intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 3 năm 2017-2018 môn Toán lớp 11 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 328

Chia sẻ: Ho Quang Dai | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

31
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Dưới đây là Đề thi KSCL lần 3 năm 2017-2018 môn Toán lớp 11 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 328 dành cho các em học sinh lớp 11 và ôn thi môn Toán sắp tới, việc tham khảo đề thi này giúp các bạn củng cố kiến thức luyện thi một cách hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 3 năm 2017-2018 môn Toán lớp 11 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 328

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC  ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CÁC MÔN LẦN 3 TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU NĂM HỌC: 2017­2018 MÔN: TOÁN 11 (Đề thi gồm 4 trang) Thời gian làm bài: 90 phút;  (Không kể thời gian giao đề) Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Mã đề thi 328 Câu 1: Có hai chiếc hộp: Hộp thứ nhất chứa bốn bi xanh, ba bi vàng ; Hộp thứ  hai chứa hai bi xanh , một bi   đỏ. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp một viên bi. Xác suất để được hai bi xanh là: 3 4 26 8 A.  . B.  C.  . D.  . 5 7 21 21 −π Câu 2: Cho  tan α = 2 và  −π < α <   thì giá trị  cos 2α  là: 2 1 − 3 3 1 A.  cos 2α = − B.  cos 2α = C.  cos 2α = D.  cos 2α = 3 3 3 3 Câu 3: Cho hình chóp S.ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, SC; I là điểm trên cạnh AC sao cho      AI = 2IC. Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (MNI) là hình gì? A. Hình ngũ giác. B. Hình tam giác. C. Hình tứ giác. D. Hình thang. Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình  − x + x + 6 0  là: 2 A.  S = [ −2,3] B.  S = ( −�; −2] �[ 3; +�) C.  S = [ −3; 2] D.  S = ( −�; −3) �( 2; +�) Câu 5: Tìm số nghiệm của phương trình   cos3 x = 1  thỏa mãn  x [ 0;π ] . A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. 1 Câu 6: Tập xác định của hàm số  y =  là: 2cosx − 3 �π π � �π � A.  D = R \ � + k 2π ; − + k 2π , (k Z ) � B.  D = R \ � + k 2π ,( k Z ) � �6 6 �3 �π 2π � �π � C.  D = R \ � + k 2π ; + k 2π , (k Z ) � D.  D = R \ � + k 2π ,( k Z ) � �3 3 �6 1 x4 − x2 + 5 Câu 7: Cho các hàm số  y = x 3 + x − ; y = x + 5; y = ; y = x ( x − 2 ) . Kí hiệu a, b, c lần lượt là số các  x x +5 hàm số: hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số không chẵn – không lẻ. Khi đó  a + 2b + 3c   bằng? A.  12 B.  8 C.  10 D.  9 ↓ ax 2 + 4 x - 7 ; x ↓ 0 Câu 8: Cho hàm số  y = ↓↓  có đồ thị đi qua điểm A(1;0), B(­1;2) khi đó tích ab bằng: ↓↓ bx + 3 ; x
  2. 5x x �−π � Câu 12: Phương trình  2sin sin − m cos x + 1 = 0   có đúng 7 nghiệm trong khoảng  � ; 2π �  khi: 2 2 �2 � A.  1 < m < 3 B.  2 < m < 4 C.  1 < m < 5 D.  0 < m < 2 Câu 13: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai? un a A. Nếu  lim un = a  và  lim vn = b  thì  lim = . B. Nếu  q < 1  thì   lim q n = 0. vn b un 1 C. Nếu  lim un = a  và  lim vn = +  thì  lim = 0. D.  lim k = 0  với k là số nguyên dương. vn n Câu 14: Hàm số  y = (m - 3) x 2 + mx + 1  đồng biến trên khoảng  ( 0;+↓ )  khi và chỉ khi m thuộc tập: A.  ( - �� ;0] [ 3; +�) . B.  ( - ↓ ;3] . C.  [ 3; +↓ ). D.  ( - �� ;0] ( 3; +�) . Câu 15: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy, cho tam giác ABC nhọn có các đường cao BE và CF. Gọi H là  trực tâm tam giác ABC và M là trung điểm cạnh BC. Tìm tọa độ đỉnh A biết đường thẳng EF cắt đường thẳng  BC tại D( 0; 2 ), đường thẳng MH có phương trình 4x + y – 8 = 0 và đỉnh A thuộc đường thẳng d: x ­ 2y + 2 =   0. A.  B.  C.  D.  Câu 16: Cho khai triển: ( 1 + x + x 2 + x3 + ... + x 2010 ) 2011 = a + a x + a x 2 + a x3 + ... + a 4042110 0 1 2 3 4042110 x .         Tổng  a0 + a2 + a4 + ... + a4042110 20112011 − 1 20112011 + 1 20112010 + 1 20112012 + 1 A.  B.  C.  D.  2 2 2 2 Câu 17: Tìm tất cả các giá trị thực của   để phương trình    có bốn nghiệm phân biệt lập thành một cấp số cộng. A.  B.  C.  D.  Câu 18: Cho hàm số  y = f ( x ) = 2 1 + x - 3 8 - x  Biết  m  ,với    là phân số tối giản.  . lim f ( x ) = x x↓ 0 n    Khi đó:   là: A. ­25 B. 1 C. ­1 D. 25 Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SB.   Giao tuyến của mặt phẳng (MNO) và mặt phẳng (ABCD) là đường thẳng? A. Đường thẳng qua O và song song với AB B. ON C. OA D. OM Câu 20: Thầy X có 15 cuốn sách gồm 4 cuốn sách Văn, 5 cuốn sách Sử và 6 cuốn sách Địa. Các cuốn sách đôi   một khác nhau. Thầy X chọn ngẫu nhiên 8 cuốn sách để làm phần thưởng cho một học sinh. Tính xác suất để  số cuốn sách còn lại của thầy X có đủ 3 môn. 5549 5649 5749 D.  5949 . . . . A.  6435 B.  6435 C.  6435 6435 Câu 21: Cho tứ diện ABCD trong đó góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng   .Gọi M là điểm bất kì thuộc  cạnh AC, đặt   . Mặt phẳng (P) đi qua điểm M và song song với AB, CD. Xác định vị trí  của điểm M để diện tích thiết diện của hình tứ diện ABCD khi cắt bởi mặt phẳng (P) đạt giá trị lớn nhất. A.  B.  C.  D.  Câu 22: Cho hình chóp  S . ABCD . Giao tuyến của hai mặt phẳng  ( SAB )  và  ( SCA ) là đường thẳng: A.  SC . B.  AC . C.  SA . D.  SB . Câu 23: Trong mặt phẳng  Oxy,  cho điểm  M (2; 2) . Hỏi các điểm sau đây, điểm nào là ảnh của điểm  M qua  phép quay tâm  O  góc quay  45o ? A.  ( −1;1) . ( B.  0; 2 2 . ) C.  (2;0) . ( D.  2 2;0 . )                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 328
  3. uuur uuur Câu 24: Cho tam giác ABC đều. Giá trị  sin BC , AC  là ( ) 1 3 1 3 A.  − B.  C.  D.  − 2 2 2 2 Câu 25: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép dời hình? A. Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến tia thành tia. B. Biến đường tròn thành đường tròn bằng nó. C. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự của ba điểm đó. D. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp k lần đoạn thẳng ban đầu  ( k 1) . Câu 26: Hai hình bình hành ABCD và ABEF nằm trong hai mặt phẳng phân biệt. Kết quả nào sau đây đúng A.  EC / / ( ABF ) B.  ( AFD ) / / ( BEC ) C.  AD / / ( BEF ) D.  ( ABD ) / / ( EFC ) Câu 27: Tính tổng các nghiệm của phương trình : 3 x + 24 + 12 − x = 6  ? A.  −109 B.  −112 C.  −85 D.  0 un Câu 28: Cho dãy số  ( un )  được xác định bởi:  u1 = 1, un +1 = , n = 1, 2,3,... un + 1 Khi đó 2017 ( u1 + 1) ( u2 + 1) ... ( un + 1) lim   2018n 2015 2018 2017 2018 A.  B.  C.  D.  2017 2017 2018 2019 n �2 2 � ↓↓ x - ↓↓ , x ↓ 0 7 ↓ ↓ Câu 29: Tìm hệ số của  x  trong khai triển nhị thức Newton của  � x � , biết rằng  n  là số nguyên  dương thỏa mãn  4Cn3+1 + 2Cn2 = A n3 . A. 14784. B. 14788 . D. 14786. C.  - 14784 Câu 30: Cho phương trình    có các hệ số a, b, c không âm.Biết rằng phương trình đã  cho có bốn nghiệm. Khi đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức    là: A. 3 B. 4 C. 8 D.  Câu 31: Cho hình hộp  ABCD.A 'B'C'D'  có tất cả  các mặt đều là hình vuông cạnh bằng  a.  Các điểm M, N  ( ) lần lượt nằm trên  AD',DB   sao cho  AM = DN = x 0 < x < a 2 . Giá trị x bằng bao nhiêu thì  MN / /A 'C . a 2 a 3 a a 2 A.  x = .                           B.  x = .                   C.  x = .                   D.  x = . 2 3 2 3 Câu 32: Cho dãy số   với    số hạng thứ hai của dãy là ? A.  B.  C.  D.  �2 1 � �2 1 � Câu 33: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M = �x + 2 � �y + 2 �  với  x, y > 0  và  x + y = 1  là: � y � � x � A. 1 289 C. 4 D.  1 B.  16 4 sin 3 x − s inx Câu 34: Tính tổng các nghiệm trong khoảng  ( 0;3π ) của phương trình  = cos 2 x + sin 2 x 2s inx 15π 9π A.  B.  C.  5π D.  4π 2 2 Câu 35: Số hạng thứ k+1 trong khai triển nhị thức  ( a + b ) (n N *)  là n                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 328
  4. A.  C kn −1a n b k B.  C kn +1a n − k b k +1 C.  C kn a n − k b n D.  C kn a n − k b k uuur r uuur r uuur r Câu 36: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D '.   Đặt  AB = a ,  AD = b ,  AA ' = c ;  Gọi M  là trung điểm của đoạn  BC ' .  Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: uuuur r 1r r uuuur 1r 1r 1r uuuur r 1r 1r uuuur r r r A.  AM = a + b + c. B.  AM = a + b + c. C.  AM = a + b + c. D.  AM = a + b + c. 2 2 2 2 2 2 Câu 37: Đường thẳng nào qua A(2;1) và song song với đường thẳng : 2x+3y–2=0? A. 4x+6y–11=0. B. 2x+3y–7=0. C. x–y+3=0. D. 3x–2y–4=0. Câu 38: Hàm nào sau đây  không là hàm lẻ: 1 A.  y = . B.  y = x +1. C.  y = x3 . D.  y = x( x - 1)( x +1). x Câu 39: Có 6 học sinh và 2 thầy giáo được xếp thành hàng ngang. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho hai thầy   giáo không đứng cạnh nhau? A.  30240 cách. B.  1440 cách. C.  40320 cách. D.  720 cách. Câu 40: Tổng 1 + 2 + 22 + ... + 22017  có giá trị bằng A.  22017 B.  22018 − 1 C.  22017 − 1 D.  22018 Câu 41: Khẳng định nào đúng: π π A.  tan x = 1 � x = + k 2π + k 2π B.  cos x = 0 � x = 4 2 π C.  sin 2 x = 0 � x = kπ D.  sin 2 x = 1 � x = + kπ 4 Câu 42: Từ  các chữ  số 1,2,3,4,5,6,7,9 có thể  lập được bao nhiêu số  tự  nhiên chẵn có 3 chữ  số  đôi một khác  nhau? A. 336. B. 504. C. 126 . D. 56 . Câu 43: Cho tứ diện  ABCD. Gọi G và E lần lượt là trọng tâm tam giác ABD và ABC. Mệnh đề nào dưới đây  đúng? A. Đường thẳng GE song song với đường thẳng CD.B. Đường thẳng GE cắt đường thẳng CD. C. Đường thẳng GE cắt đường thẳng AD. D. Đường thẳng GE và CD chéo nhau. Câu 44: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình  3 sin x + cos x = m  có nghiệm. A.  −2 < m < 2. B.  m 2  hoặc  m −2. C.  m 2. D.  −2 m 2. Câu 45: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số  y = 2 − 3sin 2 x  lần lượt là: A. 5 và ­1 B. 5 và 2 C. 2 và ­1 D. 2 và ­5 4 x3 − 1 a a Câu 46: Cho giới hạn:  lim = − với  a, b Z  và   là phân số  tối giản.Chọn kết quả  đúng trong  x −2 3 x + x + 2 2 b b các kết quả sau của  là: A.  B.  C.  D.  Câu 47: Một nhóm 6 bạn học sinh cùng học lớp 12 chơi thân nhau (có cả  nam và nữ), trong đó có Vinh và  Ngọc . Nhóm bạn dự kiến chụp mấy kiểu hình kỷ  niệm trước khi chia tay năm cuối cấp. Sắp ngẫu nhiên 6   bạn thành một hàng dọc để chụp hình, tính xác suất để hai bạn Vinh và Ngọc được đứng cạnh nhau? A.  3 . 2 . C.  1 . D.  2 . 4 B.  5 3 3 1 1 Câu 48: Giả sử x1 và  x2 là hai nghiệm của phương trình : x2 + 3x – 10 = 0 . Giá trị của tổng   là : x1 x2 10 . B. –  10 . C.  3 D. –  3  . A.  3 3 10 10 Câu 49: Một khu rừng có trữ lượng gỗ là  4.105  mét khối. Biết tốc độ sinh trưởng của các cây ở khu rừng đó   là  4%  mỗi năm. Hỏi sau 5 năm, khu rừng đó sẽ có bao nhiêu mét khối gỗ                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 328
  5. A.  4.105. ( 1, 04 ) . B.  4.105. ( 0, 05 ) . C.  4. ( 10, 4 ) . D.  4.105. ( 1, 4 ) . 5 5 5 5 Câu 50: Cho hàm số: x 3 − x 2 + 2x − 2 f (x ) = , khi x 1   để  f(x) liên tục tại x=1 thì m bằng?   x − 1 3x + m, khi x = 1 A. 1 B. 2 C. 0 D. ­1 ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 328
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1