intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 107

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

17
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 107 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 107

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br /> <br /> MÃ ĐỀ: 107<br /> (Đề thi gồm 05 trang)<br /> <br /> ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3<br /> Năm học 2017 - 2018<br /> Môn: Toán 11<br /> Thời gian làm bài: 90 phút<br /> (không kể thời gian giao đề)<br /> <br /> Câu 1: Dãy  un  nào sau đây có giới hạn khác 1 khi n dần đến vô cùng?<br /> A. un  n<br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> n  2018  n  2016 .<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> <br /> <br />  ... <br /> C. un <br /> .<br /> 1.2 2.3 3.4<br /> n. n  1<br /> <br /> u1  2017<br /> <br /> B. <br /> .<br /> 1<br /> un 1  2  un  1<br /> 2018<br /> 2018  n <br /> <br /> D. un <br /> .<br /> 2017<br /> n  2017  n <br /> <br /> Câu 2: Một người gửi tiền vào ngân hàng là 150 triệu đồng với lãi suất không thay đổi là 8%/năm. Biết rằng<br /> nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu (người ta gọi<br /> đó là lãi kép). Hỏi sau 12 năm thì tổng số tiền cả vốn lẫn lãi mà người gửi nhận được gần với số tiền nào nhất<br /> trong các số tiền dưới đây?<br /> A. 378 triệu đồng.<br /> B. 396 triệu đồng.<br /> C. 397 triệu đồng.<br /> D. 357 triệu đồng.<br /> Câu 3: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Gọi I là tâm của hình vuông CDD’C’ ; K là<br /> trung điểm của cạnh BC. Thiết diện của hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ khi cắt bởi mặt phẳng (AKI). Diện<br /> tích của thiết diện theo a là:<br /> 11a 2<br /> 14a 2<br /> 14a 2<br /> 13a 2<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> 4<br /> 4<br /> 8<br /> 8<br /> Câu 4: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AC. Xét vị trí tương đối của<br /> đường thẳng MN và mặt phẳng (BCD).<br /> A. MN nằm trong (BCD)<br /> B. MN//(BCD)<br /> C. MN cắt (BCD)<br /> D. MN không song song (BCD)<br /> Câu 5: Nghiệm của phương trình 2cos 2 x  1  0 là:<br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> A. x <br /> B. x <br />  k 2 ; x <br />  k 2<br />  k ; x   k <br /> 6<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> <br /> C. x <br /> D. x <br />  k 2 ; x <br />  k 2<br />  k 2 ; x   k 2<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 6: Hai hình bình hành ABCD và ABEF nằm trong hai mặt phẳng phân biệt. Kết quả nào sau đây đúng<br /> A. AD / /  BEF <br /> B.  ABD  / /  EFC <br /> C.  AFD  / /  BEC <br /> D. EC / /  ABF<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 7: Tìm hệ số lớn nhất của đa thức trong khai triển  2 <br /> <br /> n<br /> <br /> 1 <br /> x   a0  a1 x    an x n . Biết<br /> 3 <br /> <br /> 12<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 4<br /> Cn0  Cn1  Cn2  ....  n Cnn   <br /> 3<br /> 9<br /> 3<br /> 3<br /> A. 1024<br /> B. 8192<br /> <br /> C. 9768<br /> <br /> D. 7067<br /> <br /> 7 4<br /> Câu 8: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm I  2;1 ; trọng tâm G  ;  ; phương trình đường thẳng<br /> 3 3<br /> AB: x  y  1  0 . Giả sử điểm C  x0 ; y0  , tính 2x0  y0<br /> A. 12<br /> B. 18<br /> C. 9<br /> D. 10<br /> Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh AB=2a, AD=a và tất cả các cạnh bên đều<br /> bằng 2a. Gọi M là trung điểm của SD. Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng chứa CM và song song với<br /> AD. Diện tích của thiết diện là:<br /> Trang 1/5 - Mã đề thi 107<br /> <br /> 5 43.a 2<br /> 3 41a 2<br /> 3 47 a 2<br /> 3 15a 2<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 16<br /> 16<br /> 16<br /> 16<br /> Câu 10: Có 12 học sinh gồm 5 bạn lớp 12, 4 bạn lớp 11 và 3 bạn lớp 10. Có bao nhiêu cách xếp các học sinh<br /> này ngồi trên một bàn dài sao cho những bạn cùng khối thì ngồi cạnh nhau<br /> A. 316800<br /> B. 17280<br /> C. 103680<br /> D. 5760<br /> <br /> A.<br /> <br /> u1  2<br /> , n  1. Số hạng thứ 3 của dãy là<br /> un1  2un  3<br /> <br /> Câu 11: Dãy số (un ) cho bởi: <br /> A. u3  3.<br /> <br /> B. u3  1.<br /> <br /> C. u3  6.<br /> <br /> Câu 12: Bất phương trình x  5  4 có bao nhiêu nghiệm nguyên.<br /> A. 9<br /> B. 7<br /> C. 10<br /> <br /> D. u3  1.<br /> D. 8<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 13: Cho ABC có M là trung điểm AB, N là trung điểm BC. Phép vị tự nào sau đây biến AC thành<br /> <br /> MN ?<br /> 1<br /> 1<br /> A. Tâm B, tỉ số k  .<br /> B. Tâm B, tỉ số k  2. C. Tâm B, tỉ số k  2.<br /> D. Tâm B, tỉ số k   .<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 14: Một học sinh đã giải phương trình<br /> (I). (1)  x 2  5   2  x <br /> (II).  4 x  9  x <br /> <br /> x 2  5  2  x (1) như sau:<br /> <br /> 2<br /> <br /> 9<br /> 4<br /> <br /> (III). Vây phương trình có một nghiệm là x <br /> Lý luận trên nếu sai thì sai từ giai đoạn nào<br /> A. (II)<br /> B. (III)<br /> <br /> 9<br /> 4<br /> <br /> C. (I)<br /> <br /> D. Lý luận đúng<br /> <br /> Câu 15: Cho tứ diện ABCD . Lấy điểm M thuộc miền trong tam giác (BCD). Gọi   là mặt phẳng qua M và<br /> song song với các đường thẳng AB và CD. Khi đó thiết diện tạo bởi   và tứ diện ABCD là hình gì?<br /> A. Hình vuông<br /> B. Hình tam giác.<br /> C. Hình thoi.<br /> D. Hình bình hành.<br /> 3  x  6   3<br /> <br /> Câu 16: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hệ bất phương trình  5 x  m<br /> có nghiệm<br /> 7<br /> <br />  2<br /> A. m  11<br /> B. m  11<br /> C. m  11<br /> D. m  11<br /> Câu 17: Tính giới hạn: L <br /> A.<br /> <br /> 3<br /> 4<br /> <br /> 3.4n  3n 1<br /> 3n  2  4n1<br /> 3<br /> B.<br /> 2<br /> <br /> C.<br /> <br /> 5<br /> 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> 1<br /> 4<br /> <br /> Câu 18: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 4  ( m  1) x 2  m  0 có 4 nghiệm<br /> phân biệt lập thành cấp số cộng. Tổng giá trị của các phần tử thuộc S là<br /> 28<br /> 91<br /> 82<br /> 13<br /> .<br /> .<br /> A.<br /> B. .<br /> C.<br /> D. .<br /> 9<br /> 9<br /> 9<br /> 9<br /> <br /> sin 2 x  cos x<br /> 4 <br /> Câu 19: Cho tan x   ,  x   thì giá trị của biểu thức A <br /> bằng<br /> sin x  cos 2 x<br /> 3 2<br /> 31<br /> 32<br /> 34<br /> 30<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 11<br /> 11<br /> 11<br /> 11<br /> <br /> u1  3<br /> . Tìm lim  un  6n <br /> u<br /> <br /> 6<br /> u<br /> <br /> 15<br /> (<br /> <br /> n<br /> <br /> 1)<br /> n<br />  n1<br /> <br /> Câu 20: Cho dãy số (un ) xác định bởi <br /> A. -3.<br /> <br /> B. 9.<br /> <br /> C. 6.<br /> <br /> D. 4.<br /> Trang 2/5 - Mã đề thi 107<br /> <br /> Câu 21: Cho hàm số y  x 2  4 x  5 . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng.<br /> A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 2 <br /> B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ; 2  và<br /> <br />  2;  <br /> <br /> C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2;  <br /> D. Hàm số đồng biến trên khoảng  3;  <br /> 2 x  a  1 khi x  0<br /> <br /> Câu 22: Cho hàm số f  x    1  4 x  1<br /> . Tìm tất cả giá trị của a để tồn tại giới hạn lim f  x  .<br /> x 0<br /> khi x  0<br /> <br /> x<br /> <br /> A. a  2.<br /> B. a  5.<br /> C. a  3.<br /> D. a  1.<br /> <br /> x  y  a 1<br /> Câu 23: Cho hệ phương trình:  2<br /> . Xác định a để x. y lớn nhất<br /> 2<br /> 2<br />  x  y  2a  2<br /> 5<br /> 2<br /> A. 3<br /> B.<br /> C.<br /> D. -1<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 24: Có 10 môn học và một ngày học 5 tiết. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp các môn học trong một ngày?<br /> A. 1512<br /> B. 20000<br /> C. 252<br /> D. 30240<br /> Câu 25: Trong các dãy số dưới đây, dãy số nào là dãy bị chặn ?<br /> 2<br /> n 1<br /> A. un  3n  1.<br /> B. un  n 2  2.<br /> C. un <br /> D. un  n  .<br /> .<br /> n<br /> 2n  1<br /> Câu 26: Hàm số nào dưới đây có tập xác định là R<br /> tan x<br /> A. y = sin x  cot 2 x<br /> B. y = 1  sin 2 x<br /> C. y <br /> D. y = sin x<br /> cos2 x  1<br />  <br /> Câu 27: Cho tam giác ABC có BC  a; AC  b; AB  c. Gọi M là trung điểm cạnh BC. Tính AM .BC .<br /> a2  b2  c2<br /> b2  c 2  a 2<br /> b2  c 2<br /> b2  c 2<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 28: Cho cấp số cộng có số hạng thứ 3 và số hạng thứ 7 lần lượt là 6 và -2. Tìm số hạng thứ 5.<br /> A. u5  2.<br /> B. u5  2.<br /> C. u5  0.<br /> D. u5  4.<br /> A.<br /> <br /> Câu 29: Tìm tập xác định D của hàm số y  3  x <br /> A. D   ;3 .<br /> <br /> B. D  1;3.<br /> <br /> 2x 1<br /> .<br /> 1 x 1<br /> C. D  1;   .<br /> <br /> D. D  .<br /> <br /> Câu 30: Biểu thức A  cos 2 x.cot 2 x  3cos 2 x  cot 2 x  2 sin 2 x không phục thuộc vào x và bằng<br /> A. -2<br /> B. 1<br /> C. -1<br /> D. 2<br /> Câu 31: Cho các số 1,2,4,5,7 lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số khác nhau từ 5 chữ số đã cho:<br /> A. 24<br /> B. 256<br /> C. 36.<br /> D. 120.<br /> Câu 32: Cho đường thẳng d có phương trình x  y  2  0 . Phép hợp thành của phép đối xứng tâm O(0;0) và<br /> <br /> phép tịnh tiến theo v  3; 2  biến đường thẳng d thành đường thẳng nào?<br /> A. x  y  4  0 .<br /> <br /> B. 2 x  y  2  0<br /> <br /> C. 3 x  3 y  2  0 .<br /> <br /> Câu 33: Phương trình 4 sin x  m cos x  5 có nghiệm khi và chỉ khi<br /> A. m  4<br /> B. m  3<br /> C. m  3<br /> <br /> D. x  y  3  0<br /> D. m  4<br /> <br /> 3<br /> <br /> ax  1  1  bx<br />  2. Khẳng định nào dưới đây sai?<br /> x 0<br /> x<br /> B. a2  b2  6 .<br /> C. a  b  0 .<br /> D. a 2  b 2  10 .<br /> <br /> Câu 34: Biết rằng b  0, a  b  5 và lim<br /> A. 1  a  3 .<br /> <br /> Trang 3/5 - Mã đề thi 107<br /> <br /> Câu 35: Một chi đoàn có 3 đoàn viên nữ và một số đoàn viên nam. Cần lập một đội thanh niên tình nguyện<br /> (TNTN) gồm 4 người. Biết xác suất để trong 4 người được chọn có 3 nữ bằng<br /> <br /> 2<br /> 5<br /> <br /> lần xác suất 4 người được<br /> <br /> chọn toàn nam. Hỏi chi đoàn đó có bao nhiêu đoàn viên.<br /> A. 9<br /> B. 15<br /> C. 10<br /> D. 18<br /> Câu 36: Cho cấp số nhân x,18, y ,1458 . Tìm x, y<br /> A. x  2, y  162 hoặc x  2, y  108.<br /> B. x  2, y  162 hoặc x  3, y  162.<br /> C. x  2, y  162 hoặc x  2, y  162.<br /> D. x  2, y  162 hoặc x  3, y  108.<br /> Câu 37: Cho phương trình<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 3  1 cos 2 x <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 3  1 sin x.cos x  sin x  cos x  3  0. Gọi T là tổng các nghiệm<br /> <br /> thuộc [0;2] của phương trình đã cho, khi đó<br /> 29<br /> 13<br /> A. T <br /> B. T <br /> .<br /> .<br /> 6<br /> 6<br /> <br /> C. T <br /> <br /> 25<br /> .<br /> 6<br /> <br /> D. T <br /> <br /> 17 <br /> .<br /> 6<br /> <br /> 3<br /> n4 <br /> Câu 38: Cho dãy số  un  xác định bởi u1  1; un 1   un  2<br />  , n   * . Tìm u50<br /> 2<br /> n  3n  2 <br /> A. -210579047.<br /> B. 216712954.<br /> C. -212540500.<br /> D. 213450785.<br /> <br /> Câu 39: Có bao nhiêu giá trị m nguyên để phương trình x  2  2  x  2  x 2  4  2 m  3  0 có nghiệm.<br /> A. 3<br /> B. 1<br /> C. 0<br /> D. 2<br /> Câu 40: Tính giới hạn A  lim<br /> A.<br /> <br /> 3<br /> 2<br /> <br /> 3n 2  n  2<br /> .<br /> 2n 2  n  1<br /> <br /> B. 2<br /> <br /> 3<br /> 2<br /> <br /> C. 3<br /> <br /> D.<br /> <br /> C. 29568<br /> <br /> D. 14784<br /> <br /> 11<br /> <br /> Câu 41: Hệ số của x 5 trong khai triển  2  x  là<br /> A. -29568<br /> B. -14784.<br /> Câu 42: Cho bất phương trình 4<br /> <br />  x  1 3  x   x 2  2 x  m  3 . Xác định m để bất phương trình nghiệm với<br /> <br /> x   1;3 .<br /> <br /> A. 0  m  12<br /> <br /> B. m  12<br /> <br /> C. m  0<br /> <br /> D. m  12<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 43: Phương trình (m  1) x  3x  1  0 có nghiệm khi và chỉ khi<br /> 5<br /> 5<br /> 5<br /> 5<br /> A. m   , m  1 .<br /> B. m   .<br /> C. m   .<br /> D. m   .<br /> 4<br /> 4<br /> 4<br /> 4<br />  2 <br />      <br /> Câu 44: Cho tứ diện ABCD. Lấy điểm N thuộc BC sao cho BN  BC . Đặt DA  a; DB  b; DC  c Trong<br /> 3<br /> các khẳng định sau khẳng định nào đúng?<br /> <br />  1 2<br /> <br /> 1 1 2<br /> A. AN  a  b  c<br /> B. AN   a  b  c<br /> 3<br /> 3<br /> 2<br /> 3<br /> 3<br /> <br /> <br />  1 2<br /> 1 1 2<br /> C. AN   a  b  c<br /> D. AN  a  b  c<br /> 2<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 45: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình: x 2  3 x  2  1  x là<br /> A. 1<br /> B. -3<br /> C. -2<br /> D. 3<br /> Câu 46: Gieo ngẫu nhiên ba con súc sắc. Gọi a, b, c thứ tự là số chấm xuất hiện trên các con súc sắc thứ nhất,<br /> thứ 2 và thứ 3. Tìm xác suất để phương tŕnh 2 ax 2  2bx  3c  0 (ẩn x) có nghiệm.<br /> 7<br /> 5<br /> 1<br /> 13<br /> .<br /> A. P  .<br /> B. P  .<br /> C. P  .<br /> D. P <br /> 64<br /> 32<br /> 16<br /> 108<br /> Câu 47: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’. Trên đường thẳng AB lấy điểm M sao cho A nằm giữa M và B thỏa<br /> 1<br /> BD<br /> mãn MA  AB . E là trung điểm của cạnh CA. Gọi D là giao điểm của BC và (MB’E). Tỉ số<br /> là:<br /> 2<br /> CD<br /> Trang 4/5 - Mã đề thi 107<br /> <br /> A.<br /> <br /> 4<br /> 3<br /> <br /> B. 4<br /> <br /> C.<br /> <br /> 5<br /> 2<br /> <br /> D. 3<br /> <br /> a 2<br /> Câu 48: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm cạnh BC; AD. Biết MN <br /> ; AB=CD=a.<br /> 2<br />  <br /> Tính AB.CD<br /> 2<br /> A. 0<br /> B.<br /> C. 2<br /> D. 2<br /> 2<br /> 2x 1<br /> Câu 49: Tính giới hạn A  lim<br /> .<br /> x 1<br /> x 1<br /> A. A  2.<br /> B. A  .<br /> C. A  1.<br /> D. A  .<br /> <br /> <br /> Câu 50: Cho phương trình<br /> <br /> cos x  sin 2 x<br />  1  0. Kết luận nào sau đây đúng?<br /> cos3x<br /> <br /> A. Phương trình tương đương với 2sin x  1  0.<br /> <br /> <br /> 6<br /> <br /> C. Nghiệm âm lớn nhất là x   .<br /> <br />  <br /> <br /> <br /> <br /> B. Phương trình xác định trên 0;  .<br /> 4<br /> D. Phương trình vô nghiệm.<br /> <br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 5/5 - Mã đề thi 107<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2