intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 4 môn Hóa học lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 107

Chia sẻ: Thị Hằng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

37
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề thi KSCL lần 4 môn Hóa học lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 107 dành cho các bạn học sinh lớp 10 và quý thầy cô tham khảo, để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi. Hy vọng sẽ giúp các bạn đạt kết quả tốt trong kỳ thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 4 môn Hóa học lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 107

  1. SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1V ­ LỚP 10  TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN NĂM HỌC 2017­2018 Đề thi có 04 trang ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài : 50 phút , không kể thời gian giao đề Mã đề thi 107 Họ, tên thí sinh:...............................................................................S ố báo danh:.................. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu kể cả bảng HTTH Cho: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Si = 28; P = 31; S =  32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag =  108; Sn = 119; Ba = 137; Pb = 207. Câu 41: Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là A. proton và electron. B. notron và proton. C. proton và notron. D. notron, proton và electron. Câu 42: Trong phân tử NH4ClO4 thì số oxi hóa của  nguyên tử nitơ và clo lần lượt là : A. –3 và +6. B. +1 và +7. C. –4 và +6. D. –3 và +7. Câu 43: Cho 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm Cl2 và O2 tác dụng vừa đủ với 5,82 gam hỗn hợp gồm   Mg và kim loại M, thu được 11,36 gam chất rắn X gồm các muối clorua và ôxit. Hoà tan hết X  trong dung dịch HCl (đun nóng, lấy dư  25% so với lượng cần thiết), thu được dung dịch Y. Cho   dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y, thấy có 17,6 gam NaOH phản ứng. Biết các phản ứng xảy ra   hoàn toàn, hidroxit của M ít tan trong nước. Kim loại M là A. Zn. B. Cu. C. Al. D. Fe. Câu 44: Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố M là MH2. Công thức hidroxit cao nhất của M là : A. H2MO4. B. H2MO3. C. MOH. D. M(OH)3. Câu 45: Khí HCl điều chế  trong phòng thí nghiệm bằng cách cho NaCl (tinh thể) tác dụng với dung  dịch H2SO4 đặc, nóng thường bị  lẫn tạp chất là hơi nước. Có thể  dùng hoá chất nào sau đây để  loại tạp chất là tốt nhất ? A. NaOH khan. B. Na2SO3 khan. C. P2O5. D. CaO khan Câu 46: Người ta cho N2 và H2 vào trong bình kín dung tích không đổi và thực hiện phản ứng:                        N2  +  3H2   2NH3.   Sau một thời gian, nồng độ các chất trong bình như sau: [N2] = 2M; [H2] = 3M; [NH3] = 2M. Nồng  độ mol/l của N2 và H2 ban đầu lần lượt là A. 2 và 4. B. 2 và 3. C. 4 và 8. D. 3 và 6. Câu 47: Số ôxi hoá  của lưu huỳnh trong các hợp là : A. 2­, 4+, 6+. B. ­2,+4,+6. C. +4, +6. D. 4+, 6+. Câu 48: X là chất khí, màu xanh nhạt, mùi đặc trưng, nặng hơn không khí, một lượng nhỏ  trong  không khí có tác dụng làm cho không khí trong lành. X là khí : A. Clo. B. Ozon. C. Oxi. D. Nitơ. Câu 49: Cho cân bằng (trong bình kín) sau:  CO (k)  +   H2O (k)    CO2 (k)  +   H2 (k)    ΔH  
  2. Câu 51: Cho 2,81 gam hỗn hợp gồm 3 oxit MgO , ZnO , Fe 2O3 hòa tan vừa đủ trong 300 ml dung   dịch H2SO4 loãng , thu được dung dịch Y . Cô cạn dung dịch Y thu được 5,21 gam hỗn hợp các  muối sunfat khan . Nồng độ mol/l của dung dịch H2SO4  : A. 0,5 M B. 0,1 M C. 0,3 M D. 0,4 M Câu 52: Khi đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol Cu 2S trong oxi dư  thu được hỗn hợp sản phẩm gồm:   CuO ; SO2 và O2(dư). Số mol electron mà 0,15 mol Cu2S đã nhường là : A. 1,5 mol. B. 1,6 mol. C. 1,0 mol. D. 1,2 mol. Câu 53:  Hòa tan hoàn toàn 5,04 gam hỗn hợp X gồm FeS 2  và FeS (có tỉ  lệ  số  mol là 2:3)   vào  lượng dư H2SO4 đặc nóng thu được Fe2(SO4)3, SO2 và H2O. Hấp thụ hết SO 2 bằng một lượng vừa  đủ V (ml) dung dịch KMnO4 1M thu được dung dịch Y không màu, trong suốt. Thể tích của dung  dịch KMnO4 1M đã dùng là A. Vdd  = 114 ml. B. Vdd  = 28,5 lít. C. Vdd  = 100 ml. D. Vdd  = 285 ml. Câu 54: Cho cân bằng hoá học: N2 (k) + 3H2 (k)     2NH3 (k); phản  ứng thuận là phản  ứng  toả nhiệt. Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi. A. thay đổi áp suất của hệ. B. thay đổi nhiệt độ. C. thêm chất xúc tác Fe. D. thay đổi nồng độ N2. Câu 55: Có 3 cốc chứa 20ml dung dịch H 2O2 cùng nồng độ. Tiến hành 3 thí nghiệm như hình vẽ  sau: Dung dịch H2O2 Cốc 1 Cốc 2 Cốc 3 Bột MnO2 TN1: Ở nhiệt độ thường TN2: Đun nóng TN3: Thêm ít bột MnO2 Ở thí nghiệm nào có bọt khí thoát ra chậm nhất? A. Thí nghiệm1 B. Thí nghiệm 3 C. Thí nghiệm 2 D. 3 thí nghiệm như nhau Câu 56: Hòa tan hoàn toàn 38,4 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4  và Fe2O3  trong  V(ml) dung  dịch H2SO4 10M (đặc, đun nóng), thu được khí SO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch  Y. Cho 800 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch Y, thu được 48,15 gam kết tủa và dung dịch Z.  Giá trị của V là A. 33,6 ml. B. 87,5ml. C. 56ml. D. 48ml. Câu 57: Hợp chất M được tạo nên từ  cation X+ và anion Y3­. Mỗi ion đều có 5 nguyên tử  của 2  nguyên tố  phi kim tạo nên. Biết tổng số proton trong X + bằng 11 và trong Y3­ là 47. Biết rằng hai  nguyên tố trong Y3­ thuộc hai chu kỳ kế tiếp nhau trong bảng hệ thống tuần hoàn và có số  thứ  tự  hơn kém nhau 7 đơn vị. Công thức phân tử của M là : A. (NH4)3PO4. B. (NH4)3AsO4. C. (NH4)2SO3. D. (NH4)2SO4. Câu 58: Trong các nhóm chất sau đây, nhóm nào chứa các chất đều cháy trong oxi? A. Cl2, H2S, CO. B. CO, CH4, CuO. C. NH3, CH4, CO. D. FeS, CO2, N2. Câu 59: Câu nào diễn tả sai về tính chất các chất trong phản ứng: Cl2  + 2FeCl2   2FeCl3. A. Ion Fe2+ bị oxi hoá. B. Nguyên tử clo oxi hoá ion Fe2+.                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 107
  3. C. Ion Fe2+ khử  nguyên tử clo. D. Nguyên tử clo khử ion Fe2+. Câu 60: Các nguyên tử halogen có số ôxi hoá đặc trưng là : A. 1+. B. ­1. C. ­5. D. 5+. Câu 61: Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào là phản ứng tự oxi hoá­ tự khử? A. 4Fe(NO3)2   2Fe2O3 + 8NO2 + O2 . B. 4 NO2 + 2H2O + O2   4HNO3. C. AgNO3 + Fe(NO3)2   Ag + Fe(NO3)3 . D. 4KClO3  KCl + 3KClO4 . Câu 62: Cho các hợp chất sau: NaCl, NaClO, KClO4, Cl2, HClO2. Số oxi hoá của clo trong các hợp  chất là : A. –1, +3, +5, 0, +7. B. +1, –1, +5, 0, +3. C. –1, +1, +7, 0, +3. D. –1, +1, +7, 0, +5. Câu 63: Cho 9 gam hỗn hợp Al và Mg có tỉ lệ số mol Al: Mg = 4:3 tác dụng với tác dụng  vừa đủ  với dung dịch H2SO4  đặc nóng có chứa 0,5625 mol H2SO4, thu được   dung dịch chứa các muối  sunfat trung hoà và  sản phẩm khử duy nhất X . X là : A. H2 B. H2S C. SO2 D. S Câu 64: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm MgO, Fe 2O3 và CuO cần vừa đủ  400 gam dung dịch HCl   14,6% thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 58,4   gam kết tủa. Giá trị của m là A. 48,0 gam. B. 57,6 gam. C. 42,0 gam. D. 44,0 gam. Câu 65: Cho nguyên tử  của nguyên tố  R có kí hiệu  137 56 R. Nguyên tử  của nguyên tố  R có số  hiệu  nguyên tử và số hạt notron là ? A. Z= 81, n=56. B. Z= 56, n=137. C. Z= 56, n=81. D. Z= 137, n=56. Câu 66: Một dung dịch có chứa H2SO4 và 0,5325 gam muối natri của một axit chứa oxi của clo   (muối X). Cho thêm vào dung dịch này một lượng KI cho đến khi iot ngừng sinh ra thì thu được   3,81 gam I2. Muối X là: A. NaClO. B. NaClO4. C. NaClO3. D. NaClO2. Câu 67: Cho hình vẽ sau mô tả quá trình điều chế ôxi trong phòng thí nghiệm: 1 2 3 4 Tên dụng cụ và hóa chất theo thứ tự 1, 2, 3, 4 trên hình vẽ đã cho là: A. 1­KClO3; 2­ ống nghiệm; 3­đèn cồn; 4­khí Oxi. B. 1­KClO3 ; 2­ đèn cồn; 3­ ống dẫn khí; 4­ khí Oxi. C. 1­KClO3 ; 2­ ống dẫn khi; 3­ đèn cồn; 4­ khí Oxi. D. 1­khí Oxi; 2­ đèn cồn; 3­ống dẫn khí; 4­KClO3. Câu 68: Phát biểu nào sâu đây là sai? A. Ozon có thể oxi hoá được I­ trong môi trường nước và axit. B. Oxi có thể oxi hoá được I­ trong môi trường nước và axit. C. Trong phòng thí nghiệm điều chế oxi bằng cách nhiệt phân KClO3. D. Oxi không phản ứng với kim loại bạc ngay nhiệt độ thường.                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 107
  4. Câu 69: Phản ứng : 2SO2 + O2      タ      2SO3    H 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2