intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 3 năm 2017-2018 môn Lịch sử lớp 11 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 306

Chia sẻ: Ho Quang Dai | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

22
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo "Đề thi KSCL lần 3 năm 2017-2018 môn Lịch sử lớp 11 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 306" để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 3 năm 2017-2018 môn Lịch sử lớp 11 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 306

  1. TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU KỲ THI KSCL LỚP 11 LẦN 3 NĂM HỌC 2017­2018 ───────── Bài thi: KHOA HỌC XàHỘI Mã đề thi 306 Môn thi thành phần: LỊCH SỬ 11 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Họ, tên thí sinh:…………………………….; Số báo danh:……… Câu 1: Một trong những ý nghĩa của cách mạng tháng Mười Nga đối với phong trào giải phóng   dân tộc đó là A. đã ảnh hưởng mạnh mẽ đến tiến trình lịch sử và cục diện của thế giới. B. làm xuất hiện khuynh hướng cứu nước mới theo con đường cách mạng vô sản. C. lật đổ chính phủ tư sản lâm thời, đưa giai cấp công nhân lên nắm chính quyền. D. cổ vũ mạnh mẽ phong trào công nhân quốc tế, chỉ cho họ con đường đi tới thắng lợi. Câu 2: Nhận xét nào dưới đây về phong trào Cần vương cuối thế kỉ XIX là KHÔNG đúng? A. Phong trào đã thể hiện tinh thần yêu nước nồng nàn của các văn thân, sĩ phu và nhân dân ta. B. Thất bại của phong trào bắt nguồn từ hạn chế của con đường cứu nước theo khuynh hướng  phong kiến. C. Mục tiêu của phong trào là đánh đuổi giặc Pháp, giải phóng dân tộc, thiết lập trở lại chế độ  phong kiến. D. Phong trào đã mang tính thống nhất cao trên quy mô cả nước, gây rất nhiều khó khăn cho Pháp. Câu 3: Nước Nhật và Đức  trong giai đoạn 1918­1939 có sự khác nhau về A. chính sách đối ngoại. B. tiềm lực đất nước. C. đặc điểm kinh tế. D. quá trình phát xít hóa. Câu 4: Cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta từ  1858­1884  và các cuộc kháng chiến  chống ngoại xâm trong các thế kỉ X­XVIII có sự khác nhau về A. kẻ thù xâm lược. B. mức độ ác liệt. C. lực lượng tham gia. D. tinh thần kháng chiến. Câu 5: Nhiệm vụ của phong trào nông dân Yên Thế (1884­1913) là A. chống thực dân Pháp để giải phóng dân tộc, thiết lập chế độ phong kiến. B. chống triều đình phong kiến đầu hàng để thiết lập triều đại phong kiến mới. C. chống chính sách cướp bóc và bình định quân sự của thực dân Pháp để tự vệ. D. chống chính sách bình định của thực dân Pháp để tự giải phóng dân tộc. Câu 6: Trong những năm 30 của thế kỉ XX, Liên Xô coi chủ nghĩa phát xít là kẻ thù nguy hiểm   nhất bởi vì A. chủ nghĩa phát xít đe dọa đến hòa bình và an ninh thế giới. B. chủ nghĩa phát xít cản trở Liên Xô xây dựng đất nước. C. chủ nghĩa phát xít ngăn cản sự giao lưu, hợp tác quốc tế. D. chủ nghĩa phát xít đe dọa sự tồn tại của chủ nghĩa xã hội. Câu 7: Để  hàn gắn vết thương chiến tranh và khôi phục kinh tế, vào tháng 3­1921, Đảng Bôn­ sê­vích Nga đã thực hiện A. chính sách cộng sản thời chiến. B. chính sách kinh tế mới. C. công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa. D. tập thể hóa nông nghiệp. Câu 8: Chế độ phong kiến Việt Nam vào giữa thế kỉ XIX có biểu hiện A. khủng hoảng nghiêm trọng. B. phát triển xen kẽ suy thoái. C. phát triển thịnh đạt. D. bước đầu có sự phát triển. Câu 9:  Phan Thanh Giản sau khi để  mất 3 tỉnh miền Tây Nam Kì đã tự  vẫn. Từ  đó về  sau,   nhiều quan lại tiếp tục tự sát vì lí do tương tự. Điều đó thể hiện: A. sức mạnh tấn công ngày càng tăng của thực dân Pháp.                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 306
  2. B. sự thiếu niềm tin vào thắng lợi của cuộc kháng chiến. C. sự bạc nhược của một bộ phận quan quân triều đình. D. sự bế tắc của một số quan lại trước nguy cơ mất nước. Câu 10: Thủ phạm châm ngòi cho cuộc chiến tranh thế giới lần thứ hai (1939­1945) là A. các nước phát xít. B. các nước bị phát xít chiếm đóng. C. các nước dân chủ. D. Liên Xô. Câu 11: Câu 29 Phong trào Cần vương ở Việt Nam vào cuối thế kỉ XIX có tính chất A. vô sản. B. tư sản. C. phong kiến. D. tự phát. Câu 12: Phong trào độc lập dân tộc ở Ấn Độ trong những năm 1918­1939 đặt dưới sự lãnh đạo   của tổ chức nào dưới đây? A. Đảng Cộng sản. B. Đảng Dân tộc. C. Đảng Quốc đại. D. Quốc dân đảng. Câu 13: Nội dung nào dưới đây KHÔNG phải là nguyên nhân Pháp đưa quân vào Gia Định và  Nam Kì năm 1859? A. Hệ thống giao thông đường thủy ở đây rất thuận tiện. B. Chiếm Nam Kì để cắt đứt con đường tiếp tế của triều Nguyễn. C. Gia Định và Nam Kì là vựa lúa của Việt Nam. D. Chiếm được Gia Định và Nam Kì, tạo cơ sở chiếm Đà Nẵng. Câu 14: Cuộc cách mạng tháng Hai năm 1917 ở Nga và các cuộc cách mạng tư sản thời cận đại   có sự khác nhau về A. nhiệm vụ cách mạng. B. lực lượng tham gia. C. lãnh đạo cách mạng. D. phương pháp đấu tranh. Câu 15: Chính sách kinh tế  mới của nước Nga Xô viết (1921) đã để  lại cho Việt Nam bài học   kinh nghiệm nào? A. Xây dựng kinh tế tự chủ, thu hút vốn đầu tư của nước ngoài. B. Chú trọng phát triển công nghiệp, nhất là công nghiệp nặng. C. Xây dựng nền kinh tế nhiều thành phần, có sự quản lí của Nhà nước. D. Xây dựng nền kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa linh hoạt. Câu 16: Kết cục của phong trào Cần vương ở Việt Nam vào cuối XIX đã chứng tỏ A. giải phóng dân tộc phải gắn liền với thay đổi chế độ xã hội. B. nước ta rơi vào ách thống trị của Pháp là một tất yếu lịch sử. C. độc lập dân tộc không gắn liền với chủ nghĩa phong kiến. D. trách nhiệm để mất nước thuộc về vua quan triều Nguyễn. Câu 17: Thể chế chính trị của nước Nga sau cách mạng 1905­1907 là A. cộng hòa quý tộc. B. quân chủ lập hiến. C. quân chủ chuyên chế. D. dân chủ chủ nô. Câu 18: Phong trào Cần vương diễn ra  ở Việt Nam vào cuối thế  kỉ  XIX có những cuộc khởi  nghĩa lớn nào dưới đây? A. Ba Đình, Bãi Sậy, Yên Thế. B. Bãi Sậy, Hương Khê, Yên Thế. C. Ba Đình, Hương Khê, Yên Thế. D. Ba Đình, Bãi Sậy, Hương Khê. Câu 19: Những chính sách của triều đình nhà Nguyễn ở nước ta vào giữa thế kỷ XIX đã A. trở thành nguyên nhân sâu xa để Việt Nam bị xâm lược. B. làm cho sức mạnh phòng thủ của đất nước bị suy giảm. C. làm cho Việt Nam bị lệ thuộc vào các nước phương Tây. D. đặt Việt Nam vào thế đối đầu với tất cả các nước tư bản. Câu 20: Chiến tranh thế giới lần thứ hai (1939­1945) kết thúc bằng sự kiện lịch sử nào sau đây? A. Đức đầu hàng Đồng minh. B. Liên Xô tuyên chiến với Nhật. C. Nhật đầu hàng Đồng minh. D. Đức đánh bại nước Pháp.                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 306
  3. Câu 21: Từ năm 1885­1896 đã diễn ra cuộc khởi nghĩa nào dưới đây? A. Bãi Sậy. B. Yên Thế. C. Ba Đình. D. Hương Khê. Câu 22: Sự kiện lịch sử nào dưới đây đã đánh dấu cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của  nhân dân ta từ 1858­1884 kết thúc A. Hiệp ước Pa­tơ­nốt được kí kết. B. Vua Tự Đức qua đời. C. Hiệp ước Hác­măng được kí kết. D. Pháp tấn công cửa biển Thuận An. Câu 23: Ý kiến nào dưới đây đánh giá KHÔNG đúng về cuộc cách mạng tháng Mười Nga năm  1917? A. Đây là cuộc đấu tranh của công nhân Nga, đồng thời là cuộc cách mạng giải phóng dân tộc. B. Cách mạng đã giành được chính quyền ở các vùng nông thôn sau đó tỏa ra thành phố lớn. C. Đây là cuộc cách mạng có tính chất vô sản, đưa giai cấp công nhân lên nắm chính quyền. D. Cuộc cách mạng đã lật đổ chính phủ lâm thời tư sản, xóa bỏ tàn dư phong kiến. Câu 24:  Ấn Độ đề ra phương pháp đấu tranh “bất bạo động” là xuất phát từ yếu tố nào dưới  đây? A. Đặc điểm văn hóa. B. Đặc điểm tôn giáo. C. Đặc điểm chính trị. D. Đặc điểm kinh tế. Câu 25: Chủ nghĩa phát xít ra đời ở Đức, I­ta­li­a, Nhật Bản bởi vì các nước này A. nhiều thuộc địa, nhiều vốn nhưng thị trường tiêu thụ hẹp. B. nhiều vốn nhưng không có biện pháp mở rộng thị trường. C. ít thuộc địa, thiếu vốn và nguyên liệu, thị trường tiêu thụ hẹp. D. ít thuộc địa, thiếu vốn nhưng có thị trường tiêu thụ rộng. Câu 26: Thành quả lớn nhất của Cách mạng tháng Hai năm 1917 ở nước Nga là đã A. đưa nhân dân lao động lên làm chủ đất nước. B. giải phóng người lao động khỏi mọi sự áp bức. C. lật đổ Chính phủ tư sản lâm thời. D. lật đổ chế độ quân chủ chuyên chế. Câu 27: Ý nào dưới đây KHÔNG phải là nguyên nhân đưa tới thất bại của cuộc kháng chiến  chống Pháp từ 1858­1884 của nhân dân ta? A. Chế độ phong kiến Việt Nam khủng hoảng trầm trọng. B. Pháp là nước tư bản, mạnh hơn ta về nhiều mặt. C. Đường lối kháng chiến của triều Nguyễn có nhiều sai lầm. D. Nhân dân ta không hợp tác với triều đình để đánh giặc. Câu 28: Đế quốc Nhật Bản có đặc điểm là phong kiến quân phiệt bởi vì lí do nào dưới đây? A. Giai cấp tư sản Nhật chủ trương theo con đường bạo lực. B. Nhật vẫn duy trì quyền sở hữu ruộng đất phong kiến. C. Nhật Bản vốn là một nước phong kiến có lịch sử lâu đời. D. Nhật Bản học tập theo mô hình xây dựng đất nước của Đức. Câu 29: Anh và Pháp phải chịu một phần trách nhiệm về sự bùng nổ của cuộc Chiến tranh thế  giới thứ hai (1939 ­ 1945) vì  họ A. thực hiện chính sách nhượng bộ phát xít. B. ngăn cản việc thành lập liên minh chống phát xít. C. không tham gia khối Đồng minh chống phát xít. D. thực hiện chính sách hòa bình, trung lập. Câu 30: Sự  kiện lịch sử  nào dưới đây đã trực tiếp dẫn đến sự  bùng nổ  của phong trào Cần   vương ở Việt Nam vào cuối thế kỉ XIX? A. Pháp tấn công cửa biển Thuận An. B. Chiếu Cần vương được ban ra. C. Hiệp ước Pa­tơ­nốt được kí kết. D. Cuộc phản công của phe chủ chiến.                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 306
  4. Câu 31: Một trong những nguyên nhân khách quan đưa tới thắng lợi của cuộc cách mạng tháng   Mười Nga năm 1917 là do A. các nước đế quốc bận tham chiến trong chiến tranh thế giới thứ nhất. B. công nhân Nga trưởng thành, có đồng minh gần gũi là nông dân. C. sự lãnh đạo sáng suốt của Lê­nin và Đảng Bôn­sê­vích Nga. D. giai cấp tư sản Nga suy yếu cực độ, tự mình sụp đổ nhanh chóng. Câu 32: Ý nào dưới đây KHÔNG phải là chính sách đối ngoại của triều Nguyễn vào giữa thế kỉ  XIX? A. Đuổi giáo sĩ phương Tây. B. Bế quan tỏa cảng. C. Cấm đạo thiên chúa. D. Hợp tác với Pháp. Câu 33: Trong phong trào Ngũ tứ ở Trung Quốc (năm 1919), giai cấp nào lần đầu xuất hiện trên   vũ đài chính trị? A. công nhân. B. nông dân. C. tiểu tư sản. D. binh lính. Câu 34: Một trong những điểm mới của phong trào Ngũ tứ  (năm 1919) so với các phong trào   đấu tranh ở Trung Quốc cuối thế kỉ XIX­đầu XX là về A. về quy mô. B. lực lượng. C. về kết quả. D. phương pháp. Câu 35: Quá trình phát xít hóa  ở Nhật Bản diễn ra thông qua việc quân phiệt hóa bộ  máy nhà   nước và tiến hành chiến tranh xâm lược bởi vì A. đã có sẵn chế độ chuyên chế thiên hoàng. B. các thế lực phát xít ra đời sớm ở Nhật. C. ở Nhật đang theo chế độ tư sản đại nghị. D. tầng lớp Samurai rất đông và mạnh. Câu 36: Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929­1933 bùng nổ đầu tiên ở quốc gia nào? A. Anh. B. Mĩ. C. Đức. D. Nhật Bản. Câu 37: Thắng lợi nào của Hồng quân Liên Xô trong cuộc chiến tranh thế giới lần thứ hai đã  buộc Đức kí văn bản đầu hàng không điều kiện, chấm dứt chiến tranh ở châu Âu? A. Chiến thắng Xtalingrat. B. Chiến thắng Cuốc­xcơ. C. Chiến thắng Béc Lin. D. Chến thắng Mát­xcơ­va. Câu 38:  Nội dung nào dưới đây đánh giá KHÔNG đúng về  chiến tranh thế  giới lần thứ  hai   (1939­1945)? A. Chiến tranh thế giới thứ hai 1939­1945 kết thúc đã tạo điều kiện thuận lợi cho phong trào giải  phóng dân tộc phát triển. B. Đối với các nước tư bản dân chủ, chiến tranh thế giới lần thứ hai 1939­1945 là cuộc chiến tranh  đế quốc xâm lược phi nghĩa. C. Mâu thuẫn giữa các nước đế quốc với nhau xung quanh vấn đề thuộc địa là nguyên nhân sâu xa  dẫn đến chiến tranh. D. Thủ phạm châm ngòi cho cuộc chiến tranh là các nước phát xít nhưng Mĩ, Anh, Pháp cũng phải  chịu một phần trách nhiệm. Câu 39: Cuộc khởi nghĩa Yên Thế kéo dài được 30 năm bởi vì A. có quy mô toàn quốc, lực lượng đông đảo. B. có đường lối đấu tranh đúng đắn, khoa học. C. Pháp suy yếu nên phải hòa hoãn với nghĩa quân. D. địa bàn rừng núi hợp với lối đánh du kích. Câu 40: Năm 1858, thực dân Pháp nổ súng xâm lược nước ta trước tiên ở địa phương nào dưới   đây? A. Đà Nẵng. B. Huế. C. Hà Nội. D. Gia Định. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 306
  5.                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 306
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0