến đường thẳng 3x − 4 y − 5 = 0 là: 1 1 A. 1 B. C. − D. 0 5 5 Câu 10: Tìm mệnh đề đúng a
- Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình ( x + 2 ) ( 5 − x ) < 0 là: A. [ 5;+ ) B. ( −�; −2 ) �( 5; +�) C. ( −2;5 ) D. ( −5; −2 ) Câu 12: Xác định a, b, c biết parabol có đồ thị hàm số y = ax 2 + bx + c đi qua các điểm M (0; - 1) , N (1; - 1) , P (- 1;1) . A. y = - x 2 + x - 1 . B. y = x 2 - x + 1 C. y = - 2x 2 - 1 . D. y = x 2 - x - 1 . r r r r r r r r r ur r r Câu 13: Cho u = a + 3b vuông góc với v = 7a − 5b và x = a − 4b vuông góc với y = 7a − 2b . r r Khi đó góc giữa hai vectơ a và b bằng: rr rr rr rr ( ) A. a, b = 75 0 ( ) B. a, b = 120 0 C. a, b = 45 0 ( ) D. a, b = 60 0 ( ) Câu 14: Để đồ thị hàm số y = mx 2 − 2mx − m 2 − 2 ( m 0 ) có đỉnh nằm trên đường thẳng y = x − 3 thì m nhận giá trị nằm trong khoảng nào dưới đây A. ( 0; + ) B. ( −3;3) C. ( 1; 6 ) D. ( − ; −2 ) r Câu 15: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A(2; 1) và nhận u = (−3; 2) làm véctơ chỉ phương là: x = −3 + 2t x = 2 − 3t x = −2 − 3t x = −2 − 3t A. B. C. D. y = 2−t y = −1 + 2t y = 1 + 2t y = 1 + 2t Câu 16: Cho hàm số y = − x 2 + 4 x − 3 , có đồ thị là ( P ) . Giả sử d là đường thẳng đi qua A ( 0; −3) và có hệ số góc k . Xác định k sao cho d cắt đồ thị ( P ) tại hai điểm phân biệt E , F sao cho ∆OEF vuông tại O ( O là gốc tọa độ). Khi đó k =1 k =1 k = −1 k = −1 A. B. C. D. k =2 k =3 k =3 k =2 3 3 Câu 17: Cho các điểm A(–1; ), B(3; – ), C(9; –6). Tọa độ trọng tâm G là: 2 2 � 11 � � 11 � � 11 � �11 � A. G �−2; � B. G � − ;2� C. G �2; − � D. G � ; −2 � � 3� � 3 � � 3� �3 � Câu 18: Bất phương trình (m − 1) x 2 − 2(m − 1) x + m + 3 0 nghiệm đúng với mọi x ᄀ khi: A. m �[1; +�) B. m �(2; +�) C. m �(1; +�) D. m �(−2; 7) Câu 19: Cặp số (x;y) nào sau đây không là nghiệm của phương trình 2 x − 3 y = 5 ? � 5 � 5� � A. x ; y = ᄀᄀ ; 0ᄀᄀᄀ . ( ) ( ) ( B. x ; y = 1; - 1 . ) C. x ; y = ᄀᄀ 0; ᄀᄀᄀ . ( ) ( ) ( D. x ; y = - 2; - 3 . ) ᄀ2 ᄀ � � ᄀ� 3 � ᄀ Câu 20: Câu 26 Tam thức nào dưới đây luôn dương với mọi giá trị của x? A. x 2 − 2 x − 10 B. x 2 − 2 x + 10 C. − x 2 + 2 x − 10 D. x 2 − 10 x + 2 Câu 21: Câu nào sau đây không là mệnh đề? A. 4 – 5 = 1. B. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau. C. Bạn học giỏi quá! D. 3 2 x − 4 . Tập nào sau đây là phần bù của tập S? A. ( −�� ;0 ) [ 10; +�) ; 2] B. ( −�� ( 10; +�) C. ( −�� ; 2) [ 10; +�) D. ( 0;10 ) Câu 23: Tìm hàm số bậc hai có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Trang 2/5 Mã đề thi 307
- A. y = x 2 - 4x - 5 . B. y = x 2 - 2x + 2 . C. y = x 2 - 4x + 5 . D. y = - x 2 + 4x - 3 . Câu 24: Giải phương trình 2x 2 - 8x + 4 = x - 2 . x=0 A. . B. x = 6 . C. x = 4 . D. x = 4 + 2 2 . x=4 Câu 25: Cho bất phương trình x 2 − 6 x + − x 2 + 6 x − 8 + m − 1 0 . Xác định m để bất phương trình nghiệm đúng với ∀x [ 2; 4] . 35 35 A. m 9 B. m 9 C. m D. m 4 4 Câu 26: Tìm tất cả tham số m để phương trình: (m 2 - 9)x = m - 3 nghiệm đúng với mọi x . A. m = ᄀ 3 . B. Không tồn tại m C. m ᄀ ᄀ 3 . D. m = 3 . Câu 27: Cho ∆ ABC bất kỳ với BC = a, AC = b, AB = c . đẳng thức nào sai? A. c 2 = b 2 + a 2 − 2ab.cosC B. c 2 = b 2 + a 2 + 2ab.cosC C. a 2 = b 2 + c 2 − 2bc.cos A D. b 2 = a 2 + c 2 − 2ac.cosB Câu 28: Bất phương trình −3 x + 9 0 có tập nghiệm là: A. ( 3; + ) B. [ 3; + ) C. ( − ; −3) D. ( − ;3] 3 Câu 29: Cho tam giác ABC có diện tích bằng S = , hai đỉnh A ( 2; −3) và B ( 3; −2 ) . Trọng tâm G 2 nằm trên đường thẳng 3 x − y − 8 = 0 . Tìm tọa độ đỉnh C? A. C ( −10; −2 ) , M ( 1; −1) B. C ( −2; −10 ) , M ( 1; −1) C. C ( −2;10 ) , M ( 1; −1) D. C ( 2; −10 ) , M ( 1; −1) ( ) ( ) Câu 30: Cho hàm số bậc hai: y = ax 2 + bx + c a ᄀ 0 có đồ thị P , đỉnh của P được xác ( ) định bởi công thức nào ? �b D� �b D� � b D� � b D� A. I ᄀᄀ ; ᄀᄀᄀ . B. I ᄀᄀ- ; - ᄀᄀ . ᄀᄀ C. I ᄀᄀ- ;- ᄀᄀ . ᄀ D. I ᄀᄀ- ;- ᄀᄀ . ᄀ ᄀ� ᄀ a 4a � ᄀ� a 4a � ᄀ� 2a ᄀ 4a � ᄀ� 2a ᄀ 2a � 2 Câu 31: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2x - 3x - 2 = x + 2 . A. 3. B. 2. 3 D. 1. C. . 2 1 + cos B 2a + c Câu 32: Cho ∆ ABC có các cạnh BC = a, AC = b, AB = c thỏa mãn hệ thức = là 1 − cos B 2a − c tam giác: A. Cân tại A B. Vuông tại B C. Cân tại C D. Đều x 2 + xy = 3 Câu 33: Hệ Phương trình Có nghiệm khi: y 2 + xy = m 2 − 4 m >1 A. B. m > 1 C. m < −1 D. m 1 m < −1 Trang 3/5 Mã đề thi 307
- Câu 34: Cho các số dương x, y , z thỏa mãn xyz = 1 Khi đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 1 + x3 + y 3 1 + y3 + z3 1 + x3 + z 3 P = + + là: xy yz xz 3 3 33 3 A. B. 3 3 3 C. D. 3 3 2 2 1 Câu 35: Điều kiện của bất phương trình > 2 x là x+2 A. x > −2 B. x 2 C. x −2 D. x < −2 ᄀ x + my = 1 Câu 36: Cho hệ phương trình ᄀ ᄀ (I), m là tham số. Mệnh đề nào sai? ᄀᄀ mx + y = 1 A. Hệ (I) có nghiệm duy nhất " m ᄀ ᄀ 1 . B. Khi m = 1 thì hệ (I) có vô số nghiệm. C. Khi m = - 1 thì hệ (I) có vô nghiệm. D. Hệ (I) có vô số nghiệm. Câu 37: Phương trình x 4 + 4x 2 - 5 = 0 có bao nhiêu nghiệm thực . A. 2. B. 1 C. 3. D. 4. uur uur uur uuur r Câu 38: Cho tam giác ABC .Gọi I , J là hai điểm được xác định bởi IA = 2 IB,3 JA + 2 JC = 0 . Hệ thức nào đúng? uur 5 uuur uuur uur 5 uuur uuur uur 2 uuur uuur uur 2 uuur uuur A. IJ = AC − 2 AB B. IJ = AB − 2 AC C. IJ = AB − 2 AC D. IJ = AC − 2 AB 2 2 5 5 Câu 39: Cho parabol (P) có phương trình y = 3x 2 - 2x + 4 . Tìm trục đối xứng của parabol. -2 1 2 1 A. x = . B. x = - . C. x = . D. x = . 3 3 3 3 uuur Câu 40: Cho hai điểm A(–3; 1) và B(1; –3). Tọa độ của vectơ AB là : A. (4; –4) B. (–1; –1) C. (–2; –2) D. (–4; 4) Câu 41: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có A(–4; –1), hai đường cao BH và CK có phương trình lần lượt là 2x – y + 3 = 0 và 3x + 2y – 6 = 0. Viết phương trình đường thẳng BC và tính diện tích tam giác ABC 35 25 A. BC : x − y = 0,S = . B. BC : x − y = 0,S = . 2 2 25 35 C. BC : x + y = 0,S = . D. BC : x + y = 0,S = . 2 2 Câu 42: Cho (H) là đồ thị hàm số f ( x ) = x 2 − 10 x + 25 + x + 5 . Xét các mệnh đề sau: I. (H) đối xứng qua trục oy II. (H) đối xứng qua trục ox III. (H) không có tâm đối xứng. Mệnh đề nào đúng A. Chỉ có I đúng. B. I và III đúng. C. II và III đúng. D. Chỉ cóI I đúng. Câu 43: Cho mệnh đề “ " x �R , x 2 - x + 7 < 0 ”. Hỏi mệnh đề nào là mệnh đề phủ định của mệnh đề trên? A. " x �R , x 2 - x + 7 > 0 . B. $ x R, x2– x +7
- A. X = 0 . { } B. X = 2 .{ } C. X =ᄀ . D. X = 0. ( 2x + y ) 2 ( ) ( − 5 4 x 2 − y 2 + 6 4 x 2 − 4 xy + y 2 = 0 ) Câu 46: Hệ phương trình 1 có một nghiệm ( x0 ; y0 ) 2x + y + =3 2x − y Khi đó: P = x0 + y02 có giá trị là 17 A. 1 B. C. 3 D. 2 16 3 Câu 47: Cho sin α = 5 ( 900 < α < 1800 ) . Tính cosα 5 4 5 4 A. cosα = B. cosα = − C. cosα = − D. cosα = 4 5 4 5 Câu 48: Cho đường thẳng ( d ) : 2 x + 3 y − 4 = 0 . Véc tơ nào sau đây là véc tơ pháp tuyến của (d)? r r r r A. n = ( 2;3) B. n = ( 3; 2 ) C. n = ( 3; −2 ) D. n = ( −3; −2 ) Câu 49: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = x 4 − 4 x 3 − x 2 + 10 x − 3 trên đoạn [ −1; 4] là: 37 37 A. ymax = 5, ymin = − B. ymin = − , ymax = 21 4 4 37 37 C. ymax = , ymin = −21 D. ymin = , ymax = 21 4 4 Câu 50: Giá trị x ᄀ 2 là điều kiện của phương trình nào? 1 1 A. x + = 2x - 1 . B. x + + x - 2 = 0. x- 2 x 1 1 C. x + = x- 2. D. x + = 0. 4- x x- 2 HẾT Trang 5/5 Mã đề thi 307
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 204
4 p | 51 | 3
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 207
5 p | 56 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 205
4 p | 42 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 305
4 p | 13 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
6 p | 26 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103
5 p | 48 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 102
5 p | 97 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303
5 p | 32 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 201
4 p | 20 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 108
5 p | 18 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 208
5 p | 76 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 301
5 p | 72 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn GDCD lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
5 p | 68 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 307
6 p | 32 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 203
7 p | 37 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
5 p | 28 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304
5 p | 46 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202
6 p | 27 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn