intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 104

Chia sẻ: Ho Quang Dai | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

32
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 104 dưới đây sẽ là tài liệu giúp các bạn học sinh lớp 10 ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi và giúp quý thầy cô có kinh nghiệm ra đề.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 104

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3  TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU MÔN: TOÁN 10 Thời gian làm bài: 90 phút;  (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi  104 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. Câu 1: Chọn câu sai : r r A. Độ dài của vectơ  a  được kí hiệu là  a . uuur B.  AB = AB = BA . C. Mỗi vectơ đều có một độ dài, đó là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vectơ  đó. r uuur uuur D.  0 = 0, PQ = PQ . 2x Câu 2: Bất phương trình   5 x − 1 > + 3 có nghiệm là: 5 20 5 A.  x > B.  ∀x C.  x > − D.  x < 2 23 2 Câu   3:  Phương   trình   sau   có   tất   cả   bao   nhiêu   nghiệm:  3 x 2 + 6 x + 16 + x 2 + 2 x = 2 x 2 + 2 x + 4 A. 1 B. 3 C. 0 D. 2 Câu 4: Cho hình bình hành ABCD.  Khẳng định nào sau đây đúng? uuur uuur uur uuur uuur uuur uuur uuur A.  AB = CD B.  AB = AC C.  AC = DB D.  AD = BC Câu 5: Một công ty Taxi có 85 xe chở khách gồm 2 loại, xe chở được 4 khách và xe chở được   7 khách.  Dùng tất cả xe đó, tối đa mỗi lần công ty chở một lần được 445 khách.  Hỏi công ty  đó có mấy xe mỗi loại? A. 45 xe 4 chỗ; 40 xe 7 chỗ B. 50 xe 4 chỗ; 35 xe 7 chỗ C. 35 xe 7 chỗ; 50 xe 4 chỗ D. 40 xe 4 chỗ; 45 xe 7 chỗ Câu 6: Đường thẳng d:  y = 2 x − 5 có hệ số góc là: A. ­2 B. 5 C. 2 D. 1 Câu 7: Số nghiệm của phương trình  2 x − 4 = x − 3 là A. 3 B. 0 C. 2 D. 1 Câu 8: Để lắp đường dây cao thế từ vị trí A đến vị trí B phái tránh 1 ngọn núi, do đó người ta  phại nối thẳng đường dây từ  vị trí A đến vị trí C dài 10km, rồi nối từ vị trí C đến vị  trí B dài   8km.  Biết góc tạo bời 2 đoạn dây AC và CB là  600 .  Hỏi nối thẳng từ A đến B thì tốn bao   nhiêu kilomet dây ? A. 9 B.  84 C.  244 D. 8 Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình :  2 x( x − 1) + 1 > x 2 − x + 1  là : A.  ( −�� ;0 ) ( 1; +�) B.  ( − ;0 ) C.  ( 0;1) D.  ( 1;+ ) Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình  ( x + 3) + ( x + 5 ) 4 4 4 là:                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 104
  2. ( A.  − ; −4 − 10 − 3   B.  ( −�; −4 − 10 − 3 ��� −4 + � � ) 10 + 3; +� C.  −4 + 10 + 3; + ) D.  ᄀ Câu 11:  Cho mẫu số  liệu thống kê: { 2, 4,6,8,10} .   Phương sai của mẫu số  liệu trên là bao   nhiêu? A. 8 B. 6 C. 40 D. 10 Câu 12: Cho  A = [ 1;4] ; B = ( − ;2] , câu nào sau đây đúng: A.  A �B = [ 1; 2] B.  A �B = ( −�;2 ] C.  A �B = [ 2; 4] D.  A �B = ( −�;1) x +1 Câu 13: Hàm số  y =  xác định trên [0; 1) khi: x − 2m + 1 1 1 A.  m < B.  m <  hoặc  m 1 C.  m 2  hoặc  m < 1 D.  m 1 2 2 Câu 14: Cho dãy số liệu thống kê:1,2,3,4,5,6,7,8.  Độ lệch chuẩn của dãy số liệu thống kê gần   bằng A. 5,30 B. 2,30 C. 4,30 D. 3,30 Câu 15: Cho tam giác ABC là tam giác vuông tại A, cạnh  AB = 2a ,  ᄀACB = 300 .   uuur uuur Tính AB + AC A.  a 3 B.  2a 3 C.  4a D.  a Câu 16: Cho A( –1; 2), B( 2; 0), C( 3; 4) .  Tọa độ trực tâm H của tam giác ABClà : �4 � �9 10 � A. ( 2; 3) B.  � ; 2 � C. ( 4; 1) D.  � ; � �3 � �7 7 � x − 3y + 2 = 0 Câu 17: Hệ phương trình   có nghiệm là x+ y−2=0 A. (­2; 1) B. (1;1) C. (1; ­ 2) D. ( ­1; 1) Câu   18:  Cho   biểu   thức   M = x 2 + 3x + 2   trong   đó   x   là   nghiệm   của   bất   phương   trình  x 2 − 3 x + 2 < 0 .  Khi đó: A. M  12 C. 6  x  có nghiệm là: �1 � A.  x ᄀ B.  x � ;1� �3 � � 1� −�; ��( 1; +�) C.  x �� D. Vô nghiệm � 3� r r Câu 21: Cho  a = ( 4; −8 ) .  Vectơ nào sau đây không vuông góc với  a r r r r A.  b ( −1;2 ) B.  b ( 4;2 ) C.  b ( 2;1) D.  b ( −2; −1) r r r r Câu 22: Cho  a (2; −3) và  b(5; m) .  Giá trị của m để  a  và  b  cùng phương là:                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 104
  3. 13 15 A.  − B. – 6 C.  − D. – 12 2 2 y + y 2 x = −6 x 2 Câu 23: Hệ phương trình   có tất cả các nghiệm là: 1 + x3 y 3 = 19 x 3 �1 � � 1� A.  ( x; y ) = � ; −2 � B.  ( x; y ) = �−2; − � �3 � � 2� �1 � �1 � �1 � C.  ( x; y ) = � ;3 � D.  ( x; y ) = � ; −2 � ; ( x; y ) = �− ;3 � �2 � �3 � �2 � Câu 24: Cho tam giác ABC đều cạnh 3a.  Lấy M, N, P lần lượt trên ba cạnh BC, CA, AB sao  cho BM = a, CN = 2a, AP = x.  Tìm x để AM vuông góc PN. a 4a A.  x = a B.  x = C.  x = 2a D.  x = 5 5 Câu 25: Tìm m để bất phương trình sau vô nghiệm:  mx − 2 ( m − 1) x + 4 < 0 2 A.  m = 0 B.  m �� 0;3 − 2 2 � � � C.  m �� 3 − 2 2;3 + 2 2 � � � D.  m �� 0;3 + 2 2 � � � Câu 26: Tọa độ một vectơ chỉ phương của đường thẳng qua hai điểm  A(1; 2); B( −3;5)  là: A.  ( −2;7 ) B.  ( −4;3) C.  ( 1; 2 ) D.  ( −3;5 ) Câu 27: Cho hàm số   y = − x 2 + 2(m + 1) x + 1 − m 2  (1) ,m là tham số.  Tìm m để  hàm số  (1) cắt  trục hoành tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác KAB vuông tại K, trong đó  K ( 2; −2 ) . A. không có m thỏa mãn B.  m = 3 C.  m = 1 D.  m = 1, m = 3 Câu 28: Phương trình  x + 4 = 2 − x  có nghiệm là A.  x = 0  hoặc  x = 5 B.  x = 5 C. Vô nghiệm D.  x = 0 Câu 29: Phương trình  x 4 − x 2 + 4 + x 4 + 20 x 2 + 4 = 7 x  có số nghiệm là: A. Vô nghiệm B. 1 C. 4 D. 2 Câu 30: Cho tam giác ABC, có trung tuyến AM và trọng tâm G.  Khẳng định nào sau đây là đúng uuuur 1 uuur uuur uuuur uuur 2 uuur uuur A.  MG = 3 ( MA + MB + MC ) B.  AG = 3 AB + AC ( ) uuuur uuur uuur uuuur uuuur C.  AM = AB + AC D.  AM = 3MG Câu 31: Phương trình  x 4 − 4 x 2 + 3 = 0  có tập nghiệm là A.  { 3 } B.  { 1} C.  { 1; 3 } D.  { 1;3} Câu 32: Tìm m để phương trình sau vônghiệm:  x − ( 3m + 4 ) x + m = 0 4 2 2 4 4 A.  m < −4 B.  m < − C.  m = −4 D.  m = − 5 5 r r r Câu 33: Cho  a = ( −3; 4 ) .  Với giá trị của y thì  b = ( 6; y )  cùng phương với  a : A. 7 B. 9 C. –4. D. –8 x2 − 1 0 Câu 34: Hệ bất phương trình :   có nghiệm khi : x−m >0 A.  m > 1 B.  m = 1 C.  m < 1 D.  m 1                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 104
  4. Câu 35: Tìm  m để  f ( x) = x 2 − 2(2 m − 3) x + 4m − 3 > 0; ∀x ᄀ  ? 3 3 3 3 A.  m > B.  < m < C. 1 < m < 3 D.  m > 4 4 2 2 Câu 36: Phương trình tham số của đường thẳng qua hai điểm  A(2;3); B( −1;1)  là: x = 2 + 3t x = −2 − 3t x = 2 − 3t x = 2 − 3t A.  B.  C.  D.  y = 3 − 2t y = 3 − 2t y = 3 + 2t y = 3 − 2t r r rr Câu 37: Cho  a (1; 2) ;  b(4;3) .  Kết quả của biểu thức  a.b  là: A. 10 B. 0 C. 20 D. 28 y 2 − 3 xy = 4 Câu 38: Cho hệ sau:   .  Tất cả các nghiệm của hệ đã cho là: x 2 − 4 xy + y 2 = 1 A.  ( x; y ) = ( 1; −1) B.  ( x; y ) = ( 4; −4 ) C.  ( x; y ) = ( 1; −4 ) ; ( x; y ) = ( −1; 4 ) D.  ( x; y ) = ( 1;4 ) ; ( x; y ) = ( −1; −4 ) Câu 39: Phương trình x 2 − 3x = 0 có tất cả các nghiệm là: A.  x = 0; x = 3 B.  x = 3 C.  x = 0; x = −3 D.  x = 0 Câu 40: Cho phương trình (m + 1)x  ­ 6(m – 1)x +2m ­3 = 0 (1).  Với giá trị  nào sau đây của  m  2 thì phương trình (1) có một nghiệm đơn? 6 6 7 A. m =   B. m =  − C. m = ­1 D. m = 7 7 6 x x +1 Câu 41: Tập nghiệm của bất phương trình sau là:  −2 >3 x +1 x �4 � �2 � �2 2 � A.  �− ; −1� B.  ( −1;1) C.  � ;1� D.  � ; � �3 � �2 � �2 5� Câu 42: Cho hình chữ nhật ABCDcó  AB = a, AD = a 2 , gọi K là trung điểm cạnh AD góc giữa  BK và AC là A.  900 B.  450 C.  300 D.  600 Câu 43: Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ phương: A. 2 B. Vô số C. 0 D. 1 Câu 44: Cho hàm số:  y = x 2 − 2 x − 1 , mệnh đề nào sai: A. y giảm trên khoảng  ( − ;1) . B. Đồ thị hàm số có trục đối xứng  x = −2 C. Đồ thị hàm số nhận  I (1; −2)  làm đỉnh. D. y tăng trên khoảng ( 1; + ). x 2 − 3x + 2 0 Câu 45: Tập nghiệm của hệ bất phương trình   là: x −1 0 A.  { 1} B.  C.  [ 1;2] D.  [ −1;1] Câu 46: Hình vẽ sau đây, phần không bị gạch biểu diễn tập nào sau:                                             ]////////////////(                                          –1                 4 A.  ( −�; −1) �( 4; +�) B.  ( −�; −1] �( 4; +�) C.  [ −1;4] D. [– 1; 4) Câu 47: Tập xác định của hàm số  y = 3 x − 1  là: A.  ∀x 1 B.  x 1 C.  ( − ;1] D.  ᄀ Câu 48: Nghiệm nhỏ nhất của phương trình  x − 2 x + 5 x − 1 + 5 = 0  là: 2                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 104
  5. A.  x = −4 B.  x = −6 C.  x = 5 D.  x = −3 Câu 49: Với mọi  a, b 0 , ta có bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng? A.  a 2 − ab + b 2 < 0 B. Tất cả đều đúng C.  a 2 + ab + b 2 > 0 D.  a − b < 0 uur uur Câu 50: Cho tam giác ABC và Ithỏa  IA = 3IB .  Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng? uur 1 uuur uuur ( ) uur uuur uuur A.  CI = 3CB − CA B.  CI = 3CB − CA 2 uur 1 uuur uuur ( ) uur uuur uuur C.  CI = CA − 3CB D.  CI = CA − 3CB 2 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 104
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2