Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 104
lượt xem 0
download
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 104 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 104
- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT MÔN TOÁN 12 XUÂN Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 104 Câu 1: Hàm số y = x ln x có đạo hàm là: 1 A. ln x B. C. 1 D. ln x + 1 x Câu 2: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. y = x 4 - 2 x 2 B. y = - x 4 + 2 x 2 C. y = x 4 + 2 x 2 D. y = - x 4 - 2 x 2 Câu 3: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Khi đó GTNN, GTLN của hàm số trên đoạn [1;2] là: A. 4 và 5 B. 0 và 1 C. 0 và 5 D. 1và 2 Câu 4: Chiều cao của khối lăng trụ đứng tam giác ABCA B C là: A. Độ dài một cạnh bên B. AC C. AB D. AB Câu 5: Tìm chu kì của hàm số sau f ( x ) = sin 2 x + sin x π π A. T0 = 2π B. T0 = C. T0 = π D. T0 = 2 4 Câu 6: Cho 2 điểm A ( 2;1;3) và B ( 1; −2;1) .Gọi (P) là mặt phẳng qua A,B và có một vecto chỉ uur phương là: u P = ( 1; 2; −2 ) . Vecto pháp tuyến của mặt phẳng là: uur uur uur uur A. nP = ( 0;3; 2 ) B. nP = ( 10; −4;1) C. nP = ( 5; −4;1) D. nP = ( 2; −1; 4 ) Câu 7: Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng khi a,b là các số thực dương khác 1. A. a loga b = a B. a logb a = a C. a log a b = b D. a logb a = b Câu 8: Gọi G ( a; b; c ) là trọng tâm của tam giác ABC với A (1;2;3), B(1;3;4), C(1;4;5). Giá trị của tổng a 2 + b 2 + c 2 bằng A. 38 B. 10 C. 27 D. 26. 8 3 Câu 9: Tích phân xdx bằng? 1 45 47 25 A. B. 2 C. D. 4 4 4 Câu 10: Trong các mệnh đề sau, có bao nhiêu mệnh đề sai: Trang 1/6 Mã đề thi 104
- (1) ( ) f ( x) dx ' = f ( x) (2) (� af ( x)dx ) = a � f ( x)dx, a ᄀ [ f ( x) + g ( x)]dx = � (3) � f ( x)dx + � g ( x)dx (4) � f ( x) g ( x)dx = � f ( x)dx � g ( x )dx A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 11: Cho hình nón có chiều cao ℎ; bán kính đáy ? và độ dài đường sinh là l. Tìm khẳng định đúng: 1 A. S xq = 2π rh B. V = .r 2 h C. Stp = π r ( r + l ) D. S xq = π rh 3 Câu 12: Hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số nghịch biến trên B. Hàm số đồng biến trên C. Hàm số nghịch biến trên R D. Hàm số nghịch biến trên R\{2} r Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy cho v = ( 2; −1) . Tìm tọa độ điểm A biết ảnh của nó là điểm A ' ( 4; −1) r qua phép tịnh tiến theo vectơ v : A. A ( 2;3) B. A ( 0;2 ) C. A ( 1;1) D. A ( 2;0 ) Câu 14: Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm số y = x 4 + 4 x 2 + 2 ? A. Đạt cực tiểu tại x = 0 B. Không có cực trị. C. Có cực đại và cực tiểu D. Có cực đại và không có cực tiểu Câu 15: Cho tập A = { 0;1;2; 3; 4;5;6;7; 8;9} . Số các số tự nhiên có năm chữ số đôi một khác nhau được lấy ra từ tập A là A. 27216 B. 30420 C. 27162 D. 30240 x +1 Câu 16: Số tiệm cận của đồ thị hàm số y = x2 −1 A. 2 B. 0 C. 3 D. 1 Câu 17: Phương trình tiếp tuyến của hàm số y = 2 x 3 − 6 x + 1 tại giao điểm của đồ thị của hàm số y = 2 x 3 − 6 x + 1 và trục Oy là A. y = −6 x + 1 . B. y = 6 x + 1 . C. y = −6 x − 1 . D. y = 6 x − 1 . 2x + 3 Câu 18: Họ nguyên hàm của hàm số dx là: 2x 2 − x − 1 1 5 2 2 A. = − ln 2x + 1 + ln x − 1 + C B. = − ln 2x + 1 − ln x − 1 + C 3 3 3 3 2 5 2 5 C. = − ln 2x + 1 − ln x − 1 + C D. = − ln 2x + 1 + ln x − 1 + C 3 3 3 3 Câu 19: Cho mặt phẳng ( P) : x − 2y − 3z + 14 = 0 và điểm M ( 1; −1;1) . Tọa độ của điểm M ' đối xứng với M qua mặt phẳng (P) là: A. ( 2; −3; −2) . B. ( 1; −3;7) . C. ( 2; −1;1) . D. ( −1;3;7) . Câu 20: Đặt a = log 3 5; b = log 4 5 . Hãy biểu diễn log15 20 theo a và b. b ( 1+ a ) b ( 1+ b) a ( 1+ a ) a ( 1+ b) A. log15 20 = B. log15 20 = C. log15 20 = D. log15 20 = a ( 1+ b) a (1+ a ) b ( a + b) b (1+ a ) Trang 2/6 Mã đề thi 104
- Câu 21: Cho hàm số y = mx − ( m − 1) x + 1 . Khẳng định nào sau đây là sai? 4 2 2 A. Với m �( −1;0 ) �( 1; +�) hàm số có 3 điểm cực trị. B. Hàm số luôn có 3 điểm cực trị với với mọi m 0 C. Với m = 0 thì hàm số có một điểm cực trị. D. Đồ thị hàm số luôn có một điểm cực trị là ( 0;1) . Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm M ( 1;2;3) , N ( −1; 0; 4) , P( 2; −3;1) và Q ( 2;1;2) . Cặp vectơ cùng phương là: uuur uuur uuuur uuur uuuur uuur A. Không tồn tại. B. MP và NQ . C. MQ và NP . D. MN và PQ . Câu 23: Cho phương trình cos x .cos 7 x = cos 3 x .cos 5 x ( 1) Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình ( 1) ? A. cos 3 x = 0 B. sin 4 x = 0 . C. cos 4 x = 0 . D. sin 5 x = 0 . ( ) Câu 24: Tìm giới hạn B = lim x − x 2 + x + 1 : x − 4 A. B. 0 C. − D. + 3 Câu 25: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a và mặt bên tạo với đáy một góc 45 0. Thể tích V khối chóp S . ABCD là a3 1 a3 a3 A. V = B. V = a3 C. V = . D. V = 9 24 2 6 Câu 26: Tìm để phương trình 4x3 – 6x2 + 1 + m = 0 có 3 nghiệm phân biệt . A. −1 m 1 B. m = 1 C. 1
- Câu 32: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , BA = BC = 1 , AD = 2 . Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = 2 . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SB . Tính thể tích V của khối đa diện SAHCD . 4 2 2 2 4 2 2 2 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 3 9 9 9x Câu 33: Cho hàm số f ( x ) = ,x R . Nếu a + b = 3 thì f ( a ) + f ( b − 2 ) có giá trị bằng 3 + 9x 1 3 A. 2 . B. C. 1 . D. . 4 4 Câu 34: Phương trình 2 x −3 = 3x −5 x + 6 có hai nghiệm x1 , x2 trong đó x1 < x2 , hãy chọn phát biểu đúng? 2 A. 2 x1 − 3x2 = log 3 8 . B. 2 x1 + 3x2 = log 3 54. C. 3 x1 + 2 x2 = log 3 54. D. 3 x1 − 2 x2 = log 3 8 . 1 a Câu 35: Cho I = 3 dx = 2 + b ln x + c ln ( 1 + x 2 ) x (1+ x )2 x Khi đó S = a + b + c bằng 1 A. 1 B. C. 0 D. 2 2 Câu 36: Một bể nước không có nắp có hình hộp chữ nhật có thể tích bằng 1m 3 với đáy là một hình vuông. Biết rằng nguyên vật liệu dùng để làm thành bể có đơn giá là 2 triệu đồng cho mỗi mét vuông. Hỏi giá thành nhỏ nhất cần có để làm bể gần với số nào nhất sau đây? A. 10.800.000 đồng B. 7.900.000 đồng C. 9.500.000 đồng D. 8.600.000 đồng Câu 37: Cho hình nón có đường sinh bằng đường kính đáy và bằng 2. Bán kính hình cầu ngoại tiếp hình nón đó là: 2 3 3 A. 3 . B. . C. . D. 2 3 . 3 2 Câu 38: Cho hình chóp S . ABC có SA = SB = SC và ba đường thẳng SA, SB, SC đôi một vuông góc. Gọi M là trung điểm của SB , tìm côsin của góc α tạo bởi hai đường thẳng AM và BC . 10 . 10 . 5. 2. A. cos α = B. cos α = C. cos α = D. cos α = 5 10 10 2 Câu 39: Đường thẳng ( d ) : y = 12x + m ( m < 0 ) là tiếp tuyến của đường cong ( C ) : y = x + 2 . Khi đó 3 đường thẳng (d) cắt trục hoành và trục tung tại hai điểm A, B. Tính diện tích ∆OAB . 49 49 49 A. B. C. 49 D. 8 4 2 4 + mx Câu 40: Tìm tất cả các giá trị nguyên dương của m để hàm số y = nghịch biến trên khoảng x+m (1; +∞) A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 41: Tìm m để phương trình : 1 5 � ( m − 1) log 21 ( x − 2 ) + 4m − 4 = 0 có nghiệm trên � + 4 ( m − 5 ) log 1 2 � ,4 2 2 x−2 2 � � � 7 7 A. m ��. B. −3 < m C. −3 m . D. m ᄀ . 3 3 Câu 42: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm G(1; 4;3) . Viết phương trình mặt phẳng cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho G là trọng tâm tứ diện OABC ? x y z x y z x y z x y z A. + + = 1 . B. + + = 0 . C. + + = 1 . D. + + = 0 . 3 12 9 3 12 9 4 16 12 4 16 12 Trang 4/6 Mã đề thi 104
- Câu 43: Ông B đến siêu thị điện máy để mua một cái laptop với giá 15,5 triệu đồng theo hình thức trả góp với lãi suất 2,5%/tháng. Để mua trả góp ông B phải trả trước 30% số tiền, số tiền còn lại ông sẽ trả dần trong thời gian 6 tháng kể từ ngày mua, mỗi lần trả cách nhau 1 tháng. Số tiền mỗi tháng ông B phải trả là như nhau và tiền lãi được tính theo nợ gốc còn lại ở cuối mỗi tháng. Hỏi, nếu ông B mua theo hình thức trả góp như trên thì số tiền phải trả nhiều hơn so với giá niêm yết là bao nhiêu? Biết rằng lãi suất không đổi trong thời gian ông B hoàn nợ. (làm tròn đến chữ số hàng nghìn) A. 1.628.000 đồng B. 970.000 đồng C. 1.384.000 đồng D. 2.325.000 đồng u 0 = 2011 u3 Câu 44: Cho dãy số (u n ) được xác định bởi: 1 . Tìm lim n . u n +1 = un + 2 n un A. 1 B. 3 C. − D. + x2 y2 Câu 45: Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz cho ( E ) có phương trình += 1, ( a, b > 0 ) và đường tròn a 2 b2 ( C ) : x 2 + y 2 = 7. Để diện tích elip ( E ) gấp 7 lần diện tích hình tròn ( C ) khi đó A. ab = 7 . B. ab = 7 7 . C. ab = 49 . D. ab = 7 . Câu 46: Cho hai mặt cầu ( S1 ) , ( S 2 ) có cùng bán kính R thỏa mãn tính chất: tâm của ( S1 ) thuộc ( S 2 ) và ngược lại. Tính thể tích phần chung V của hai khối cầu tạo bởi ( S1 ) và ( S2 ) . 5π R3 π R3 2π R 3 A. V = π R 3 . B. V = . C. V = . D. V = . 12 2 5 f ( 1) .f ( 3) .f ( 5 ) ...f ( 2n − 1) Câu 47: Đặt f ( n ) = ( n 2 + n + 1) + 1 . Xét dãy số ( u n ) 2 sao cho u n = . Tính f ( 2 ) .f ( 4 ) .f ( 6 ) ...f ( 2n ) lim n u n A. lim n u n = 2 B. lim n u n = 3 1 C. lim n u n = 2 1 D. lim n u n = 3 Câu 48: [] Câu 45: Hai người cùng chơi trò chơi phóng phi tiêu, mỗi người đứng cách một tấm bảng hình vuông ABCD có kích thước là 4x4dm một khoảng cách nhất định. Mỗi người sẽ phóng một cây phi tiêu vào tấm bảng hình vuông ABCD (như hình vẽ). Nếu phi tiêu cắm vào hình tròn tô màu hồng thì người đó sẽ được 10 điểm. Xét phép thử là hai người lần lượt phóng 1 cây phi tiêu vào tấm bảng hình vuông ABCD (phép thử này đảm bảo khi phóng là trúng và dính vào tấm bảng hình vuông, không rơi ra ngoài). Tính xác suất để có đúng một trong hai người phóng phi tiêu được 10 điểm.( kết quả cuối cùng làm tròn số đến 4 chữ số thập phân) A. 0, 2331 B. 0, 2332 C. 0, 2330 D. 0, 2333 Trang 5/6 Mã đề thi 104
- Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A ( a;0;0 ) , B ( 0; b;0 ) , C ( 0;0; c ) , trong đó 1 2 3 a > 0 , b > 0 , c > 0 và + + = 7. Biết mặt phẳng ( ABC ) tiếp xúc với mặt cầu a b c 72 ( S ) : ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) = . Thể tích của khối tứ diện OABC là 2 2 2 7 5 2 3 1 A. . B. . C. . D. . 6 9 8 6 Câu 50: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m �[ −2017; 2017 ] để hàm số y = sin 4 x − sin 3 x + sin 2 x + m 2 + 4m + 3 > 0, ∀x R A. 4033 B. 4034 C. 2018 D. 4032 HẾT Trang 6/6 Mã đề thi 104
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 204
4 p | 51 | 3
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 207
5 p | 56 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 205
4 p | 42 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 305
4 p | 13 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
6 p | 26 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103
5 p | 48 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 102
5 p | 97 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303
5 p | 32 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 201
4 p | 20 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 108
5 p | 18 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 208
5 p | 76 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 301
5 p | 72 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn GDCD lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
5 p | 68 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 307
6 p | 32 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 203
7 p | 37 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
5 p | 28 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304
5 p | 46 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202
6 p | 27 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn