Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 112
lượt xem 2
download
Để trang bị kiến thức và thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến mời các bạn học sinh lớp 10 tham khảo Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 112. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 112
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU MÔN: TOÁN 10 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 112 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. Câu 1: Tìm m để f ( x ) = x 2 − 2(2m − 3) x + 4m − 3 > 0; ∀x ᄀ ? 3 3 3 3 A. m > B. m > C. 1 < m < 3 D. x 2 − x + 1 là : A. ( −�� ;0 ) ( 1; +�) B. ( 0;1) C. ( − ;0 ) D. ( 1;+ ) Câu 5: Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ phương: A. 1 B. 0 C. 2 D. Vô số x x +1 Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình sau là: −2 >3 x +1 x �4 � �2 2 � �2 � A. �− ; −1� B. ( −1;1) C. � ; � D. � ;1� �3 � �2 5� �2 � Câu 7: Cho hình bình hành ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng? uur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur A. AB = AC B. AD = BC C. AC = DB D. AB = CD Câu 8: Với mọi a, b 0 , ta có bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng? A. Tất cả đều đúng B. a 2 + ab + b 2 > 0 C. a − b < 0 D. a 2 − ab + b 2 < 0 Câu 9: Bất phương trình 2 x − 1 > x có nghiệm là: � 1� �1 � −�; ��( 1; +�) A. x �� B. x � ;1� � 3� �3 � C. x ᄀ D. Vô nghiệm Câu 10: Phương trình tham số của đường thẳng qua hai điểm A(2;3); B( −1;1) là: x = −2 − 3t x = 2 − 3t x = 2 − 3t x = 2 + 3t A. B. C. D. y = 3 − 2t y = 3 − 2t y = 3 + 2t y = 3 − 2t y 2 − 3 xy = 4 Câu 11: Cho hệ sau: . Tất cả các nghiệm của hệ đã cho là: x 2 − 4 xy + y 2 = 1 A. ( x; y ) = ( 4; −4 ) B. ( x; y ) = ( 1; −4 ) ; ( x; y ) = ( −1; 4 ) C. ( x; y ) = ( 1; −1) D. ( x; y ) = ( 1;4 ) ; ( x; y ) = ( −1; −4 ) Câu 12: Cho dãy số liệu thống kê:1,2,3,4,5,6,7,8. Độ lệch chuẩn của dãy số liệu thống kê gần bằng Trang 1/5 Mã đề thi 112
- A. 2,30 B. 3,30 C. 4,30 D. 5,30 Câu 13: Phương trình x 2 − 3x = 0 có tất cả các nghiệm là: A. x = 0; x = −3 B. x = 0; x = 3 C. x = 0 D. x = 3 Câu 14: Nghiệm nhỏ nhất của phương trình x − 2 x + 5 x − 1 + 5 = 0 là: 2 A. x = 5 B. x = −3 C. x = −4 D. x = −6 Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình x2 2x + 3 > 0 là: A. ᄀ B. C. ( ; 1) (3;+ ) D. (1;3) Câu 16: Cho hàm số: y = x 2 − 2 x − 1 , mệnh đề nào sai: A. y tăng trên khoảng ( 1;+ ). B. Đồ thị hàm số có trục đối xứng x = −2 C. Đồ thị hàm số nhận I (1; −2) làm đỉnh. D. y giảm trên khoảng ( − ;1) . Câu 17: Cho phương trình (m + 1)x2 6(m – 1)x +2m 3 = 0 (1). Với giá trị nào sau đây của m thì phương trình (1) có một nghiệm đơn? 6 7 6 A. m = − B. m = C. m = 1 D. m = 7 6 7 Câu 18: Hình vẽ sau đây, phần không bị gạch biểu diễn tập nào sau: ]////////////////( –1 4 A. [– 1; 4) B. ( −�; −1) �( 4; +�) C. [ −1;4] D. ( −�; −1] �( 4; +�) Câu 19: Số nghiệm của phương trình 2 x − 4 = x − 3 là A. 0 B. 3 C. 2 D. 1 x 2 − 3x + 2 0 Câu 20: Tập nghiệm của hệ bất phương trình là: x −1 0 A. [ −1;1] B. { 1} C. [ 1;2] D. Câu 21: Cho tam giác ABC là tam giác vuông tại A, cạnh AB = 2a , ᄀACB = 300 . uuur uuur Tính AB + AC A. 4a B. a C. 2a 3 D. a 3 Câu 22: Cho tam giác ABC, có trung tuyến AM và trọng tâm G. Khẳng định nào sau đây là đúng uuuur 1 uuur uuur uuuur ( ) uuuur uuuur A. AM = 3MG B. MG = MA + MB + MC 3 uuur 2 uuur uuur ( AB + AC ) uuuur uuur uuur C. AM = AB + AC D. AG = 3 Câu 23: Tìm m để bất phương trình sau vô nghiệm: mx − 2 ( m − 1) x + 4 < 0 2 A. m �� 0;3 − 2 2 � � � B. m �� 3 − 2 2;3 + 2 2 � � � C. m = 0 D. m �� 0;3 + 2 2 � � � Câu 24: Đường thẳng d: y = 2 x − 5 có hệ số góc là: A. 2 B. 5 C. 1 D. 2 Câu 25: Chọn câu sai : A. Mỗi vectơ đều có một độ dài, đó là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vectơ đó. uuur B. AB = AB = BA . Trang 2/5 Mã đề thi 112
- r r C. Độ dài của vectơ a được kí hiệu là a . r uuur uuur D. 0 = 0, PQ = PQ . 2x Câu 26: Bất phương trình 5 x − 1 > + 3 có nghiệm là: 5 5 20 A. x > − B. ∀x C. x < 2 D. x > 2 23 Câu 27: Phương trình x 4 − 4 x 2 + 3 = 0 có tập nghiệm là A. { 1} B. { 3 } C. { 1; } 3 D. { 1;3} r r r r Câu 28: Cho a (2; −3) và b(5; m) . Giá trị của m để a và b cùng phương là: 13 15 A. – 6 B. − C. – 12 D. − 2 2 r r rr Câu 29: Cho a (1; 2) ; b(4;3) . Kết quả của biểu thức a.b là: A. 10 B. 0 C. 28 D. 20 Câu 30: Tập xác định của hàm số y = 3 x − 1 là: A. ᄀ B. ∀x 1 C. x 1 D. ( − ;1] Câu 31: Phương trình sau có tất cả bao nhiêu nghiệm: 3 x 2 + 6 x + 16 + x 2 + 2 x = 2 x 2 + 2 x + 4 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 32: Phương trình x + 4 = 2 − x có nghiệm là A. x = 5 B. x = 0 hoặc x = 5 C. x = 0 D. Vô nghiệm Câu 33: Tìm m để phương trình sau vônghiệm: x − ( 3m + 4 ) x + m = 0 4 2 2 4 4 A. m < − B. m < −4 C. m = −4 D. m = − 5 5 Câu 34: Để lắp đường dây cao thế từ vị trí A đến vị trí B phái tránh 1 ngọn núi, do đó người ta phại nối thẳng đường dây từ vị trí A đến vị trí C dài 10km, rồi nối từ vị trí C đến vị trí B dài 8km. Biết góc tạo bời 2 đoạn dây AC và CB là 600 . Hỏi nối thẳng từ A đến B thì tốn bao nhiêu kilomet dây ? A. 9 B. 84 C. 244 D. 8 x − 3y + 2 = 0 Câu 35: Hệ phương trình có nghiệm là x+ y−2=0 A. (2; 1) B. ( 1; 1) C. (1; 2) D. (1;1) x2 − 1 0 Câu 36: Hệ bất phương trình : có nghiệm khi : x−m >0 A. m > 1 B. m = 1 C. m < 1 D. m 1 Câu 37: Cho tam giác ABC đều cạnh 3a. Lấy M, N, P lần lượt trên ba cạnh BC, CA, AB sao cho BM = a, CN = 2a, AP = x. Tìm x để AM vuông góc PN. a 4a A. x = 2a B. x = a C. x = D. x = 5 5 Câu 38: Cho A( –1; 2), B( 2; 0), C( 3; 4) . Tọa độ trực tâm H của tam giác ABClà : Trang 3/5 Mã đề thi 112
- �9 10 � �4 � A. ( 4; 1) B. � ; � C. � ;2 � D. ( 2; 3) �7 7 � �3 � Câu 39: Phương trình x 4 − x 2 + 4 + x 4 + 20 x 2 + 4 = 7 x có số nghiệm là: A. Vô nghiệm B. 1 C. 4 D. 2 Câu 40: Cho hàm số y = − x 2 + 2(m + 1) x + 1 − m 2 (1) ,m là tham số. Tìm m để hàm số (1) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác KAB vuông tại K, trong đó K ( 2; −2 ) . A. m = 1, m = 3 B. m = 1 C. m = 3 D. không có m thỏa mãn Câu 41: Cho mẫu số liệu thống kê: { 2, 4,6,8,10} . Phương sai của mẫu số liệu trên là bao nhiêu? A. 6 B. 40 C. 10 D. 8 y + y 2 x = −6 x 2 Câu 42: Hệ phương trình có tất cả các nghiệm là: 1 + x 3 y 3 = 19 x 3 �1 � �1 � �1 � A. ( x; y ) = � ; −2 � ; ( x; y ) = �− ;3 � B. ( x; y ) = � ;3 � �3 � �2 � �2 � �1 � � 1� C. ( x; y ) = � ; −2 � D. ( x; y ) = � −2; − � �3 � � 2� r r Câu 43: Cho a = ( 4; −8 ) . Vectơ nào sau đây không vuông góc với a r r r r A. b ( −2; −1) B. b ( 4; 2 ) C. b ( −1; 2 ) D. b ( 2;1) Câu 44: Cho hình chữ nhật ABCDcó AB = a, AD = a 2 , gọi K là trung điểm cạnh AD góc giữa BK và AC là A. 300 B. 450 C. 900 D. 600 Câu 45: Tập nghiệm của bất phương trình ( x + 3) + ( x + 5 ) 4 4 4 là: A. −4 + 10 + 3; + ) ( B. − ; −4 − 10 − 3 C. ( −�; −4 − 10 − 3 ��� −4 + � � 10 + 3; +� ) D. ᄀ Câu 46: Cho biểu thức M = x 2 + 3x + 2 trong đó x là nghiệm của bất phương trình x 2 − 3 x + 2 < 0 . Khi đó: A. M
- A. 50 xe 4 chỗ; 35 xe 7 chỗ B. 45 xe 4 chỗ; 40 xe 7 chỗ C. 40 xe 4 chỗ; 45 xe 7 chỗ D. 35 xe 7 chỗ; 50 xe 4 chỗ r r r Câu 49: Cho a = ( −3; 4 ) . Với giá trị của y thì b = ( 6; y ) cùng phương với a : A. 7 B. 9 C. –4. D. –8 x +1 Câu 50: Hàm số y = xác định trên [0; 1) khi: x − 2m + 1 1 1 A. m < B. m 1 C. m < hoặc m 1 D. m 2 hoặc m < 1 2 2 HẾT Trang 5/5 Mã đề thi 112
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 204
4 p | 51 | 3
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 305
4 p | 13 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 102
5 p | 97 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103
5 p | 48 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
6 p | 26 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 205
4 p | 42 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 208
5 p | 76 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 108
5 p | 18 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 201
4 p | 20 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn GDCD lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
5 p | 68 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 307
6 p | 32 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 203
7 p | 37 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202
6 p | 27 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
5 p | 28 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304
5 p | 46 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303
5 p | 32 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 301
5 p | 72 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 205
5 p | 28 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn