intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 3 năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 307

Chia sẻ: Ho Quang Dai | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

43
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn thử sức bản thân thông qua việc giải những bài tập trong “Đề thi KSCL lần 3 năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 307” sau đây. Tài liệu phục vụ cho các bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 3 năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 307

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2017 ­ 2018  TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU BÀI THI KHXH – MÔN THI: ĐỊA LÝ 10  (Thời gian làm bài: 50 phút;40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 307 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Khu vực chịu nhiều ảnh hưởng nhất của gió phơn ở nước ta là A. Tây Bắc. B. Bắc Trung Bộ. C. Tây Nguyên. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 2: Các hành tinh chuyển động xung quanh Mặt Trời theo quỹ đạo hình gì? A. Trụ. B. Nón. C. Elíp. D. Tròn. Câu 3: Tỉ  suất sinh thô và tử  thô của nước ta năm 2002 là 22,8 ‰ và 5,8 ‰ . Vậy tỉ  lệ  tăng tự  nhiên của nước ta là A. 17 %. B. 28,6 % . C. 17,5%. D. 1,7 % . Câu 4: Biểu hiện nào dưới đây không phải của qui luật địa đới? A. sự phân bố các vành đai nhiệt trên Trái Đất. B. Sự phân bố các kiểu thảm thực vật từ cực về Xích đạo. C. sự phân bố các đai khí áp trên Trái Đất. D. sự phân bố các vành đai đất và thực vật theo độ cao. Câu 5: Thước đo phản ánh trung thực nhất tình hình biến động dân số là A. gia tăng cơ học. B. số người xuất cư. C. gia tăng dân số. D. gia tăng tự nhiên. Câu 6: Tỉ  lệ  bản đồ  1: 10.000.000 cho biết 1cm trên bản đồ  tương  ứng với bao nhiêu ki lô mét  ngoài thực địa? A. 1000km. B. 10 km. C. 10000 km. D. 100 km. Câu 7: Năm 1999 nước ta có 38,8 triệu người là nữ giới; 37,7 triệu người là nam giới. Như vậy tỉ  số giới tính của nước ta là A. 103 nữ / 100 nam B. 96 nam / 100 nữ C. 100 nữ /103 nam D. nữ 50,8 % ;nam 49,2% Câu 8: Những quốc gia xuất khẩu nhiều gạo nhất thế giới là A. Thái Lan, Việt Nam B. Trung Quốc, Hoa Kỳ C. Ấn Độ, Hoa Kỳ D. Trung Quốc, Ấn Độ Câu 9: Nguyên nhân sinh ra hiện tượng ngày và đêm dài ngắn theo mùa do Trái Đất A. hình cầu và tự quay quanh trục. B. chuyển động quanh Mặt Trời với chu kì một năm C. chuyển động quanh Mặt Trời với trục nghiêng không đổi D. chuyển động quanh Mặt Trời với vận tốc không đổi Câu 10: Cho bảng số liệu:CƠ CẤU GDP THEO NGÀNH NƯỚC TA THỜI KÌ 2000­2012(%)              Năm 2000 2005 2010 2012 Ngành                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 307
  2. Nông – lâm ­ ngư nghiệp 24,5 19,3 19,0 19,7 Công nghiệp ­ xây dựng 36,7 38,1 38,2 38,6 Dịch vụ 38,8 42,6 42,8 41,7 Để  thể  hiện sự chuyển dịch cơ  cấu GDP theo ngành nước ta thời kì 2000 ­ 2012,biểu đồ  nào  sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ tròn Câu 11: Điều kiện nhiệt, ẩm và nước ở các vùng nào là những môi trường thuận  lợi để sinh vật   phát triển A. nhiệt đới ẩm, cận nhiệt lục địa, ôn đới lạnh ẩm. B. nhiệt đới ẩm, xích đạo, cận nhiệt lục địa, ôn đới lạnh ẩm. C. nhiệt đới ẩm, cận nhiệt đới ẩm, ôn đới lục địa. D. nhiệt đới ẩm,  xích đạo, cận nhiệt ẩm, ôn đới ấm và ẩm. Câu 12: Khi ở khu vực giờ gốc là 23 giờ 1/1/2017, thì ở Việt Nam lúc đó là mấy giờ ngày nào? A. 4 giờ ngày 32/12/2016 B. 6 giờ sáng 1/1/2017 C. 16 giờ cùng ngày D. 6 giờ sáng ngày 32/12/2017 Câu 13: Nguyên nhân chủ yếu hình thành đai áp cao ở cực là A. quanh năm giá lạnh, không khí không bốc lên được vì thế sức nén lên bề mặt đất lớn. B. có vận tốc tự quay nhỏ nên lực li tâm nhỏ, không khí bị hút mạnh, nén xuống bề mặt. C. lượng mưa nhỏ, không khí chứa ít hơi nước nên sức nén lớn. D. có tỉ lệ lục địa lớn (như lục địa Nam Cực). Câu 14: Để xây dựng phương án tác chiến, cần lợi dụng địa hình địa vật trong phòng thủ  và tấn   công, con người cần sử dụng loại bản đồ nào sau đây? A. Bản đồ quân sự. B. Bản đồ hành chính C. Bản đồ tự nhiên D. Bản đồ giáo khoa Câu 15: Sông có chiều dài lớn nhất thế giới hiện nay là A. Nin B. Mê Công C. I­ê­nit­xây D. A­ma­dôn Câu 16:  BIỂU ĐỒ  THỂ  HIỆN CƠ  CẤU SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC THẾ  GIỚI THỜI KÌ   1980 ­2003  1980 2003 20,8 12,1 28,5 27,5 31,5 25,2 25,5 28,9 Lúa mì Lúa gạo ngô Cây lương thực khác Nhận xét đúng về cơ cấu sản lượng lương thực của Thế giới, thời kì 1980 – 2003 là A. tỉ trọng sản lượng lúa gạo có xu hướng giảm. B. tỉ trọng sản lượng lúa mì có xu hướng giảm. C. tỉ trọng sản lượng ngô luôn lớn nhất. D. tỉ trọng cây lương thực khác luôn cao nhất.                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 307
  3. Câu 17: Loại cây trồng nào trồng được cả ở miền nhiệt đới, cận nhiệt đới và ôn đới nóng? A. Lúa gạo. B. Lúa mì. C. Ngô. D. Khoai. Câu 18: Ở nước ta, vùng nào có tiềm năng lớn nhất cho phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới? A. Tây Nguyên B. Trung du và miền núi Bắc Bộ C. Đồng bằng sông Hồng D. Đồng bằng sồng Cửu Long Câu 19: Trong phương pháp kí hiệu đường chuyển động, hướng của mũi tên thể hiện được A. tốc độ di chuyển của đối tượng. B. hướng di chuyển của đối tượng. C. sự phân bố của đối tượng. D. quy mô của đối tượng. Câu 20: Đâu không phải là đặc điểm của sản xuất nông nghiệp. A. Sản xuất nông nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên. B. Sản xuất nông nghiệp có tính mùa vụ. C. Sản xuất nông nghiệp có tính tập trung cao độ. D. Trong nền kinh tế hiện đại, nông nghiệp trở thành sản xuất hàng hóa. Câu 21: Nguyên nhân tạo nên qui luật địa ô là do A. sự phân bố các vành đai đất và thực vật theo độ cao.địa B. sự phân bố đất liền và biển, đại dương. C. sự thay đổi nhiệt độ, lượng mưa và độ ẩm theo độ cao. D. sự thay đổi lượng bức xạ mặt trời. Câu 22: Trên thực tế đường biên giới nước ta ở đất liền dài 4550km, trên bản đồ hành chính Việt   Nam dài 100cm. Hỏi bản đồ hành chính Việt Nam có tỉ lệ bao nhiêu? A. 1:450.000. B. 1:445.500. C. 1:4.450.000. D. 1:4.550.000. Câu 23: Cơ cấu dân số theo lao động cho biết A. tương quan giữa giới nam so với giới nữ. B. trình độ học vấn và dân trí của dân cư. C. tập hợp những người trong những nhóm tuổi nhất định. D. nguồn lao động và dân số hoạt động theo khu vực kinh tế. Câu 24: Cho bảng số liệu:  Sản lượng lương thực của thế giới, thời kì 1950 – 2003 Năm  1950 1970 1980 1990 2000 2003 S ả n  676,0 1213,0 1561,0 1950,0 2060,0 2021,0 lượng   (triệu  tấn) Nhận xét đúng nhất về  sản lượng lương thực của thế  giới thời kì 1950 – 2003 qua bảng số  liệu trên là: A. sản lượng lương thực tăng nhưng tăng chậm dần. B. sản lượng lương thực liên tục tăng. C. sản lượng lương thực tăng không ổn định. D. sản lượng lương thực giảm dần. Câu 25: Khí hậu ở Việt Nam mát mẻ, mưa nhiều hơn  ở Tây Á và Bắc Phi là biểu hiện của quy   luật nào? A. Địa ô. B. Thống nhất và hoàn chỉnh. C. Địa đới. D. Đai cao Câu 26: Kết cấu dân số theo nghề nghiệp của thế giới đang thay đổi theo hướng A. giảm tỷ lệ lao động công nghiệp,tăng tỷ lệ lao động trong nông nghiệp và dịch vụ. B. giảm dần tỉ lệ lao động trong nông nghiệp, công nghiệp, tăng tỷ lệ lao động dịch vụ C. giảm tỉ lệ lao động trong dịch vụ, tăng tỉ lệ lao động trong công nghiệp và nông nghiệp D. giảm dần tỷ lệ lao động trong nông nghiệp, tăng tỷ lệ lao động trong công nghiệp và dịch  vụ.                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 307
  4. Câu 27: Ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, nhân tố đất trồng thể hiện ở A. chế độ nhiệt, ẩm, độ phì. B. quỹ đất, tính chất đất, độ phì. C. quỹ đất, sở hữu ruộng đất, độ phì. D. tính chất đất, độ phì, nguồn cung cấp dinh dưỡng. Câu 28: Nguồn năng lượng sinh ra nội lực chủ yếu là A. nguồn năng lượng trong lòng đất. B. sức gió, sức nước và năng lượng thủy triều. C. năng lượng từ Vũ Trụ. D. nguồn năng lượng Mặt Trời. Câu 29: Việt Nam có dân số là 84 triệu người và diện tích khoảng 331. 900 km2 thì  có mật độ dân  số là A. 253 người/km2. B. 253,088 người/km2. C. 234 người/ km2. D. 324 người/ km2. Câu 30: Sản lượng lúa gạo lớn hơn lúa mì, tuy nhiên sản lượng xuất khẩu nhỏ hơn lúa mì do các   nước trồng nhiều lúa gạo thường A. làm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến B. do giá thành xuất khẩu thấp. C. làm thức ăn cho chăn nuôi. D. làm lương thực cho con người. Câu 31: Nhân tố nào sau đây ít tác động đến tỉ suất sinh? A. Phong tục tập quán và tâm lí xã hội. B. Thiên tai (động đất, núi lửa, lũ lụt…). C. Trình độ phát triển kinh tế – xã hội. D. Chính sách phát triển dân số. Câu 32: Đô thị hóa là một quá trình A. có tác động tiêu cực. B. có tác động tích cực. C. tích cực nếu gắn với công nghiệp hóa. D. tiêu cực nếu qui mô của các thành phố quá lớn. D. Mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 10, tháng mưa nhiều nhất là tháng 7 Câu 33: Cho bảng số liệu sau: Dân sô va sô dân thanh thi cua thê gi ́ ̀ ́ ̀ ̣ ̉ ́ ới giai đoan 1970 – 2010 ̣ Đơn vi: triêu ng ̣ ̣ ươì Năm 1970 1990 200 2002 2010 ́ ́ ới Dân sô thê gi 3632,0 5292,0 6037,0 6215,0 6892,0 Trong   đó  dân   số  thanh ̀   1369,3 2275,5 2716,6 2964,5 3446,0 thị Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A. Dân số thế giới năm 2010 tăng gấp 2 lần năm 1970 B. Tốc độ tăng của tổng số dân nhanh hơn số dân thành thị C. Dân số thành thị năm 2010 gấp 2,5 lần năm 1970 D. Năm 1970 tỉ lệ dân thành thị là 47%. Câu 34: Xu thế  chung khi chuyển từ  một nền kinh tế kém phát triển sang một nền kinh tế  phát   triển là A. tăng tỉ trọng lao động và GDP trong công nghiệp và dịch vụ. B. tăng tỉ trọng lao động và GDP trong nông nghiệp và công nghiệp. C. tăng tỉ lệ lao động và GDP của nông nghiệp trong cơ cấu kinh tế. D. giảm tỉ trọng lao động và GDP trong công nghiệp và dịch vụ. Câu 35: Dải hội tụ nhiệt đới hình thành từ hai khối khí A. xích đạo ở bán cầu Bắc và bán cầu Nam. B. chí tuyến hải dương và xích đạo. C. chí tuyến lục địa và xích đạo. D. chí tuyến hải dương và chí tuyến lục địa. Câu 36: Cho bảng số liệu: Sản xuất lương thực của thế giới, thời kì 1980 – 2003 (đơn vị: triệu   tấn)                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 307
  5.                 Năm 1980 1990 2003 Cây lương thực Lúa mì 444,6 592,4 557,3 Lúa gạo 397,6 511,0 585,0 ngô 394,1 480,7 635,7 Cây lương thực khác 324,7 365,9 243,0 Tổng  1561,0 1950,0 2021,0 Nhận xét không đúng về sản xuất lương thực Thế giới, thời kì 1980 ­ 2003 là: A. sản lượng lương thực thế giới giai đoạng 1980­2003 tăng 1,29 lần. B. sản lượng ngô năm 2003 chiếm tỉ trọng cao nhất. C. sản lượng các cây lương thực khác có xu hướng giảm. D. sản lượng lúa mì liên tục tăng. Câu 37: Biểu hiện cụ thể của xu hướng nông nghiệp trở thành sản xuất hàng hóa trong nền kinh   tế hiện đại là A. việc hình thành, phát triển thâm canh nông nghiệp và đẩy mạnh chế biến nông sản. B. việc hình thành, phát triển các vùng chuyên môn hóa nông nghiệp và đẩy mạnh chế biến  nông sản. C. việc hình thành, phát triển các vùng chuyên môn hóa nông nghiệp và đẩy mạnh đa dạng hóa  sản phẩm. D. việc hình thành, phát triển các trang trại nông nghiệp và đẩy mạnh chế biến nông sản. Câu 38: Yếu tố nào quyết định đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp? A. Điều kiện kinh tế, xã hội B. Dân cư và lao động C. Sở hữu ruộng đất D. Điều kiện tự nhiên Câu 39: Thước đo của phân bố dân cư là A. đặc điểm phân bố dân cư B. sự sắp xếp dân số tự phát C. mật độ dân số D. sự sắp xếp dân số tự giác Câu 40:  Nhận định nào sau đây “không” chính xác khi nói về  vai trò của con người đối với sự  phân bố sinh vật trên Trái Đất A. Con người đã lai tạo để tìm ra các giống loài mới, làm đa dạng hơn giới sinh vật B. Con người đã làm thay đổi khí hậu nên làm thay đổi sự phân bố của sinh vật C. Con người đã thu hẹp diện tích rừng làm tuyệt chủng nhiều loài động, thực vật D. Con người đã di cư các loại cây trồng, vật nuôi, làm thay đổi sự phân bố nguyên thủy ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ (Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 307
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1