Đề thi KSCL lần 4 môn Lịch sử lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 104
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề thi KSCL lần 4 môn Lịch sử lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 104 để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 4 môn Lịch sử lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 104
- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THPQG LẦN IV Trường THPT Nguyễn Viết Xuân NĂM HỌC 2017 – 2018 Môn: Lịch sử 10 Thời gian làm bài: 50 phút (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 104 Họ, tên thí sinh:.............................................Số báo danh: ............................. Câu 1: Điểm tương đồng về kinh tế của quốc gia Văn Lang – Âu Lạc và Chămpa là cư dân sống chủ yếu dựa vào A. sản xuất nông nghiệp. B. sản xuất thủ công nghiệp. C. sản xuất nông, lâm, thủy sản. D. thương nghiệp. Câu 2: Đâu không là vai trò của Quang Trung? A. Đánh bại quân xâm lược Mông Nguyên. B. Xây dựng vương triều mới với nhiều chính sách tiến bộ. C. Lãnh đạo nhân dân lật đổ tập đoàn phong kiến Nguyễn, Lê – Trịnh. D. Lãnh đạo nhân dân đánh tan quân Xiêm, Thanh. Câu 3: Ý nào không chính xác về biểu hiện đạo Phật luôn luôn giữ một vị trí đặc biệt quan trọng dưới thời Lý – Trần? A. Nhà sư được triều đình tôn trọng, có lúc cùng tham gia bàn việc nước B. Khắp nơi trong cả nước, đâu đâu cũng có chùa chiền được xây dựng C. Vua quan nhiều người cũng theo đạo Phật, đã góp tiền để xây dựng chùa đúc chuông, tô tượng D. Nhà nước cấm các tôn giáo khác hoạt động, trừ đạo Phật Câu 4: Cách mạng tư sản Anh diễn ra dưới hình thức nào? A. Thống nhất đất nước. B. Chiến tranh giành độc lập. C. Nội chiến. D. Cải cách. Câu 5: Bộ quốc sử tiêu biểu của Việt Nam thời phong kiến là A. Ô châu cận lục của Dương Văn An B. Đại Việt sử kí toàn thư của Ngô Sĩ Liên C. Lê triều công nghiệp thực lục của Hồ Sĩ Dương D. Đại Nam thực lục của Quốc sử quán triều Nguyễn Câu 6: Trở ngại lớn nhất cho sự phát triển kinh tế tư bản chủ nghĩa ở Đức cuối thế kỉ XIX là A. bị chế độ phong kiến kìm hãm. B. đất nước bị chia sẻ thành nhiều vương quốc. C. giai cấp tư sản chưa hình thành. D. bị đế quốc khống chế. Câu 7: Công cụ lao động được sử dụng phổ biến thời Bắc thuộc là A. sắt. B. đồng đỏ. C. đồng thau. D. tre, gỗ, xương. Câu 8: Đặc điểm của nhà nước Văn Lang – Âu Lạc là A. bộ máy nhà nước khá hoàn chỉnh, đứng đầu là vua. B. nhà nước ra đời sớm nhất ở khu vực châu Á. C. còn đơn giản, sơ khai, chưa hoàn chỉnh. D. bộ máy nhà nước phức tạp với nhiều bộ phận, đứng đầu là vua. Trang 1/4 Mã đề thi 104
- Câu 9: Từ cuộc đấu tranh chống đồng hóa thời Bắc thuộc, bài học được rút ra cho Việt Nam trong công cuộc xây dựng đất nước là gì? A. Bảo tồn nền văn hóa dân tộc. B. Tiếp thu một phần những yếu tố văn hóa mới. C. Bảo tồn và tiếp thu có chọn lọc những yếu tố văn hóa mới. D. Tiếp thu tất cả những yếu tố văn hóa mới. Câu 10: Ý nào không phản ánh đúng ý nghĩa của Cách mạng Pháp cuối thế kỉ XVIII là A. Lật đổ chế độ phong kiến chuyên chế, đưa giai cấp tư sản lên cầm quyền B. Đáp ứng quyền lợi và củng cố của chủ nghĩa tư bản trên thế giới C. Xóa bỏ các trở ngại trên con đường phát triển của chủ nghĩa tư bản D. Mở ra thời đại thắng lợi và củng cố của chủ nghĩa tư bản trên thế giới Câu 11: Quốc hiệu nước ta dưới thời nhà Đinh là A. Đại Cồ Việt. B. Vạn Xuân. C. Đại Việt. D. Đại Nam. Câu 12: Thời đá mới, con người đạt được nhiều thành tựu lớn lao, ngoại trừ A. Biết đan lưới và làm chì lưới đánh cá. B. Biết tạo ra lửa. C. Biết làm đồ gốm. D. Đã biết ghè sắc và mài nhẵn đá thành hình công cụ. Câu 13: Hãy sắp xếp các sự kiện sau về cách mạng tư sản Anh theo đúng trình tự thời gian: 1. Thiết lập chế độ quân chủ lập hiến; 2. Sac lơ I tuyên chiến với Quốc hội; 3. Anh trở thành nước cộng hòa; 4. Thiết lập chế độ độc tài quân sự. A. 2, 3, 1, 4 B. 2, 3, 4, 1 C. 3, 2, 1, 4 D. 1, 2, 3, 4 Câu 14: Đầu máy xe lửa đầu tiên trên thế giới do nước nào chế tạo ra? A. Mĩ. B. Anh. C. Pháp. D. Đức. Câu 15: Đâu là hạn chế của cuộc chiến tranh giành độc lập 13 bang thuộc địa của Anh ở Bắc Mĩ? A. Mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển. B. Xóa bỏ sự cai trị của chính phủ Anh. C. Không xóa bỏ chế độ nô lệ. D. Đưa giai cấp tư sản lên nắm chính quyền Câu 16: Trong những năm 1786 – 1788, việc đánh đổ hai tập đoàn phong kiến Trịnh – Lê, đóng góp của phong trào Tây Sơn là gì? A. Thiết lập vương triều Tây Sơn. B. Mở ra một giai đoạn mới trong lịch sử dân tộc. C. Hoàn thành việc thống nhất đất nước. D. Bước đầu hoàn thành sự nghiệp thống nhất đất nước. Câu 17: Tín ngưỡng chủ yếu và phổ biến của cư dân Văn Lang Âu Lạc là gì? A. Thờ cúng tổ tiên. B. Sùng bái tự nhiên. C. Thờ thần Mặt trời. D. Thờ thần Núi. Câu 18: Ý nào không phản ánh đúng đặc điểm của các đẳng cấp Quý tộc và tăng lữ? A. Chiếm đa số trong dân cư B. Giữ chức vụ cao trong chính quyền, quân đội và Giáo hội C. Muốn duy trì quyền lực cũng như củng cố chế độ phong kiến D. Được hưởng được mọi đặc quyền, đặc lợi không phải nộp thuế Câu 19: Một trong những điểm tiến bộ trong bộ máy nhà nước thời vua Lê Thánh Tông so với các triều đại trước là A. giúp vua trị nước là ba ban: văn ban, võ ban và tăng ban. B. giúp việc cho vua là các xã quan. C. bãi bỏ chức Tể tướng và Đại hành khiển. Trang 2/4 Mã đề thi 104
- D. giúp vua trị nước có một số Tể tướng và Đại thần. Câu 20: Chiến lược được nhà Trần sử dụng trong cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Mông Nguyên là A. “thần tốc, táo bạo”. B. “đánh nhanh thắng nhanh”. C. “tiên phát chế nhân”. D. “vườn không nhà trống”. Câu 21: Cuộc khởi nghĩa nào của nhân dân ta đã đánh dấu thắng lợi căn bản trong cuộc đấu tranh chống Bắc thuộc? A. Ngô Quyền. B. Khúc Thừa Dụ. C. Hai Bà Trưng. D. Lý Bí. Câu 22: Nét mới về ngoại thương ở nước ta trong các thế kỉ XVI XVIII là A. đã xuất hiện những thương nhân đến từ châu Âu. B. sự ra đời những đội thuyền lớn để buôn bán với châu Âu. C. sự ra đời của các cơ quan chuyên trách việc buôn bán với nước ngoài. D. Đàng Trong đã hình thành thương cảng lớn nhất Đông Nam Á. Câu 23: Đặc điểm nổi bật của tình hình xã hội nước Anh trước cách mạng là? A. Nông dân mâu thuẫn sâu sắc với quý tộc phong kiến phản động. B. Thợ thủ công bị phá sản, thất nghiệp. C. Giai cấp tư sản giàu lên nhanh chóng. D. Xuất hiện quý tộc mới. Câu 24: Chữ Nôm là chữ viết của người Việt được cải biến từ A. chữ Latinh B. chữ PhạnẤn Độ C. chữ Khơme D. chữ Hán Câu 25: Biểu hiện sự phát triển vượt bậc của thủ công nghiệp nước ta trong các thế kỉ X XV là A. sự ra đời của đô thị Thăng Long. B. sự hình thành các làng nghề thủ công truyền thống. C. hệ thống chợ làng phát triển. D. sự phong phú các mặt hàng mĩ nghệ. Câu 26: Tác phẩm điêu khắc gỗ tiêu biểu nhất ở nước ta trong các thế kỉ XVI – XVIII là A. Tượng Phật chùa Tây Phương (Hà Nội) B. Chùa Một Cột C. Tượng Phật chùa Quỳnh Lâm (Hà Nội) D. Tượng Phật Bà Quan Âm nghìn mắt nghìn tay (Bắc Ninh) Câu 27: Thể chế chính trị của Pháp cuối thế kỉ XVIII là A. cộng hòa. B. quân chủ lập hiến. C. quân chủ chuyên chế. D. dân chủ tư sản. Câu 28: Y nghia ́ ̃ cải cách hanh chinh cua ̀ ́ ̉ vua Minh Mạng đối vơi n ́ ươc ta hiên nay ́ ̣ ? ̣ ̉ ̉ ́ ̀ ươc. A. Nâng cao hiêu qua trong quan ly nha n ̣ ̉ ̉ ́ ́ B. Nâng cao hiêu qua trong quan li dân cư. C. Là cơ sở để phân chia đơn vi hanh chinh ̣ ̀ ́ . D. Tinh giảm bộ máy hành chính. Câu 29: Tác động của cách mạng tư sản Pháp đối với châu Âu cuối thế kỉ XVIII là A. mở ra thời kì quá độ lên chủ nghĩa tư bản. B. làm lung lay chế độ phong kiến châu Âu. C. làm sụp đổ chế độ phong kiến. D. cổ vũ phong trào chống phong kiến. Câu 30: Đặc điểm của chủ nghĩa đế quốc Anh cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX là chủ nghĩa đế quốc A. thực dân. B. phong kiến quân phiệt. C. phong kiến. D. cho vay lãi. Câu 31: Giáo dục Việt Nam ngày nay khắc phục được hạn chế gì so với thời kì phong kiến? Trang 3/4 Mã đề thi 104
- A. nâng cao dân trí. B. giáo dục theo chế độ khoa cử. C. Đề cao người tài. D. chú trọng khoa học tự nhiên và khoa học xã hội. Câu 32: Nội dung nào không phải là biểu hiện của truyền thống yêu nước của nhân dân ta trong các thế kỉ phong kiến độc lập? A. Đẩy mạnh hợp tác với các quốc gia phong kiến bên ngoài. B. Giai cấp thống trị tiến bộ yêu nước, thương dân. C. Trải qua nhiều cuộc đấu tranh chống giặc ngoại xâm. D. Xây dựng nền kinh tế tự chủ, văn hóa đậm đà bản sắc. Câu 33: Giáo dục nước ta trong các thế kỉ XXV chú trọng đến nội dung nào? A. Khoa học. B. Giáo lý Phật giáo. C. Kỹ thuật. D. Kinh, sử. Câu 34: Bộ luật ban hành dưới thời Trần có tên gọi là A. Hoàng Việt luật lệ. B. Quốc triều hình luật. C. Hình thư. D. Hình luật. Câu 35: Ý nào phản ánh hệ quả xã hội của cách mạng công nghiệp? A. Làm xuất hiện hai giai cấp cơ bản của xã hội tư bản là tư sản và vô sản. B. Nâng cao năng suất lao động, xã hội hóa quá trình lao động của CNTB. C. thúc đẩy sự chuyển biến mạnh mẽ của các ngành kinh tế khác. D. làm thay đổi bộ mặt của các nước tư bản. Câu 36: Chữ viết chính thức của nước ta thời Lý – Trần là A. chữ Nôm. B. chữ Hán. C. chữ Phạn D. chữ Quốc Ngữ. Câu 37: Trước cách mạng, ở Pháp đã có các xí nghiệp với hàng nghìn công nhân thuộc các ngành A. Khai thác dầu mỏ, hóa chất B. Khai khoáng, dệt C. Dệt, luyện kim, khai khoáng D. Dệt, đóng tàu Câu 38: Cuối thế kỉ XVIII, tình hình kinh tế nước Pháp có đặc điểm gì nổi bật? A. Nền kinh tế phát triển nhất châu Âu B. Máy móc được sử dụng trong sản xuất ngày càng nhiều C. Nông nghiệp lạc hậu, công thương nghiệp đã phát triển D. Các công ti thương mại Pháp có quan hệ buôn bán với nhiều nước Câu 39: Điểm độc đáo của cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng là A. được đông đảo nhân dân tham gia. B. lực lượng nghĩa quân được tổ chức thành nhiều bộ phận: quân thủy, quân bộ. C. nhiều nữ tướng tham gia chỉ huy cuộc khởi nghĩa. D. có sự liên kết với các tù trưởng dân tộc thiểu số. Câu 40: Nhà Lê được thành lập sau thắng lợi của cuộc khởi nghĩa A. Hương Khê B. Tây Sơn C. Bãi Sậy D. Lam Sơn HẾT Trang 4/4 Mã đề thi 104
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202
4 p | 159 | 22
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103
4 p | 192 | 15
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 201
4 p | 74 | 5
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 206
4 p | 62 | 4
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 102
4 p | 67 | 2
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 204
5 p | 54 | 2
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 108
4 p | 46 | 2
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
4 p | 58 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 107
4 p | 56 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 101
4 p | 72 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 308
4 p | 58 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 306
4 p | 55 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304
4 p | 67 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 302
5 p | 76 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 208
5 p | 53 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
4 p | 44 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 104
4 p | 66 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Sinh học lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103
5 p | 40 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn