intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 208

Chia sẻ: Ho Quang Dai | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

22
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 208 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 208

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3  TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU MÔN: TOÁN 10 Thời gian làm bài: 90 phút;  (50 câu trắc nghiệm)   Mã đề thi  208 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. rr r r r r Câu 1: Trong hệ trục tọa độ   ( O, i , j )  cho các vectơ sau:  a = 4i − 3 j ,  b = 2 j . Trong các mệnh  r đề sau tìm mệnh đề sai : r r r r A.  b = 2 B.  a = (4; −3) C.  b(0;2) D.  a = 5 x 2 + y 2 + xy = 7 Câu 2: Hệ phương trình   có tất cả các nghiệm là: x 2 + y 2 − xy = 3 A.  ( x; y ) = ( 1; 2 ) ; ( x; y ) = ( 2;1) B.  ( x; y ) = ( −1; −2 ) ; ( x; y ) = ( −2; −1) C.  ( x; y ) = ( −1; −2 ) ; ( x; y ) = ( −2; −1) ; ( x; y ) = ( −1; 2 ) ; ( x; y ) = ( 2; −1) D.  ( x; y ) = ( −1; −2 ) ; ( x; y ) = ( −2; −1) ; ( x; y ) = ( 1;2 ) ; ( x; y ) = ( 2;1) Câu 3: Parabol  y = − x 2 + 2 x + 3  có phương trình trục đối xứng là: A.  x = −1 B.  x = 1 C.  x = −2 D.  x = 2 Câu 4: Tập xác định của hàm số  y = x − 2  là: A.  [ 2;+ ) B.  ᄀ C.  ᄀ \ { 2} D.  ( 2;+ ) Câu 5: Phương trình  x 2 + 4 x − 1 = x − 3  có nghiệm là A. Vô nghiệm B.  x = 1  hoặc  x = 3 C.  x = 1 D.  x = 3 Câu 6: Các giá trị của m để bất phương trình  2 x − m + 2 x + 2 > x + 2mx  thỏa mãn với mọi x  2 2 là A.  − 2 < m < 2 B.  m > − 2 C.  m < 2 D.  m �� Câu 7: Tập nghiệm của bất phương  trình: x2 + 9 > 6x  là: A.  ᄀ B. (3;+ ) C.  ᄀ \ { 3} D. (– ; 3) Câu 8: Hai bạn Vân và Lan đi mua trái cây. Vân mua 10 quả  quýt, 7 quả  cam với giá tiền là   17800. Lan mua 12 quả quýt, 6 quả cam hết 18000. Hỏi giá tiền mỗi quả quýt, quả cam là bao  nhiêu? A. Quýt 600, cam 800 B. Quýt 700, cam 200 C. Quýt1400, cam 800 D. Quýt 800, cam 1400 Câu 9: Cho phương trình  ( m − 1) x + 3 x − 1 = 0  . Phương trình có nghiệm khi ? 2 5 5 5 A.  m = 1 B.  m = C.  m − D.  m − . 4 4 4 Câu 10: Cho dãy số liệu thống kê:1,2,3,4,5,6,7. Phương sai của mẫu số liệu thống kê đã cho là: A. 1 B. 2 C. 4 D. 3                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 208
  2. uuuuruuur a2 Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A,  BC = a 3 , M là trung điểm của BC và có  AM BC = 2 . Tính cạnh  AB, AC A.  AB = a, AC = a B.  AB = a 2, AC = a C.  AB = a, AC = a 2 D.  AB = a 2, AC = a 2 Câu 12: Cho hình bình hành ABCD  với  I  là giao điểm của 2 đường chéo. Khẳng định nào sau   đây là khẳng định sai? uuur uuur uuur uuur uuur uur uur r uuur uuur A.  AB + AD = AC B.  AB = DC C.  IA + IC = 0 D.  AC = BD uuuur uuur uuur Câu 13: Cho  M ( −1; −2), N (3;2), P (4; −1) . Tìm E trên Ox sao cho  EM + EN + EP  nhỏ nhất. A. E(4;0) B. E(3;0) C. E(1;0) D. E(2;0) uuur uuur Câu 14: Cho tam giác ABC đều cạnh a, có AH là đường trung tuyến. Tính  AC + AH : a 13 a 3 A.  a 3 B.  C.  D.  2a 2 2 Câu 15:  Khoảng cách từ  A đến B không thể  đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy.   Người ta xác định được một điểm C mà từ đó có thể nhìn được A và B dưới một góc 600. Biết  CA = 200m, CB = 180m. Khoảng cách AB bằng bao nhiêu ? A. 228m B. 168m C. 112m D.  20 91  m Câu 16: Cho tam giác đều ABC cạnh a, Mệnh đề nào sau đây đúng: uuur uuur uuur uuur uuur uuur A.  AB = a B.  AB = AC C.  AC = BC D.  AC = a xy − 3 x − 2 y = 16 Câu 17: Các nghiệm của hệ   là: x 2 + y 2 − 2 x − 4 y = 33 A.  ( x; y ) = ( −3;3) ; ( x; y ) = ( 2; 2 ) ( ) B.  ( x; y ) = −3 − 3; −3 + 3 ; ( x; y ) = −2 − 3; −2 + 3 ( ) C.  ( x; y ) = ( −3; −2 ) ; ( x; y ) = ( 3;2 ) ( ) D.  ( x; y ) = −3 − 3; −2 + 3 ; ( x; y ) = −3 + 3; −2 − 3 ( ) 2− x > 0 Câu 18: Tập nghiệm của hệ bất phương trình    là: 2x + 1 > x − 2 A. (–3;2) B. (–3;+ ) C. (2;+ ) D. (– ;–3) Câu 19: Phương trình  3 x + 2 y − 5 = 0  nhận cặp số nào sau đây là nghiệm A. (3; 2) B.  ( −1; −1) C. (1; 1) D. ( 2; ­3) ᄀ = 600 . Độ dài cạnh b bằng bao nhiêu ? Câu 20: Tam giác ABC có a = 8, c = 3,  B A. 49 B. 7 C.  61 D.  97 Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình:  2 x 2 + 4 x + 3 3 − 2 x − x 2 > 1  là: A.  ( −3;1) B.  [ −3;1] C.  ( −3;1] D.  [ −3;1) r r Câu 22: Cho  a (−3;4) ;  b(4;3) . Kết luận nào sau đây sai. rr r r r r r r A.  ab = 0 B.  a = b C.  a  cùng phương  b D.  a ⊥ b ( ) Câu 23: Phương trình  m − 4m + 3 x = m − 3m + 2  có nghiệm duy nhất khi : 2 2                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 208
  3. A.  m 1  và  m 3 B.  m 3 C.  m 1  hoặc  m 3 D.  m 1 Câu 24: Tìm m để  ( m + 1) x + mx + m < 0; ∀x ᄀ 2 4 4 A.  m > − B.  m < − C.  m > −1 D.  m < −1 3 3 Câu 25: Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm nguyên:  x 4 − 5 x3 + 8 x 2 − 10 x + 4 = 0 A. 4 B. 1 C. 2 D. 0 Câu 26: Cho  A = ( 1;9 ) ; B = [ 3; + ) , câu nào sau đây đúng: A.  A �B = ( 1;3) B.  A �B = [ 1; +�) C.  A �B = [ 3;9 ) D.  A �B = ( 9; +�) Câu 27: Suy luận nào sau đây đúng: a>b a>b>0 A.  � a−c >b−d B.  � ac > bd c>d c>d >0 a>b a b a>b C.  � > D.  � ac > bd c>d c d c>d ( x + 3) ( 4 − x ) > 0 Câu 28: Hệ bất phương trình:   vô nghiệm khi: x < m −1 A.  m = 0 B.  m > −2 C.  m < −1 D.  m < −2 Câu 29: Đồ  thị  hàm số   y = x − 2m + 1  tạo với hệ  trục tọa độ  Oxy tam giác có diện tích bằng  25 . Khi đó m bằng: 2 A.  m = −2 B.  m = 2; m = 3 C.  m = −2; m = 3 D.  m = 2; m = 4 Câu 30: Tìm tập nghiệm của bất phương trình:  x − 4 x < 0 2 A. (­ ;0)   (4;+ ) B. (0;4) C.  D. { } Câu 31: Tìm m để phương trình  ( m − 1) x − mx + m − 1 = 0  có ba nghiệm phân biệt. 4 2 2 A.  m = 1 B.  m = 1 C.  m = −1 D.  m = 0 r r r Câu 32: Cho  a = ( 1; −2 ) . Với giá trị nào của y thì  b = ( −3; y )  vuông góc với  a : 3 A. –6 B. 6 . C. – D. 3 2 Câu 33: Phương trình tham số của đường thẳng qua  M (1; −1); N (4;3)  là: x = 3+t x = 1 + 3t x = 1 + 3t x = 3 − 3t A.  B.  C.  D.  y = 4−t y = −1 + 4t y = 1 + 4t y = 4 − 3t Câu 34: Số nghiệm của phương trình  3 x − 2 = 2 x − 1  là A. 2 B. 3 C. 0 D. 1 Câu 35: Phương trình  x − 2mx + 2 + m = 0  có một nghiệm  x = 2  thì 2 A. m = 2 B. m = 1 C. m = ­2 D. m = ­1 r Câu 36: Đường thẳng d qua A(1;1) và có vectơ chỉ phương  u (2;3)  có phương trình tham số là: x = 2t x = 1 + 2t x = 2+t x =1− t A.  B.  C.  D.  y = 3t y = 1 + 3t y = 3+t y = 3−t Câu 37: Phương trình  3 x + 5 + 3 x + 6 = 3 2 x + 11  có bao nhiêu nghiệm                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 208
  4. A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Câu   38:  Cho   hàm   số   y = x − 2 x + 2   có   đồ   thị   (P),   và   đường   thẳng   (d)   có   phương   trình  2 y = x + m . Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho  OA2 + OB 2  đạt giá trị nhỏ  nhất. 5 5 A.  m = B.  m = 2 C.  m = 1 D.  m = − 2 2 Câu 39: Cho mẫu số liệu  { 10,8,6, 2, 4} . Độ lệch chuẩn của mẫu là A. 2,4 B. 6 C.  8 D. 8 Câu 40: Tập xác định của hàm số  y = x − m − 6 − 2 x  là một đoạn trên trục số khi và chỉ khi: 1 A. m = 3 B. m  3 3 Câu 41: Tìm  m  để  ( m + 1) x + mx + m < 0; ∀x 2 ᄀ  ? 4 4 A.  m > B.  m < −1 C.  m > −1 D.  m < − 3 3 x = 1 + 2t Câu 42: Cho đường thẳng d có phương trình:  , tọa độ vectơ chỉ phương của đường  y = 3−t thẳng d là: A. (­1;1) B. (2;­1) C. (1;­4) D. (1;3) Câu 43: Cho hàm số  y = 2 x 2 − 4 x + 3  có đồ thị là parabol (P). Mệnh đề nào sau đây sai? A. (P) đi qua điểm M(–1; 9) B. (P) có đỉnh là S(1; 1) C. (P) không có giao điểm với trục hoành D. (P) có trục đối xứng là đường thẳng  y = 1 Câu 44: Tập nghiệm của phương trình sau là:  4 x − x 2 − 1 + x + x 2 − 1 = 2 �7 � A.  { 0} B.  { 1} C.  D.  � ;1� �2 Câu 45: Kết quả của  [ −4;1) �( −2;3] là: A.  [ −4;3] B.  ( 1;3] C.  ( −4; 2] D.  ( −2;1) Câu 46: Cho hình bình hành ABCD, đẳng thức vectơ nào sau đây đúng: uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur A.  CD + CB = CA B.  BA + BD = BC C.  CD + AD = AC D.  AB + AC = AD 2a Câu 47: Cho a là số thực bất kì,  P = . Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi a  . a +1 2 A.  P 1 B.  P > 1 C. P  −1 Câu 48:  Gọi  G  là trọng tâm tam giác vuông  ABC  với cạnh huyền  BC  = 12. Tổng hai vectơ  uuur uuur GB + GC  có độ dài bằng bao nhiêu ? A.  2 3 B.  2 . C.  8 . D.  4 . Câu 49: Cho A(1; – 1), B(3; 2). Tìm M trên trục Oy sao cho  MA2 + MB2 nhỏ nhất. � 1� � 1� 0; − � A.  M � B. M(0; 1) C.  M � 0; � D. M(0; – 1) � 2� � 2� x2 − 4x + 3 < 0 Câu 50: Tập nghiệm của hệ bất phương trình    là: −6 x + 12 > 0 A. (­ ;2)   (3;+  ) B.  ( 1;2 ) C. (1;4) D. (­ ;1)   (3;+  )                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 208
  5. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 208
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2