intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

19
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304 nhằm giúp học sinh ôn tập và củng cố lại kiến thức, đồng thời nó cũng giúp học sinh làm quen với cách ra đề và làm bài thi dạng trắc nghiệm.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4  TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT  MÔN TOÁN 12 XUÂN Thời gian làm bài: 90 phút;  (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi  304 Câu 1: Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng khi a,b là các số thực dương khác 1. A.  a loga b = b B.  a loga b = a C.  a logb a = b D.  a logb a = a Câu 2: Trong các mệnh đề sau, có bao nhiêu mệnh đề sai: (1) ( ) f ( x) dx ' = f ( x)   (2)  (� af ( x)dx ) = a � f ( x)dx, a ᄀ [ f ( x) + g ( x)]dx = � (3) � f ( x)dx + � g ( x)dx   (4) � f ( x) g ( x)dx = � f ( x)dx � g ( x )dx A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 3: Gọi  G ( a;  b;  c )  là trọng tâm của tam giác ABC với A (1;2;3),   B(1;3;4),   C(1;4;5). Giá trị  của  tổng    a 2 + b 2 + c 2   bằng A. 27 B. 26. C. 10 D. 38 Câu   4:  Cho   hàm   số   có   bảng   biến  thiên   như   hình   vẽ   bên.   Khi   đó  GTLN, GTNN của hàm số trên đoạn  [­1;2] là: A. ­1và 2 B. 0 và 5 C. 0 và 1 D. ­4 và 5 Câu 5: Cho tập  A = { 0;1;2; 3; 4;5;6;7; 8;9} . Số các số tự nhiên có năm chữ số đôi một khác nhau được   lấy ra từ tập  A  là A.  30240 B.  30420 C.  27162 D.  27216 Câu 6:  Đường cong trong hình bên là đồ thị  của hàm số nào dưới đây? A.  y = x 4 - 2 x 2 B.  y = - x 4 - 2 x 2 C.  y = - x 4 + 2 x 2 D.  y = x 4 + 2 x 2 Câu 7: Chiều cao của khối lăng trụ đứng tam giác  ABCA B C  là: A.  AB B. AB C. Độ dài một cạnh bên D. AC                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 304
  2. Câu   8:  Hàm   số   y   =   f(x)   có  bảng   biến   thiên   như   sau:  Khẳng   định   nào   sau   đây   là  đúng? A. Hàm số nghịch biến trên  B. Hàm số đồng biến trên  C. Hàm số nghịch biến trên R\{2} D. Hàm số nghịch biến trên R Câu 9:  Cho 2 điểm   A ( 2;1;3)    và    B ( 1; −2;1)    .Gọi  (P)  là mặt phẳng qua  A,B  và có một vecto chỉ  uur phương là:   u P = ( 1; 2; −2 )  . Vecto pháp tuyến của mặt phẳng là: uur uur uur uur A.  nP = ( 10; −4;1) B.  nP = ( 0;3; 2 ) C.  nP = ( 5; −4;1) D.  nP = ( 2; −1; 4 ) Câu 10: Hàm số  y = x ln x  có đạo hàm là: 1 A.  ln x + 1 B.  ln x C. 1 D.  x 8 3 Câu 11: Tích phân xdx  bằng? 1 47 25 45 A.  B.  C. 2 D.  4 4 4 Câu 12: Cho hình nón có chiều cao ℎ; bán kính đáy ? và độ dài đường sinh là l. Tìm khẳng định đúng: 1 A.  Stp = π r ( r + l ) B.  V = .r 2 h C.  S xq = 2π rh D.  S xq = π rh 3 Câu 13: Tìm chu kì của  hàm số sau  f ( x ) = sin 2 x + sin x π π A.  T0 = 2π B.  T0 = C.  T0 = π D.  T0 = 2 4 r Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy cho  v = ( 2; −1) . Tìm tọa độ điểm A biết ảnh của nó là điểm  A ' ( 4; −1)   r qua phép tịnh tiến theo vectơ  v : A.  A ( 2;3) B.  A ( 1;1) C.  A ( 0; 2 ) D.  A ( 2;0 ) Câu 15: Khẳng  định nào sau đây là đúng về hàm số   y = x 4 + 4 x 2 + 2 ? A. Có cực đại và cực tiểu B. Đạt cực tiểu tại  x = 0 C. Không có cực trị. D. Có cực đại và không có cực tiểu Câu 16: Tìm để phương trình  4x3 – 6x2 + 1 + m = 0  có 3 nghiệm phân biệt . A.  −1 m 1 B. ­1
  3. Câu 19: Cho mặt phẳng  ( P) : x − 2y − 3z + 14 = 0  và điểm  M ( 1; −1;1) . Tọa độ của điểm  M '  đối xứng  với M qua mặt phẳng (P) là: A.  ( 2; −3; −2) . B.  ( 2; −1;1) . C.  ( 1; −3;7) . D.  ( −1;3;7) . 2x + 3 Câu 20: Họ nguyên hàm của hàm số  dx  là: 2x 2 − x − 1 2 5 1 5 A.  = − ln 2x + 1 + ln x − 1 + C B.  = − ln 2x + 1 + ln x − 1 + C 3 3 3 3 2 2 2 5 C.  = − ln 2x + 1 − ln x − 1 + C D.  = − ln 2x + 1 − ln x − 1 + C 3 3 3 3 Câu 21: Phương trình tiếp tuyến của hàm số   y = 2 x 3 − 6 x + 1   tại giao điểm của đồ  thị  của hàm số  y = 2 x 3 − 6 x + 1  và trục Oy là A.  y = −6 x + 1 . B.  y = −6 x − 1 . C.  y = 6 x − 1 . D.  y = 6 x + 1 . x +1 Câu 22: Số tiệm cận của đồ thị hàm số   y = x2 −1 A. 1 B. 0 C. 2 D. 3 Câu 23: Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh bằng  a , thể  tích khối trụ bằng: 3 3 pa3 A.  pa3 B.  pa C.  pa D.  4 2 3 Câu 24: Cho phương trình  cos x .cos 7 x = cos 3 x.cos 5 x   ( 1) Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình  ( 1) ? A.  sin 4 x = 0 . B.  cos 4 x = 0 . C.  cos 3 x = 0 D.  sin 5 x = 0 . π 4 Câu 25: Tính tích phân  I = sin 2 x.cos 2 xdx 0 π π π π A.  I = B.  I = C.  I = D.  I = 16 32 64 128 ( Câu 26: Tìm giới hạn  B = lim x − x 2 + x + 1   : x − ) 4 A.  + B.  − C. 0 D.  3 Câu 27: Đặt  a = log 3 5; b = log 4 5 . Hãy biểu diễn  log15 20  theo a và b. b (1+ a) a ( 1+ a) a ( 1+ b) b ( 1+ b) A.  log15 20 = B.  log15 20 = C.  log15 20 = D.  log15 20 = a ( 1+ b) b ( a + b) b(1+ a ) a ( 1+ a ) Câu 28: Cho hình chóp tứ giác đều  S . A BCD có cạnh đáy bằng a và mặt bên tạo với đáy một góc 45 0.  Thể tích  V  khối chóp  S . ABCD  là a3 a3 1 a3 A.  V = B.  V = C.  V = a 3 D.  V = . 9 6 24 2 Câu 29:  Trong không gian với hệ  tọa độ  Oxyz, cho bốn điểm   M ( 1;2;3) , N ( −1; 0; 4) ,   P( 2; −3;1) và  Q ( 2;1;2) . Cặp vectơ cùng phương là: uuur uuur uuuur uuur uuuur uuur A. Không tồn tại. B.  MP  và  NQ . C.  MQ  và  NP . D.  MN  và  PQ . Câu 30: Đội tuyển văn nghệ của trường TPHT Nguyễn Viết Xuân   có 15 người gồm 6 nam và 9 nữ.  Để  thành lập đội tuyển văn nghệ  dự  thi cấp tỉnh nhà trường cần chọn ra 8 học sinh từ  15 học sinh   trên. Tính xác suất để trong 8 người được chọn có số nam nhiều hơn số nữ.                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 304
  4. 545 14 45 12 A.  P = B.  P = C.  P = D.  P = 6435 143 6435 143 Câu 31: Cho hàm số  y = mx 4 − ( m 2 − 1) x 2 + 1 . Khẳng định nào sau đây là sai? A. Hàm số luôn có 3 điểm cực trị với với mọi  m 0 B. Với  m �( −1;0 ) �( 1; +�)  hàm số có 3 điểm cực trị. C. Với  m = 0  thì hàm số có một điểm cực trị. D. Đồ thị hàm số luôn có một điểm cực trị là  ( 0;1) . Câu 32: Đường thẳng  ( d ) : y = 12x + m ( m < 0 )  là tiếp tuyến của đường cong  ( C ) : y = x + 2 . Khi đó  3 đường thẳng (d) cắt trục hoành và trục tung tại hai điểm A, B. Tính diện tích  ∆OAB . 49 49 49 A.  B. 49 C.  D.  8 2 4 9x Câu 33: Cho hàm số  f ( x ) = ,x R . Nếu  a + b = 3  thì  f ( a ) + f ( b − 2 )  có giá trị bằng 3 + 9x 3 1 A.  . B.  1 . C.  D.  2 . 4 4 4 + mx Câu 34: Tìm tất cả các giá trị nguyên dương của m để hàm số  y =  nghịch biến trên khoảng x+m (1; +∞) A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 35: Trong không gian với hệ trục tọa độ  Oxyz , cho điểm  G(1; 4;3) . Viết phương trình mặt phẳng  cắt các  trục  Ox, Oy, Oz  lần lượt tại  A, B, C  sao cho  G  là trọng tâm tứ diện  OABC ? x y z x y z x y z x y z A.  + + = 0 . B.  + + = 1 . C.  + + = 0 . D.  + + = 1 . 4 16 12 4 16 12 3 12 9 3 12 9 Câu 36: Cho hình chóp  S . ABC  có   SA = SB = SC  và ba đường thẳng  SA, SB, SC  đôi một vuông góc.  Gọi  M  là trung điểm của  SB , tìm côsin của góc  α  tạo bởi hai đường thẳng  AM  và  BC . 10 . 10 . 5. 2. A.  cos α = B.  cos α = C.  cos α = D.  cos α = 5 10 10 2 1 a Câu 37: Cho  I = 3 dx = 2 + b ln x + c ln ( 1 + x 2 ) x (1+ x ) 2 x Khi đó S = a + b + c bằng 1 A. 0 B.  C. ­1 D. ­2 2 Câu 38: Câu 35 :    Tìm  m  để phương trình : 1 5 � ( m − 1) log 21 ( x − 2 ) + 4m − 4 = 0 có nghiệm trên  � + 4 ( m − 5 ) log 1 2 � ,4 2 2 x−2 2 � � � 7 7 A.  m ᄀ . B.  −3 < m C.  m ��. D.  −3 m . 3 3 Câu 39: Một bể nước không có nắp có hình hộp chữ nhật có thể  tích bằng  1m 3  với đáy là một hình  vuông. Biết rằng nguyên vật liệu dùng để làm thành bể có đơn giá là 2 triệu đồng cho mỗi mét vuông.   Hỏi giá thành nhỏ nhất cần có để làm bể gần với số nào nhất sau đây? A. 10.800.000 đồng B. 7.900.000 đồng C. 9.500.000 đồng D. 8.600.000 đồng Câu 40: Ông B đến siêu thị điện máy để mua một cái laptop với giá 15,5 triệu đồng theo hình thức trả  góp với lãi suất 2,5%/tháng. Để mua trả góp ông B phải trả trước 30% số tiền, số tiền còn lại ông sẽ  trả dần trong thời gian 6 tháng kể từ ngày mua, mỗi lần trả cách nhau 1 tháng. Số tiền mỗi tháng ông                                                  Trang 4/6 ­ Mã đề thi 304
  5. B phải trả là như nhau và tiền lãi được tính theo nợ gốc còn lại ở cuối mỗi tháng. Hỏi, nếu ông B mua   theo hình thức trả góp như trên thì số  tiền phải trả  nhiều hơn so với giá niêm yết là bao nhiêu? Biết   rằng lãi suất không đổi trong thời gian ông B hoàn nợ. (làm tròn đến chữ số hàng nghìn) A. 1.628.000 đồng B. 970.000 đồng C. 1.384.000 đồng D. 2.325.000 đồng Câu 41: Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình thang vuông tại  A  và  B ,  BA = BC = 1 ,  AD = 2 .  Cạnh bên  SA  vuông góc với đáy và  SA = 2 . Gọi  H  là hình chiếu vuông góc của  A  trên  SB . Tính thể  tích V  của khối đa diện  SAHCD . 2 2 4 2 2 2 4 2 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 3 9 9 Câu 42: Phương  trình   2 x −3 = 3x −5 x + 6  có hai nghiệm  x1 , x2  trong đó  x1 < x2  , hãy chọn phát biểu đúng? 2 A.  3 x1 − 2 x2 = log 3 8 . B.  3 x1 + 2 x2 = log 3 54. C.  2 x1 + 3x2 = log 3 54. D.  2 x1 − 3x2 = log 3 8 . Câu 43: Cho hình nón có đường sinh bằng đường kính đáy và bằng 2. Bán kính hình cầu ngoại tiếp   hình nón đó là: 3 2 3 A.  . B.  3  . C.  . D.  2 3 . 2 3 x2 y2 Câu 44: Trong mặt phẳng tọa độ   Oxyz  cho  ( E )  có phương trình  = 1, ( a, b > 0 )  và đường tròn  + a 2 b2 ( C ) : x 2 + y 2 = 7.  Để diện tích elip  ( E )  gấp 7 lần diện tích hình tròn  ( C )  khi đó A.  ab = 7 . B.  ab = 7 . C.  ab = 7 7 . D.  ab = 49 . Câu 45:  Hai người cùng chơi trò chơi phóng phi tiêu, mỗi người đứng cách  một tấm bảng hình vuông ABCD có kích thước là 4x4dm một khoảng  cách nhất định. Mỗi người sẽ phóng một cây phi tiêu vào tấm bảng  hình vuông ABCD (như  hình vẽ). Nếu phi tiêu cắm vào hình tròn tô  màu hồng thì người đó sẽ  được 10 điểm. Xét phép thử  là hai người  lần lượt phóng 1 cây phi tiêu vào tấm bảng hình vuông  ABCD (phép  thử   này   đảm   bảo   khi   phóng   là   trúng   và   dính   vào   tấm   bảng   hình   vuông, không rơi ra ngoài). Tính xác suất để  có đúng một trong hai  người phóng phi tiêu được 10 điểm.( kết quả  cuối cùng làm tròn số  đến 4 chữ số thập phân) A.  0, 2331 B.  0, 2330 C.  0, 2332 D.  0, 2333 Câu 46:  Trong không gian với hệ  tọa độ   Oxyz,   cho điểm   A ( a;0;0 ) ,  B ( 0; b;0 ) ,  C ( 0;0; c ) ,   trong đó  1 2 3 a > 0 ,   b > 0 ,   c > 0   và   + + = 7.   Biết   mặt   phẳng   ( ABC )   tiếp   xúc   với   mặt   cầu  a b c 72 ( S ) : ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) = .  Thể tích của khối tứ diện  OABC  là 2 2 2 7 5 1 2 3 A.  . B.  . C.  . D.  . 6 6 9 8 f ( 1) .f ( 3) .f ( 5 ) ...f ( 2n − 1) Câu 47:  Đặt   f ( n ) = ( n 2 + n + 1) + 1 . Xét dãy số   ( u n )   sao cho   u n = 2 . Tính  f ( 2 ) .f ( 4 ) .f ( 6 ) ...f ( 2n ) lim n u n A.  lim n u n = 2                                      B.  lim n u n = 3                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 304
  6. 1 1 C.  lim n u n =                                          D.  lim n u n = 2 3 u 0 = 2011 u3 Câu 48: Cho dãy số  (u n )  được xác định bởi:  1 . Tìm  lim n . u n +1 = un + 2 n un A.  − B.  1 C.  + D. 3 Câu 49: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m �[ −2017; 2017 ]  để hàm số y = sin 4 x − sin 3 x + sin 2 x + m 2 + 4m + 3 > 0, ∀x R   A. 4033 B. 4034 C. 2018 D. 4032 Câu 50: Cho hai mặt cầu  ( S1 ) ,  ( S 2 )  có cùng bán kính  R  thỏa mãn tính chất: tâm của  ( S1 )  thuộc  ( S 2 )   và ngược lại. Tính thể tích phần chung  V  của hai khối cầu tạo bởi  ( S1 ) và  ( S2 ) . 5π R3 2π R 3 π R3 A.  V = . B.  V = π R 3 . C.  V = . D.  V = . 12 5 2 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 304
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2