intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 4 môn Địa lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 201

Chia sẻ: Thị Hằng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

39
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề thi KSCL lần 4 môn Địa lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 201 giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 4 môn Địa lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 201

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 2017 ­ 2018 Môn: Địa lí 10 MàĐỀ: 201 Thời gian làm bài: 50 phút  (Đề thi gồm 5 trang) (không kể thời gian giao đề) Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 41: Nguyên nhân sinh ra hiện tượng mùa trên Trái Đất là do: A. Trong quá trình chuyển động quanh Mặt trời, trục Trái Đất luôn nghiêng và không đổi  phương. B. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo hướng từ Tây sang Đông. C. Trái Đất tự quay từ Tây sang Đông. D. Trái Đất chuyển động tịnh tiến quanh trục. Câu 42: Cho bảng số liệu: Sản lượng và diện tích lúa mì của thế giới giai đoạn 2005 ­2014 Năm 2005 2006 2009 2010 2012 2014 Sản lượng (triệu tấn) 625.6 601.8 686.8 653.3 659.7 701.7 Diện tích (triệu ha) 210.3 213.5 227.1 217.3 222.6 223.1 (Nguồn: FAO 2015) Dựa vào bảng số  liệu trên, để  thể  hiện tình hình sản xuất lúa mì của thế  giới giai đoạn   2005­2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ kết hợp đường cột. B. Biểu đồ cột chồng. C. Biểu đồ cột miền. D. Biểu đồ đường. Câu 43: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên được xác định bằng hiệu số giữa: A. Tỉ suất tử thô và gia tăng cơ  học B. Tỉ suất thô và tỉ suất tử vong ở trẻ  em C. tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử  thô D. Tỉ suất sinh thô và gia tăng sinh  học Câu 44: Nhân tố đóng vai trò chủ đạo trong việc hình thành đất là: A. Sinh vật B. Khí hậu C. Đá mẹ D. Địa hình Câu 45: Qúa trình chuyển dịch từ một nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp sang một nền   kinh tế dựa vào sản xuất công nghiệp gọi là: A. Hiện đại hóa B. Tất cả các ý trên đều đúng C. Công nghiệp hóa D. Cơ giới hóa Câu 46: Loại cây trồng cần đến khí hậu ấm, khô, đất đai màu mỡ là A. lúa gạo. B. ngô. C. lúa mì. D. sắn. Câu 47: Sự biến động dân số trên thế giới (tăng lên hay giảm đi) là do hai nhân tố chủ yếu quyết   định: A. Sinh đẻ và di cư B. Di cư và chiến tranh dich  bệnh C. Di cư và tử vong D. Sinh đẻ và tử vong Câu 48: Dân số thế  giới năm 2016 là 7418 triệu người, tỉ suất sinh thô là 20‰, tỉ  suất tử  thô là  8‰. Vậy tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên và số dân tăng thêm trung bình năm 2016 trên thế giới là: A. 1.2% và 148.4 triệu người. B. 12% và 890.2 triệu người. C. 12‰ và 148.4 triệu người. D. 1.2% và 89.02 triệu người. Câu 49: Nguồn lực góp phần mở  rộng khả năng khai thác và nâng cao hiệu quả  sử  dụng các   nguồn lực khác là: A. Dân cư và nguồn lao  động B. Khoa học và công  nghệ                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 201
  2. C. Vốn D. Đường lối chính sách Câu 50: Về phương diện quy mô có thể xếp các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp theo  thứ tự từ nhỏ đến lớn như sau: A. Điểm công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, vùng công nghiệp B. Khu công nghiệp, điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp C. Vùng công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, điểm công nghiệp D. Điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp, khu công nghiệp Câu 51: Để đẩy mạnh phát triển kinh tế – xã hội ở miền núi, cơ sở hạ tầng đầu tiên cần chú ý là A. phát triển nhanh các tuyến giao thông vận tải. B. xây dựng mạnh lưới y tế, giáo dục. C. cung cấp nhiều lao động và lương thực, thực phẩm. D. mở rộng diện tích trồng rừng. Câu 52: Dựa vào bảng số liệu sau Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của vùng Đông Nam Bộ  (Đơn vị: tỉ đồng ) Năm 1995 2005 Tổng số 50508 199622 Nhà nước 19607 48058 Ngoài nhà nước 9942 46738 Khu   vực   có   vốn   đầu   tư   nước  20950 104826 ngoài Nếu coi bán kính đường tròn năm 1995 là R1 tương  ứng với 1cm thì bán kính đường tròn   của năm 2005, R2 sẽ là: A. 2,5cm B. 1,5cm C. 3cm D. 2,0cm Câu 53: Việc phân loại các ngành công nghiệp thành: công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến  dựa vào A. nguồn gốc sản phẩm. B. tính chất sở hữu của sản phẩm. C. công dụng kinh tế của sản phẩm. D. tính chất tác động đến đối tượng lao động. Câu 54: Vai trò nào sau đây không đúng với ngành chăn nuôi: A. Nguyên liệu cho công nghiệp chế  biến B. Đảm bảo nâng cao dinh dưỡng trong bữa ăn hằng ngày C. Cung cấp nguồn lương thực bổ dưỡng cho con người D. Mặt hàng xuất khẩu có giá  trị Câu 55: Trong sản xuất nông nghiệp, đất trồng được coi là: A. Tư liệu sản xuất  chủ yếu B. Công cụ  lao động C. Đối tượng lao  động D. Cơ sở vật chất Câu 56: Các nhà sản xuất được kích thích mở rộng sản xuất khi trên thị trường: A. Hàng hóa được tự do lưu thông B. Ngoại thương phát triển hơn nội thương C. Cung nhỏ hơn cầu D. Cung lớn hơn cầu Câu 57: Theo thứ tự từ ngoài vào trong, cấu trúc của Trái Đất gồm A. vỏ Trái Đất, lớp Manti, nhân Trái Đất. B. vỏ Trái Đất, nhân Trái Đất, lớp Manti.                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 201
  3. C. vỏ Trái Đất, thạch quyển, nhân Trái Đất. D. lớp Manti, nhân Trái Đất, vỏ Trái Đất. Câu 58: “Ngành công nghiệp không khói” là dùng để chỉ: A. Các ngành dịch vụ B. Công nghiệp điện tử ­ tin học C. Ngành du lịch D. Ngành thương mại Câu 59: Cho bảng số liệu: Giá trị  tổng sản phẩm theo khu vực kinh tế của các nước thu nhập thấp và các nước   thu nhập cao năm 2014 (Đơn vị: tỉ USD)     Nhóm nước Các nước thu nhập thấp Các nước thu nhập cao Khu vực kinh tế Nông – lâm – ngư nghiệp 288,2 654.3 Công nghiệp – xây dựng 313.3 8833.1 Dịch vụ 651.5 23227.6 Tổng số 1253.0 32715.0  Dựa vào bảng số  liệu trên, nhận định nào sau đây không đúng về  giá trị  tổng sản phẩm  theo khu vực kinh tế của hai nhóm nước năm 2014 A. Quy mô giá trị thổng sản phẩm của nhóm nước thu nhập cao cao gấp 26 lần nhóm nước  thu nhập thấp. B. Trong cơ cấu giá trị tổng sản phẩm ở nhóm nước thu nhập cao tỉ lệ ngành dịch vụ chiếm  trên 70% C. Trong cơ cấu giá trị tổng sản phẩm ở nhóm nước thu nhập cao, tỉ trọng nông – lâm – ngư  nghiệp chiếm dưới 3% D. Trong cơ cấu giá trị tổng sản phẩm ở nhóm nước thu nhập thấp tỉ trọng ngành dịch vụ   dưới 50%. Câu 60: Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp? A. Sản xuất phân tán trong không gian B. Sản xuất công nghiệp bao gồm nhiều ngành  phức tạp, được phân công tỉ mỉ, có sự phối hợp chặt chẽ để tạo ra sản phẩm cuối cùng C. Sản xuất có tính tập trung cao độ D. Sản xuất bao gồm hai giai đoạn Câu 61: Dựa vào bảng số liệu sau: Dân số thế giới giai đoạn 1927 ­ 2005 Năm        1927           1987      2005 Số dân (tỉ người)         2             5       6.5 Nhận xét nào sau đây chính xác với bảng số liệu trên? A. Số dân thế giới có sự biến động. B. Số dân thế giới liên tục tăng và tăng gấp 3,3 lần. C. Số dân thế giới liên tục giảm. D. Số dân thế giới cao nhất vào năm 1987. Câu 62: Nguyên nhân quan trọng nhất để các ngành công nghiệp nhẹ thường phát triển mạnh  ở các nước đang phát triển: A. Phù hợp với điều kiện của các nước đang phát triển B. Sự phân công lao động quốc tế C. Đây là ngành đem lại hiệu quả kinh tế cao D. Đây là những ngành tạo tiền đề để thực hiện công nghiệp hóa Câu 63: Cho bảng số liệu Sản lượng một số sản phẩm ngành công nghiệp của thế giới, thời kỳ 1950 →  2003                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 201
  4.      Năm  1950 1960 1970 1980 1990 2003 Sản phẩm: Dầu mỏ (triệu tấn ) 523 1.052 2,336 3.066 3.331 3.904 Điện (tỉ kWh ) 967 2304 4962 8247 11832 14851 Để thể hiện tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp nói trên thì dạng biểu đồ  đúng   là: A. Cột gộp nhóm theo năm. B. Đường (qua xử lý số liệu ra %, lấy năm 1950 = 100 %) C. Đường (không qua xử lý số liệu) D. Kết hợp cột đơn và đường (không qua xử lý số liệu) Câu 64: Các cường quốc dân số cao tập trung chủ yếu ở châu lục: A. Châu Phi B. Châu Á C. Châu Âu D. Châu Mĩ Câu 65: Một trận bóng đá ở Luân Đôn (Anh) diễn ra vào 19h ngày 23/12/2014. Hỏi lúc đó Việt   Nam muốn xem truyền hình trực tiếp vào mấy giờ? Ngày nào? A. 14h ngày 23/12/2014 B. 14h ngày 24/12/2014 C. 2h ngày 23/12/2014 D. 2h ngày 24/12/2014 Câu 66: Đa dạng về sản phẩm, phức tạp về trình độ kỹ thuật, sử dụng ít nhiên liệu, chịu ảnh  hưởng lớn của lao động, thị trường và nguyên liệu. Đó là đặc điểm của ngành công nghiệp: A. Năng lượng B. Sản xuất hàng tiêu dùng. C. Hóa chất D. Cơ khí, hóa chất Câu 67: Vai trò nào quan trọng nhất đối với ngành giao thông vận tải: A. Tạo mối quan hệ kinh tế xã hội giữa các vùng trong nước và giữa các nước trên thế giới B. Gắn nền kinh tế trong nước với nền kinh tế thế giới C. Phục vụ nhu cầu buôn bán của con người D. Tạo điều kiện hình thành các vùng sản xuất chuyên môn hóa Câu 68:  Giá rẻ, thích hợp với việc chuyên chở  các hàng hóa nặng, cồng kềnh, không cần   nhanh là ưu điểm của ngành vận tải A. đường sắt. B. đường sông. C. đường biển. D. đường ô tô. Câu 69: Nhân tố quan trọng nhất ảnh hưởng tới sự phân bố và phát triển ngành chăn nuôi là? A. Dịch vụ thú y B. Cơ sở thức ăn C. Thị trường tiêu thụ D. Đồng cỏ tự nhiên Câu 70: Vận động kiến tạo được hiểu là: A. Các vận động do nội lực sinh ra, làm cho cấu tạo lớp manti có những biến đổi lớn B. Các  vận động do nội lực sinh ra, làm cho địa hình lớp vỏ Trái Đất có những biến đổi lớn C. Các vận động do nội lực sinh ra D. Các vận động do nội lực sinh ra, làm cho địa hình lớp vỏ Trái Đất có những biến đổi  không đáng kể Câu 71: Xuất siêu là tình trạng: A. Khối lượng hàng xuất khẩu lớn trong khi khối lượng hàng nhập khẩu nhỏ B. Khối lượng hàng xuất khẩu quá lớn làm cho hàng hóa bị ứ đọng C. Xuất khẩu rất lớn của các nước phát triển tràn ngập trong thị trường thế giới D. Giá trị hàng xuất khẩu lớn hơn giá trị hàng nhập khẩu Câu 72: Các khu vực nằm gần nơi có dòng biển nóng đi qua thường mưa nhiều do A. ven dòng biển nóng là các khu áp thấp. B. không khí trên dòng biển nóng chứa nhiều hơi nước, gió mang hơi nước vào lục địa C. ven dòng biển nóng là các khu áp cao. D. không khí trên dòng biển nóng chứa nhiều hơi nước và được gió thổi từ trong lục địa ra                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 201
  5. Câu 73: Động lực phát triển dân số thế giới là A. gia tăng cơ học. B. mức sinh cao. C. gia tăng tự nhiên. D. gia tăng dân số. Câu 74: Do Trái Đất hình cầu và tự  quay quanh trục từ Tây sang Đông nên trong cùng một thời  điểm: A. Ở phía Tây sẽ thấy Mặt Trời xuất hiện sớm hơn B. Mọi nơi trên Trái Đất sẽ thấy vị trí của Mặt Trời trên bầu trời giống nhau C. Người đứng ở các kinh tuyến khác nhau sẽ nhìn thấy mặt trời ở độ cao khác nhau D. Người đứng ở các vĩ tuyến khác nhau sẽ nhìn thấy mặt trời ở độ cao khác nhau Câu 75: Những vùng có khí hậu khô nóng (hoang mạc và bán hoang mạc) có quá trình phong   hóa lí học diễn ra mạnh chủ yếu do: A. Có nhiều cát B. Chênh lệch nhiệt độ trong ngày, trong năm lớn C. Có gió mạnh D. Khô hạn Câu 76: “Khu công nghiệp tập trung” còn có tên gọi khác là A. điểm công nghiệp. B. trung tâm công nghiệp. C. khu chế xuất . D. vùng công nghiệp. Câu 77: Khối khí chí tuyến lục địa được kí hiệu là: A. TC B. TM C. Tm D. Tc Câu 78: Cho bảng số liệu Cơ cấu sử dụng năng lượng trên thế giới thời kì 1940 – 2000 (Đơn vị: %) Năm Củi, gỗ Than đá Dầu khí Năng lượng nguyên tử Năng lượng mới 1940 14 57 3 26 0 2000 5 20 14 54 7 Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên A. Than đá là năng lượng truyền thống và đang có xu hướng giảm. B. Năm 2000, nguồn năng lượng nguyên tử chiếm tỉ trọng chủ yếu. C. Nguồn năng lượng mới và năng lượng nguyên tử có sự gia tăng nhanh chóng. D. Năng lượng từ dầu khí chiếm tỉ lệ lớn nhất trong cơ cấu sử dụng năng lượng của thế  giới. Câu 79: Làm nhiệm vụ cầu nối giữa sản xuất và hàng tiêu dùng là: A. Tiền tệ B. Hàng hóa C. Thương mại D. Thị trường Câu 80: Lượng mưa trên Trái Đất phân bố không đều theo vĩ độ thể hiện: A. Mưa nhiều ở cực, nhiều nhất ở vùng xích đạo, nhiều ở vùng chí tuyến B. Mưa nhiều ở ôn đới, nhiều nhất ở vùng xích đạo, nhiều ở vùng chí tuyến C. Mưa nhiều nhất ở vùng xích đạo, nhiều ở ôn đới, tương đối ít ở vùng chí tuyến, nhiều ở  cực D. Mưa nhiều nhất ở vùng xích đạo, nhiều ở ôn đới , tương đối ít ở vùng chí tuyến, ít ở cực ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 201
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1