intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 4 môn Địa lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 204

Chia sẻ: Thị Hằng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

23
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề thi KSCL lần 4 môn Địa lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 204 giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị kì thi sắp tới được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 4 môn Địa lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 204

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 2017 ­ 2018 Môn: Địa lí 10 MàĐỀ: 204 Thời gian làm bài: 50 phút  (Đề thi gồm 4 trang) (không kể thời gian giao đề) Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 41: Khu vực có mật độ dân số thấp nhất thế giới là A. Bắc Phi. B. Châu đại Dương . C. Trung Phi. D. Tây Á. Câu 42: Khi ở khu vực giờ gốc là 23 giờ 1/1/2017, thì ở Việt Nam lúc đó là mấy giờ? A. 4 giờ. B. 6 giờ đêm. C. 6 giờ sáng. D. 16 giờ. Câu 43: Loại cây lương thực được trồng rộng rãi nhất vì thích nghi được với nhiều loại khí hậu A. lúa mì B. ngô C. lúa gạo D. khoai tây Câu 44: Vai trò nào dưới đây không thuộc về cây công nghiệp? A. khắc phục được tính mùa vụ, phá thế độc canh. B. tận dụng tài nguyên đất, góp phần bảo vệ môi trường. C. cung cấp tinh bột và chất dinh dưỡng cho người và gia súc. D. là nguyên liệu cho công nghiệp nhẹ và công nghiệp thực phẩm. Câu 45: Nguyên nhân quan trọng nhất để các ngành công nghiệp nhẹ thường phát triển mạnh  ở các nước đang phát triển: A. Phù hợp với điều kiện của các nước đang phát triển B. Sự phân công lao động quốc tế C. Đây là ngành đem lại hiệu quả kinh tế cao D. Đây là những ngành tạo tiền đề để thực hiện công nghiệp hóa Câu 46: Về phương diện quy mô có thể xếp các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp theo  thứ tự từ nhỏ đến lớn như sau: A. Điểm công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, vùng công nghiệp B. Khu công nghiệp, điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp C. Vùng công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, điểm công nghiệp D. Điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp, khu công nghiệp Câu 47: Tỉ  suất sinh thô và tử  thô của nước ta năm 2002 là 22,8% và 5,8 %. Vậy tỉ  lệ tăng tự  nhiên của nước ta là A. 28,6 % . B. 17,5%. C. 1,7 % . D. 17 %. Câu 48: Công nghiệp được chia làm hai nhóm  A, B là dựa vào A. trình độ phát triển. B. lịch sử phát triển của các ngành. C. tính chất và đặc điểm của công nghiệp. D. Công dụng kinh tế của sản phẩm. Câu 49: Khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa thường có lượng mưa lớn vì A. trong năm có một mùa gió thổi từ đại dương vào lục địa. B. thường xuyên chịu ảnh hưởng của áp thấp. C. trong năm có một muà gió thổi từ lục địa ra đại dương. D. cả gió mùa mùa hạ và gió mùa mùa đông đều đem mưa lớn đến.                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 204
  2. Câu 50: Dựa vào bảng số liệu sau Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của vùng Đông Nam Bộ  (Đơn vị: tỉ đồng) Năm 1995 2005 Tổng số 50508 199622 Nhà nước 19607 48058 Ngoài nhà nước 9942 46738 Khu   vức   có   vốn   đầu   tư   nước  20950 104826 ngoài Nếu coi bán kính đường tròn năm 1995 là R1 tương  ứng với 2 cm thì bán kính đường tròn  của năm 2005, R2 sẽ là: A. 4,0cm B. 4,5cm C. 2,5cm D. 2,0cm Câu 51: Cho bảng số liệu Tổng sản phẩm trong nước theo giá thực tế phân theo khu vực kinh tế (Đơn vị: nghìn tỉ   đồng) Năm 2000 2002 2004 2006 2007 Nông­lâm­ngư 108,4 123,4 156,0 198,8 232,2 CN­XD 162,2 206,2 287,6 404,7 475,4 Dịch vụ 171,1 206,2 271,7 370,8 436,1 Để  thể  hiện tốc độ  tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước theo giá thực tế  phân theo khu  vực kinh tế nói trên thì dạng biểu đồ đúng là: A. Đường (qua xử lý số liệu ra %, lấy năm 2000 = 100 %) B. Cột gộp nhóm theo năm. C. Đường (không qua xử lý số liệu) D. Kết hợp cột đơn và đường (không qua xử lý số liệu) Câu 52: Hình thức sản xuất được coi là cơ sở trong nông nghiệp là A. thể tổng hợp nông nghiệp. B. trang trại. C. vùng nông nghiệp. D. hộ gia đình. Câu 53: Sự phát triển và phân bố ngành chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào: A. con giống B. thị trường tiêu thụ C. nguồn thức ăn D. tiến bộ khoa học­ kĩ thuật Câu 54: Lượng mưa trên Trái Đất phân bố không đều theo vĩ độ thể hiện: A. Mưa nhiều ở ôn đới, nhiều nhất ở vùng xích đạo, nhiều ở vùng chí tuyến B. Mưa nhiều nhất ở vùng xích đạo, nhiều ở ôn đới, tương đối ít ở vùng chí tuyến, nhiều ở  cực C. Mưa nhiều ở cực, nhiều nhất ở vùng xích đạo, nhiều ở vùng chí tuyến D. Mưa nhiều nhất ở vùng xích đạo, nhiều ở ôn đới , tương đối ít ở vùng chí tuyến, ít ở cực Câu 55: Sự biến động dân số trên thế giới (tăng lên hay giảm đi) là do hai nhân tố chủ yếu quyết   định: A. Sinh đẻ và di cư B. Di cư và tử vong C. Di cư và chiến tranh dich  bệnh D. Sinh đẻ và tử vong Câu 56: Nhập siêu là tình trạng: A. Xuất khẩu rất lớn của các nước phát triển tràn ngập trong thị trường thế giới B. Khối lượng hàng nhập khẩu quá lớn làm cho hàng hóa bị ứ đọng C. Giá trị hàng nhập khẩu lớn hơn giá trị hàng xuất khẩu D. Khối lượng hàng nhập khẩu lớn trong khi khối lượng hàng xuất khẩu nhỏ                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 204
  3. Câu 57: Ngành công nghiệp được xác định là ngành kinh tế quan trọng và cơ bản của các quốc   gia là A. công nghiệp năng lượng. B. điện tử tin học. C. luyện kim. D. cơ khí. Câu 58: Cho bảng số liệu: Sản lượng lương thực của Trung Quốc, Hoa Kì năm 2000  (Đơn vị: triệu tấn) Nước Lương thực Lúa mì Lúa gạo Ngô Cây khác Trung Quốc 456 120,9 213,9 111,6 18,6 Hoa Kì 390 97,5 11,7 241,8 39,0 Nhận xét không đúng về sản lượng lương thực của Hoa Kì và Trung Quốc năm 2000 là A. Trung Quốc có sản lượng lúa gạo lớn nhất, Hoa Kì có sản lượng ngô lớn nhất B. Tổng sản lượng lương thực của Trung Quốc lớn hơn của Hoa Kì C. Sản lượng lúa mì của Trung Quốc nhỏ hơn của Hoa Kì D. Sản lượng lúa mì, lúa gạo của Trung Quốc đều lớn hơn Hoa Kì Câu 59: Dựa vào bảng số liệu sau:  Dân số thế giới giai đoạn 1927 ­ 2005 Năm        1927           1987      2005 Số dân (tỉ người)         2             5       6.5 Nhận xét nào sau đây chính xác với bảng số liệu trên? A. Số dân thế giới có sự biến động. B. Số dân thế giới liên tục tăng và tăng gấp 3,3 lần. C. Số dân thế giới liên tục giảm. D. Số dân thế giới cao nhất vào năm 1987. Câu 60: Ngành công nghiệp nào thường gắn chặt với nông nghiệp A. cơ khí. B. năng lượng. C. hóa chất. D. chế biến thực phẩm. Câu 61: Qúa trình chuyển dịch từ một nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp sang một nền   kinh tế dựa vào sản xuất công nghiệp gọi là: A. Hiện đại hóa B. Tất cả các ý trên đều đúng C. Công nghiệp hóa D. Cơ giới hóa Câu 62: Đâu là nguyên nhân dẫn đến hiện tượng ngày và đêm luân phiên xuất hiện trên Trái Đất ? A. Trái Đất chuyển động xung quanh Mặt Trời. B. Trái Đất hình khối cầu. C. Trái Đất hình cầu và tự quay quanh trục . D. Trục Trái đất luôn nghiêng một góc 66033. Câu 63: Khu vực có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới là A. Châu Âu. B. Bắc Mỹ . C. Bắc và Trung Phi. D. Trung Đông. Câu 64: Nguyên nhân sinh ra chuyển động biểu kiến hàng năm của Mặt Trời là A. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời. B. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời với trục nghiêng không đổi phương. C. Trái Đất tự quay quanh trục. D. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo quỹ đạo hình elip. Câu 65: Tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế của ngành nông nghiệp là A. đất trồng. B. vật nuôi. C. cây trồng. D. cây trồng và vật nuôi. Câu 66: Cho bảng số liệu: Sản lượng và diện tích lúa mì của thế giới giai đoạn 2005 ­2014                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 204
  4. Năm 2005 2006 2009 2010 2012 2014 Sản lượng (triệu tấn) 625.6 601.8 686.8 653.3 659.7 701.7 Diện tích (triệu ha) 210.3 213.5 227.1 217.3 222.6 223.1 (Nguồn: FAO 2015) Dựa vào bảng số  liệu trên, để  thể  hiện tình hình sản xuất lúa mì của thế  giới giai đoạn   2005­2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ cột miền. B. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ kết hợp đường cột. D. Biểu đồ cột chồng. Câu 67: Ngành vận tải nào có khối lượng luân chuyển hàng hóa rất lớn? A. Đường sắt. B. Đường ô tô. C. Đường sông. D. Đường biển. Câu 68: Hai yếu tố của khí hậu ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình hình thành đất là: A. Nhiệt độ và độ ẩm B. Độ ẩm và lượng mưa C. Nhiệt độ và nắng D. Lượng bức xạ và lượng mưa Câu 69: Vận động của vỏ Trái Đất theo phương thẳng đứng còn gọi là A. hiện tượng động đất, núi lửa. B. hiện tượng uốn nếp. C. hiện tượng đứt gãy. D. vận động nâng lên và hạ xuống. Câu 70: Người tiêu dùng mong cho: A. Thị trường biến động B. Cầu lớn hơn cung C. Cung cầu phù hợp với nhau D. Cung lớn hơn cầu Câu 71: Vỏ Trái Đất được phân ra thành hai kiểu chính là A. lớp vỏ lục địa và lớp Manti. B. lớp Manti và lớp vỏ đại dương. C. lớp vỏ lục địa và lớp vỏ đại dương. D. thạch quyển và lớp Manti. Câu 72: Nguồn lực có vai trò quyết định  đối với sự phát triển kinh tế của một lãnh thổ là A. đường lối chính sách. B. các nhân tố kinh tế xã hội. C. dân cư và nguồn lao động. D. tài nguyên thiên nhiên. Câu 73: “Ngành công nghiệp không khói” là dùng để chỉ: A. Công nghiệp điện tử ­ tin học B. Ngành du lịch C. Ngành thương mại D. Các ngành dịch vụ Câu 74: Các hang động ở vịnh Hạ Long nước ta là kết quả của quá trình nào? A. Phong hóa hóa học. B. Phong hóa sinh học C. Phong hóa vật lí. D. Không xác định được. Câu 75: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên được xác định bằng hiệu số giữa: A. Tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử  thô B. Tỉ suất tử thô và gia tăng cơ  học C. Tỉ suất thô và tỉ suất tử vong ở trẻ  em D. Tỉ suất sinh thô và gia tăng sinh  học Câu 76: Thước đo phản ánh tình hình biến động dân số là A. gia tăng tự nhiên. B. gia tăng dân số. C. gia tăng cơ học. D. số người xuất cư. Câu 77: Cho bảng số liệu Cơ cấu sử dụng năng lượng trên thế giới thời kì 1940 – 2000 (Đơn vị: %) Năm Năng   lượng  Củi, gỗ Than đá Dầu khí Năng lượng nguyên tử mới 1940 14 57 3 26 0 2000 5 20 14 54 7 Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên A. Than đá là năng lượng truyền thống và đang có xu hướng giảm. B. Năm 2000, nguồn năng lượng nguyên tử chiếm tỉ trọng chủ yếu. C. Nguồn năng lượng mới và năng lượng nguyên tử có sự gia tăng nhanh chóng.                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 204
  5. D. Năng lượng từ dầu khí chiếm tỉ lệ lớn nhất trong cơ cấu sử dụng năng lượng của thế  giới. Câu 78: “Marketting” được hiểu là: A. Bán hàng cho người tiêu dùng với lời giới thiệu về sản phẩm B. Giới thiệu sản phẩm hàng hóa đến người tiêu dùng C. Tìm hiểu phân tích thị trường để đáp ứng cho phù hợp D. Điều tiết cung cầu cho phù hợp với thị trường Câu 79: Khối khí ôn đới hải dương được kí hiệu là: A. PC B. PM C. Pc D. Pm Câu 80: Ngành dịch vụ phát triển mạnh có tác dụng A. thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất phát triển B. sử dụng tốt hơn nguồn lao động ngoài nước C. thu hút dân cư từ thành thị về nông thôn. D. phân bố lại dân cư giữa các vùng lãnh thổ ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 204
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2