intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 3 năm 2017-2018 môn GDCD lớp 11 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 301

Chia sẻ: Ho Quang Dai | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

50
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề thi KSCL lần 3 năm 2017-2018 môn GDCD lớp 11 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 301" nhằm giúp học sinh ôn tập và củng cố lại kiến thức, đồng thời nó cũng giúp học sinh làm quen với cách ra đề và làm bài thi dạng trắc nghiệm.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 3 năm 2017-2018 môn GDCD lớp 11 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 301

  1. TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 11 LẦN 3              MàĐỀ: 301 NĂM HỌC 2017­2018 – MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN Thời gian làm bài: 50 phút (Đề có 40 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. Câu 81: Trong giờ  học Giáo dục công dân lớp 11A, khi bàn về  quy luật giá trị  có nhiều ý kiến khác   nhau. Trong đó nổi lên một số ý kiến dưới đây. Nếu là em, em sẽ lựa chọn ý kiến nào là  đúng nhất  về nội dung của quy luật giá trị? A. Mua bán hàng hóa phải phụ thuộc vào số lượng hàng hóa có trên thị trường. B. Trao đổi hàng hóa trên thị trường phải theo chất lượng từng sản phẩm. C. Việc trao đổi hàng hóa trên thị trường phải theo nguyên tắc ngang giá. D. Cung cấp hàng hóa trên thị trường phải theo nguyên tắc ngang giá. Câu 82: Để sản xuất ra một cái áo, thời gian lao động của anh X là 1 giờ, anh Y là 2 giờ, anh Z là 3   giờ. Trên thị trường, xã hội thừa nhận mua bán cái áo đó với thời gian là 2 giờ. Trong trường hợp này,   những ai thực hiện đúng quy luật giá trị? A. Anh X và anh Z.       B. Anh Y và anh Z. C. Anh Z.        D. Anh X và anh Y. Câu 83: Ông A mở quán cà phê, để quán thu hút khách, ông đã đầu tư đào tạo đội ngũ nhân viên, trang  trí quán theo phong cách riêng, đồng thời ông còn rất quan tâm đến việc chọn mua những nguyên liệu  chất lượng.Việc làm này của ông A chịu tác động nào dưới đây của quy luật giá trị? A. Kích thích năng suất lao động tăng lên. B. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển. C. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa. D. Điều tiết giá cả hàng hóa trên thị trường. Câu 84:  Chị  Hoa sử  dụng vải, máy khâu, kim, chỉ, thước, bàn là để  may một chiếc áo dài. Trong   trường hợp này những yếu tố nào dưới đây là tư liệu lao động của chị Hoa? A. Máy khâu, kim, chỉ, thước, bàn là. B. Thể lực và trí lực của chị Hoa. C. Vải, chiếc áo dài. D. Vải, máy khâu, kim chỉ, thước, bàn là. Câu 85: Một trong những phương hướng cơ bản của chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường là A. nâng cao chất lượng môi trường. B. bảo vệ môi trường. C. khai thác, sử dụng hợp lí, tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên. D. bảo tồn đa dạng sinh học. Câu 86:  Hành vi nào dưới đây  không thể  hiện  trách nhiệm của công dân trong việc tham gia xây  dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam? A. G không vi phạm pháp luật. B. K không tố giác tội phạm. C. H tham gia vào đội dân quân tự vệ của phường. D. Y tuyên truyền và vận động mọi người trong khu phố thực hiện tốt pháp luật. Câu 87: Vấn đề nào dưới đây cần tất cả các nước cùng cam kết thực hiện thì mới có thể  được giải   quyết triệt để? A. Phát hiện sự sống ngoài vũ trụ. B. Vấn đề dân số trẻ. C. Chống ô nhiễm môi trường. D. Đô thị hóa và việc làm. Câu 88: Chính sách phát triển nền kinh tế mà Đảng và Nhà nước ta đang thực hiện là gì? A. Kinh tế thị trường tự do cạnh tranh. B. Kinh tế tư nhân theo hướng xã hội hóa. C. Kinh tế thương mại tăng cường hội nhập. D. Kinh tế nhiều thành phần định hướng xã hội chủ nghĩa.                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 301
  2. Câu 89: Mạng di động A khuyến mãi giảm 50% giá trị thẻ nạp, một tuần sau mạng B và C cũng đưa  ra chương trình khuyến mãi tương tự  . Hiện tượng này phản ánh quy luật nào dưới đây của thị  trường? A. Quy luật lưu thông tiền tệ. B. Quy luật giá trị. C. Quy luật cạnh tranh. D. Quy luật cung cầu. Câu 90: Tiên tê th ̀ ̣ ực hiên ch ̣ ưc năng nào sau đây khi tiên đ ́ ̀ ược dung đê đo l ̀ ̉ ường va biêu hiên gia tri cua ̀ ̉ ̣ ́ ̣ ̉   hang hoa? ̀ ́ A. Thước đo giá trị. B. Phương tiện lưu thông. C. Phương tiện cất trữ. D. Phương tiện thanh toán. Câu 91: Giải quyết việc làm cho người lao động hiện nay ở nước ta nhằm A. nâng cao năng lực cạnh tranh của nền kinh tế. B. sử dụng có hiệu quả nguồn lao động chất lượng cao. C. huy động được nguồn vốn trong nhân dân. D. phát huy được tiền năng lao động. Câu 92: Nội dung nào dưới đây không thể hiện quyền dân chủ của công dân trên lĩnh vực xã hội? A. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội. B. Quyền  lao động, quyền bình đẳng nam, nữ. C. Quyền được hưởng an toàn xã hội và bảo hiểm xã hội. D. Quyền được bảo đảm về mặt vật chất, tinh thần. Câu 93: Trong nền kinh tế hàng hoá, giá trị của hàng hoá chỉ được tính đến khi hàng hoá đó A. đã được sản xuất ra. B. được đem ra trao đổi. C. đã được bán cho người mua. D. được đem ra tiêu dùng. Câu 94: Công nghệ vi sinh, kĩ thuật gen và nuôi cấy tế bào được ứng dụng ngày càng nhiều trong các   lĩnh vực là biểu hiện của quá trình nào dưới đây ở nước ta hiện nay? A. Hiện đại hóa. B. Trí thức hóa. C. Công nghiệp hóa.       D. Tự động hóa.       Câu 95: Nội dung nào dưới đây là một trong những mục tiêu của chính sách dân số ở nước ta? A. Tuyên truyền, giáo dục biện pháp kế hoạch hóa gia đình. B. Tổ chức tốt bộ máy làm công tác dân số. C. Phát triển nguồn nhân lực. D. Nâng cao chất lượng dân số. Câu 96:  Để  thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa cần chuyển đổi căn bản, toàn diện các hoạt  động nào dưới đây? A. Hoạt động văn hóa – xã hội. B. Hoạt động kinh tế và quản lí kinh tế ­ xã hội. C. Hoạt động nghiên cứu khoa học. D. Hoạt động chính trị ­ xã hội. Câu 97: Gia đình bạn A có hai chị em gái nên bố mẹ bạn muốn có thêm con trai. Theo em, bạn A nên  chọn cách ứng xử nào dưới đây để thể hiện trách nhiệm của công dân? A. Thông báo cho chính quyền địa phương. B. Không quan tâm vì đó là chuyện của bố mẹ. C. Khuyến khích bố mẹ sinh thêm em. D. Góp ý, động viên bố mẹ chấp hành chính sách dân số. Câu 98: Nguyên nhân nào dưới đây lí giải cho việc nước ta đi lên chủ nghĩa xã hội bỏ  qua chế độ  tư  bản chủ nghĩa là hoàn toàn đúng đắn? A. Đi lên chủ nghĩa xã hội xóa bỏ áp lực, bóc lột. B. Chủ nghĩa xã hội là chế độ xã hội tốt đẹp và công bằng. C. Tư bản chủ nghĩa là một chế độ còn duy trì tình trạng bóc lột. D. Đi lên chủ nghĩa xã hội là nhu cầu của nhiều nước trên thế giới.                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 301
  3. Câu 99: Công ty Hoàng Long chuyên sản xuất đồ  gốm, hiện công ty đang bày bán 1200 sản phẩm  ở  cửa hàng, 700 sản phẩm đang ở trong kho. Cung về mặt hàng gốm của công ty Hoàng Long là A.  1200 sản phẩm.             B.  700 sản phẩm.             C.  1900 sản phẩm.              D.  3100 sản phẩm. Câu 100: Đối tượng lao động của người thợ may là A. máy khâu. B. kim chỉ. C. vải. D. áo, quần. Câu 101: Qua quan sat, ch ́ ị  M biêt thi tr ́ ̣ ương đang rât thiêu mít không hat đê ban. Điêu nay thê ch ̀ ́ ́ ̣ ̉ ́ ̀ ̀ ̉ ức  ̀ ưới đây cua thi tr năng nao d ̉ ̣ ương? ̀ A. Thưa nhân gia tri va gia tri s ̀ ̣ ́ ̣ ̀ ́ ̣ ử dung cua hang hoa. ̣ ̉ ̀ ́ B. Thông tin. C. Điêu tiêt san xuât. ̀ ́ ̉ ́ D. Định lượng. Câu 102: Anh T trồng rau sạch bán lấy tiền mua dụng cụ học tập cho con. Trong trường hợp này, tiền  tệ thực hiện chức năng nào dưới đây? A. Phương tiện cất trữ. B. Phương tiện thanh toán. C. Thước đo giá trị. D. Phương tiện lưu thông. Câu 103: Trong tư liệu lao động, bộ phận quyết định đến năng suất lao động là yếu tố nào dưới đây? A. Công cụ lao động. B. Các vật thể chứa đựng, bảo quản. C. Nguyên vật liệu cho sản xuất. D. Kết cấu hạ tầng sản xuất. Câu 104: Quy luật giá trị trong sản xuất và lưu thông hàng hóa không có tác động nào dưới đây? A. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển. B. Thực hiện giá trị sử dụng và giá trị của hàng hóa. C. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa. D. Phân hóa giàu nghèo giữa những người sản xất hàng hóa. Câu 105: Lao động của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa được gọi là A. giá trị trao đổi của hàng hóa. B. giá trị sử dụng của hàng hóa. C. giá trị của hàng hóa. D. giá trị cá biệt của hàng hóa. Câu 106: Một vật hay hệ thống những vật làm nhiệm vụ truyền dẫn sự tác động của con người lên   đối tượng lao động, nhằm biến đổi đối tượng lao động thành sản phẩm thỏa mãn nhu cầu của con  người được gọi là A. hệ thống bình chứa. B. đối tượng lao động. C. công cụ lao động. D. tư liệu lao động. Câu 107: Sau khi hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân, Đảng và Nhà nước ta đã lựa   chọn con đường phát triển tiếp theo là đi lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ A. thuộc địa. B. nông nghiệp lạc hậu. C. phong kiến lạc hậu. D. tư bản chủ nghĩa. Câu 108: Cạnh tranh có vai trò nào dưới đây trong sản xuất và lưu thông hàng hoá? A. Một động lực kinh tế. B. Cơ sở sản xuất và lưu thông hàng hoá. C. Nền tảng của sản xuất và lưu thông hàng hoá. D. Một đòn bẩy kinh tế. Câu 109: Tốt nghiệp đại học mà chưa có việc làm nên chị U và YL chán nản không làm gì mà chỉ ở  nhà sống nhờ gia đình. Còn anh V về nhà và phụ giúp bố mẹ canh tác 3 ha trồng hoa màu. Anh M tham  gia chương trình khởi nghiệp để  kêu gọi vốn sản xuất. Anh X liên kết cùng anh Y, G mở  quán café.  Anh D về làm công nhân tại một công ty gần nhà. Chị K lại sống bằng nghề tổ chức ghi số đề và cho   vay nặng lãi.Trong trường hợp này, những ai dưới đây thể hiện trách nhiệm của công dân đối với việc   thực hiện nền kinh tế nhiều thành phần? A. Anh M, X, Y, G. B. Chị U, YL, Chị K. C. Anh M, anh X. D. Anh V, M, X, D, Y, G. Câu 110: Hoạt động nào dưới đây thuộc về trách nhiệm của công dân đối với sự nghiệp công nghiệp   hóa, hiện đại hóa?                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 301
  4. A. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực. B. Tham gia phát triển lực lượng sản xuất mới. C. Lựa chọn mặt hàng có khả năng cạnh tranh cao. D. Tham gia xây dựng quan hệ sản xuất mới. Câu 111: Trên thị trường, khái niệm cầu được hiểu là nhu cầu A. chưa có khả năng thanh toán. B. có khả năng thanh toán. C. hàng hoá mà người tiêu dùng cần. D. của người tiêu dùng. Câu 112: Nhiều người cùng góp vốn thành lập nên Hợp tác xã vận tải Đức Phúc chuyên kinh doanh  dịch vụ vận chuyển hành khách, đây là thành phần kinh tế nào dưới đây? A. Kinh tế tư nhân. B. Kinh tế tập thể. C. Kinh tế nhà nước. D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 113: Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam mang bản chất của giai cấp A. tri thức.       B. nông dân. C. tiểu thương. D. công nhân.       Câu 114:   Anh B tham gia xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ  nghĩa được thể  hiện  ở  hoạt  động nào dưới đây? A. Quyên góp ủng hộ lũ lụt. B. Góp ý vào các dự thảo luật. C. Tích cực tham gia bảo vệ môi trường. D. Tham gia các hoạt động xã hội. Câu 115: Chức năng nào dưới đây của Nhà nước ta là căn bản nhất? A. Chức năng tổ chức và xây dựng. B. Chức năng đảm bảo an ninh chính trị. C. Chức năng tổ chức và giáo dục. D. Chức năng đảm bảo trật tự, an ninh xã hội. Câu 116: Cuộc cách mạng kĩ thuật lần thứ  hai gắn với quá trình chuyển từ  lao động cơ  khí lên lao   động dựa trên công cụ A. cơ khí. B. tự động hoá. C. thủ công. D. tiên tiến. Câu 117: Cơ sở sản xuất A đã xây dựng dây chuyền xử lí rác thải bằng công nghệ hiện đại. Việc làm   này là A. áp dụng công nghệ hiện đại để xử lí rác thải. B. chủ động phòng ngừa, ngăn chặn ô nhiễm môi trường. C. đổi mới trang thiết bị sản xuất. D. tiết kiệm chi phí trong sản xuất. Câu 118: Các dân tộc trong cộng đồng Việt Nam bình đẳng, đoàn kết, tương trợ và giúp đỡ lẫn nhau   cùng tiến bộ là A. đặc điểm quan trọng trong sự phát triển của đất nước. B. biểu hiện của sự phát triển của các dân tộc. C. đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam. D. điểm mới trong xã hội Việt Nam. Câu 119: Một trong những nội dung của dân chủ trong lĩnh vực chính trị là A. quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội. B. quyền tham gia đời sống văn hóa. C. quyền bình đẳng nam, nữ. D. quyền bình đẳng lao động. Câu 120: Quy luật giá trị tác động đến sản xuất và lưu thông hàng hóa bởi yếu tố nào dưới đây? A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa. B. Điều tiết dòng vốn trên thị trường. C. Điều tiết tiền công lao động. D. Quyết định đến chất lượng hàng hóa. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ (Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 301
  5.                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 301
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
23=>2