intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 4 môn Hóa học lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 201

Chia sẻ: Thị Hằng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

55
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Dưới đây là Đề thi KSCL lần 4 môn Hóa học lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 201 dành cho các em học sinh lớp 10 và ôn thi môn Hóa học sắp tới, việc tham khảo đề thi này giúp các bạn củng cố kiến thức luyện thi một cách hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 4 môn Hóa học lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 201

  1. SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1V ­ LỚP 10  TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN NĂM HỌC 2017­2018 Đề thi có 04 trang ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài : 50 phút , không kể thời gian giao đề Mã đề thi 201 Họ, tên thí sinh:...............................................................................S ố báo danh:.................. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu kể cả bảng HTTH Cho: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Si = 28; P = 31; S =  32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag =  108; Sn = 119; Ba = 137; Pb = 207. Câu 41: Các nguyên tử halogen có số ôxi hoá đặc trưng là : A. 5+. B. 1+. C. ­1. D. ­5. Câu 42: Cho 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm Cl2 và O2 tác dụng vừa đủ với 5,82 gam hỗn hợp gồm   Mg và kim loại M, thu được 11,36 gam chất rắn X gồm các muối clorua và ôxit. Hoà tan hết X  trong dung dịch HCl (đun nóng, lấy dư  25% so với lượng cần thiết), thu được dung dịch Y. Cho   dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y, thấy có 17,6 gam NaOH phản ứng. Biết các phản ứng xảy ra   hoàn toàn, hidroxit của M ít tan trong nước. Kim loại M là A. Fe. B. Al. C. Cu. D. Zn. Câu 43: Khí HCl điều chế  trong phòng thí nghiệm bằng cách cho NaCl (tinh thể) tác dụng với dung  dịch H2SO4 đặc, nóng thường bị  lẫn tạp chất là hơi nước. Có thể  dùng hoá chất nào sau đây để  loại tạp chất là tốt nhất ? A. Na2SO3 khan. B. CaO khan C. P2O5. D. NaOH khan. Câu 44: Trong phân tử NH4ClO4 thì số oxi hóa của  nguyên tử nitơ và clo lần lượt là : A. –4 và +6. B. –3 và +7. C. –3 và +6. D. +1 và +7. Câu 45: Liên kết trong phân tử CaCl2 là liên kết A. cho – nhận. B. ion. C. cộng hóa trị phân cực. D. cộng hóa trị không phân cực. Câu 46: Một dung dịch có chứa H2SO4 và 0,5325 gam muối natri của một axit chứa oxi của clo   (muối X). Cho thêm vào dung dịch này một lượng KI cho đến khi iot ngừng sinh ra thì thu được   3,81 gam I2. Muối X là: A. NaClO4. B. NaClO2. C. NaClO. D. NaClO3. Câu 47: Hòa tan hoàn toàn a gam FexOy   bằng dung dịch H2SO4 bằng  dung dịch H2SO4 đậm đặc  nóng vừa đủ  , có chứa 0,075 mol H2SO4 thu được b gam một muối có 168 ml khí SO 2 (đktc) duy  nhất thoát ra. Công thức của FexOy  và giá trị của a , b là : A. FeO ; 3,45 ; 7 B. Fe3O4 ; 3,48 ; 9 C. Fe3O4 ; 3,45 ; 7 D. FeO ; 3,48 ; 9 Câu 48: Cho m1 gam hỗn hợp chất rắn Y gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 hoà tan hết trong m gam  dung dịch HNO3 25% lấy dư so với lượng cần thiết là 25%  thu được 0,448 lít khí NO (sản phẩm  khử duy nhất, đo ở điều kiện chuẩn) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch  Z  thu được (m1 + 16,68)  gam muối khan. Giá trị của m là : A. 110,0 gam. B. 112,0 gam. C. 106,0 gam. D. 100,8 gam. Câu 49: Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố M là MH2. Công thức hidroxit cao nhất của M là : A. H2MO4. B. MOH. C. M(OH)3. D. H2MO3. Câu 50: Nguyên tử nguyên tố X, các ion Y+ và Z2­ đều có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là:   3p6.  Tính chất  hoá học cơ bản của X, Y, Z lần lượt  : A. khí hiếm, phi kim và kim loại. B. phi kim, phi kim và kim loại. C. kim loại, kim loại và phi kim. D. khí hiếm, kim loại và phi kim.                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 201
  2. Câu 51: Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào là phản ứng tự oxi hoá­ tự khử? A. 4 NO2 + 2H2O + O2   4HNO3. B. AgNO3 + Fe(NO3)2   Ag + Fe(NO3)3 . C. 4KClO3  KCl + 3KClO4 . D. 4Fe(NO3)2   2Fe2O3 + 8NO2 + O2 . Câu 52: Câu nào diễn tả sai về tính chất các chất trong phản ứng: Cl2  + 2FeCl2   2FeCl3. A. Ion Fe bị oxi hoá. 2+  B. Nguyên tử clo khử ion Fe2+. C. Nguyên tử clo oxi hoá ion Fe2+. D. Ion Fe2+ khử  nguyên tử clo. Câu 53: Cho chất xúc tác MnO2 vào 100 ml dung dịch H2O2, sau 60 giây thu được 33,6 ml khí O2 (ở  đktc). Tốc độ trung bình của phản ứng (tính theo H2O2) trong 60 giây trên là A. 5,0.10­4  mol/(l.s). B. 2,5.10­3 mol/(l.s). C. 2,5.10­4  mol/(l.s). D. 5,0.10­5  mol/(l.s). Câu 54: X2 ở điều kiện thường là chất khí có màu vàng lục, rất độc. Tên của X2 là: A. brom. B. clo. C. flo. D. iot. Câu 55: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi bao nhiêu loại hạt cơ bản A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 56: Nhóm nào trong bảng tuần hoàn  chỉ gồm các nguyên tố kim loại? A. IIA. B. IA. C. IIIA. D. IA, IIA. Câu 57: Cho cân bằng (trong bình kín) sau:  CO (k)  +   H2O (k)    CO2 (k)  +   H2 (k)    ΔH  
  3. Câu 61:  Hòa tan hoàn toàn 5,04 gam hỗn hợp X gồm FeS 2  và FeS (có tỉ  lệ  số  mol là 2:3)   vào  lượng dư H2SO4 đặc nóng thu được Fe2(SO4)3, SO2 và H2O. Hấp thụ hết SO 2 bằng một lượng vừa  đủ V (ml) dung dịch KMnO4 1M thu được dung dịch Y không màu, trong suốt. Thể tích của dung  dịch KMnO4 1M đã dùng là A. Vdd  = 28,5 lít. B. Vdd  = 100 ml. C. Vdd  = 285 ml. D. Vdd  = 114 ml. Câu 62: Đun nóng 58,5 gam NaCl (tinh thể) với  H 2SO4 đặc dư  và cho toàn bộ lượng khí thoát ra  hấp thụ  vào 63,5 ml H2O (biết khối lượng riêng của nước là 1g/ml) thu được dung dịch X. Nồng  độ C% của dung dịch X  là A. 36,5%. B. 20%. C. 23,5%. D. 30%. Câu 63: Nguyên tử   vàng (Au) có bán kính và khối lượng mol lần lượt là 1,44 A° và 179 g/mol.  Biết rằng khối lượng riêng của vàng kim loại là 19,36 g/cm3. Các nguyên tử  vàng chiếm x% thể  tích trong tinh thể. Giá trị của x là A. 78. B. 79,43. C. 75. D. 73,95. Câu 64: Người ta cho N2 và H2 vào trong bình kín dung tích không đổi và thực hiện phản ứng:                       N2  +  3H2   2NH3.   Sau một thời gian, nồng độ các chất trong bình như sau: [N2] = 2M; [H2] = 3M; [NH3] = 2M. Nồng  độ mol/l của N2 và H2 ban đầu lần lượt là A. 3 và 6. B. 2 và 4. C. 4 và 8. D. 2 và 3. Câu 65: Cho các hợp chất sau: NaCl, NaClO, KClO4, Cl2, HClO2. Số oxi hoá của clo trong các hợp  chất là : A. –1, +1, +7, 0, +3. B. –1, +1, +7, 0, +5. C. –1, +3, +5, 0, +7. D. +1, –1, +5, 0, +3. Câu 66: Hòa tan hoàn toàn 38,4 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4  và Fe2O3  trong  V(ml) dung  dịch H2SO4 10M (đặc, đun nóng), thu được khí SO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch  Y. Cho 800 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch Y, thu được 48,15 gam kết tủa và dung dịch Z.  Giá trị của V là A. 33,6 ml. B. 56ml. C. 48ml. D. 87,5ml. Câu 67: Cho nguyên tử  của nguyên tố  R có kí hiệu  137 56 R. Nguyên tử  của nguyên tố  R có số  hiệu  nguyên tử và số hạt notron là ? A. Z= 56, n=137. B. Z= 56, n=81. C. Z= 137, n=56. D. Z= 81, n=56. Câu 68: X là nguyên tố nhóm VIA. Tỉ số giữa thành phần % oxi trong oxit cao nhất của X và thành   phần % hidro trong hợp chất khí với hidro của X là 51:5. X là A. Lưu huỳnh. B. Telu. C. Selen. D. Photpho. Câu 69: Cho hình vẽ sau mô tả quá trình điều chế ôxi trong phòng thí nghiệm: 1 2 3 4 Tên dụng cụ và hóa chất theo thứ tự 1, 2, 3, 4 trên hình vẽ đã cho là: A. 1­KClO3 ; 2­ ống dẫn khi; 3­ đèn cồn; 4­ khí Oxi. B. 1­KClO3; 2­ ống nghiệm; 3­đèn cồn; 4­khí Oxi. C. 1­KClO3 ; 2­ đèn cồn; 3­ ống dẫn khí; 4­ khí Oxi.                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 201
  4. D. 1­khí Oxi; 2­ đèn cồn; 3­ống dẫn khí; 4­KClO3. Câu 70: Phản ứng : 2SO2 + O2      タ      2SO3    H 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2