Đề thi KSCL lần 4 môn Lịch sử lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202
lượt xem 1
download
Hãy tham khảo Đề thi KSCL lần 4 môn Lịch sử lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202 để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 4 môn Lịch sử lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202
- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THPQG LẦN IV Trường THPT Nguyễn Viết Xuân NĂM HỌC 2017 – 2018 Môn: Lịch sử 10 Thời gian làm bài: 50 phút (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 202 Họ, tên thí sinh:....................................................Số báo danh: ............................. Câu 1: Một trong những điểm tiến bộ trong bộ máy nhà nước thời vua Lê Thánh Tông so với các triều đại trước là A. giúp việc cho vua là các xã quan. B. giúp vua trị nước là ba ban: văn ban, võ ban và tăng ban. C. giúp vua trị nước có một số Tể tướng và Đại thần. D. bãi bỏ chức Tể tướng và Đại hành khiển. Câu 2: Giáo dục nước ta trong các thế kỉ XXV chú trọng đến nội dung nào? A. Kinh, sử. B. Khoa học. C. Giáo lý Phật giáo. D. Kỹ thuật. Câu 3: Đầu máy xe lửa đầu tiên trên thế giới do nước nào chế tạo ra? A. Pháp. B. Đức. C. Mĩ. D. Anh. Câu 4: Cách mạng tư sản Anh diễn ra dưới hình thức nào? A. Chiến tranh giành độc lập. B. Nội chiến. C. Thống nhất đất nước. D. Cải cách. Câu 5: Y nghia ́ ̃ cải cách hanh chinh cua ̀ ́ ̉ vua Minh Mạng đối vơi n ́ ươc ta hiên nay ́ ̣ ? A. Là cơ sở để phân chia đơn vi hanh chinh ̣ ̀ ̣ ̉ ̉ ́ ́ . B. Nâng cao hiêu qua trong quan li dân c ư. C. Tinh giảm bộ máy hành chính. ̣ ̉ ̉ ́ ̀ ươc. D. Nâng cao hiêu qua trong quan ly nha n ́ Câu 6: Chữ Nôm là chữ viết của người Việt được cải biến từ A. chữ PhạnẤn Độ B. chữ Khơme C. chữ Hán D. chữ Latinh Câu 7: Nội dung nào không phải là biểu hiện của truyền thống yêu nước của nhân dân ta trong các thế kỉ phong kiến độc lập? A. Trải qua nhiều cuộc đấu tranh chống giặc ngoại xâm. B. Đẩy mạnh hợp tác với các quốc gia phong kiến bên ngoài. C. Xây dựng nền kinh tế tự chủ, văn hóa đậm đà bản sắc. D. Giai cấp thống trị tiến bộ yêu nước, thương dân. Câu 8: Chữ viết chính thức của nước ta thời Lý – Trần là A. chữ Quốc Ngữ. B. chữ Hán. C. chữ Phạn D. chữ Nôm. Câu 9: Nhà Lê được thành lập sau thắng lợi của cuộc khởi nghĩa A. Bãi Sậy B. Hương Khê C. Lam Sơn D. Tây Sơn Câu 10: Cuộc khởi nghĩa nào của nhân dân ta đã đánh dấu thắng lợi căn bản trong cuộc đấu tranh chống Bắc thuộc? A. Hai Bà Trưng. B. Ngô Quyền. C. Lý Bí. D. Khúc Thừa Dụ. Câu 11: Điểm độc đáo của cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng là A. được đông đảo nhân dân tham gia. B. lực lượng nghĩa quân được tổ chức thành nhiều bộ phận: quân thủy, quân bộ. Trang 1/4 Mã đề thi 202
- C. có sự liên kết với các tù trưởng dân tộc thiểu số. D. nhiều nữ tướng tham gia chỉ huy cuộc khởi nghĩa. Câu 12: Trở ngại lớn nhất cho sự phát triển kinh tế tư bản chủ nghĩa ở Đức cuối thế kỉ XIX là A. đất nước bị chia sẻ thành nhiều vương quốc. B. bị chế độ phong kiến kìm hãm. C. giai cấp tư sản chưa hình thành. D. bị đế quốc khống chế. Câu 13: Biểu hiện sự phát triển vượt bậc của thủ công nghiệp nước ta trong các thế kỉ X XV là A. sự hình thành các làng nghề thủ công truyền thống. B. hệ thống chợ làng phát triển. C. sự phong phú các mặt hàng mĩ nghệ. D. sự ra đời của đô thị Thăng Long. Câu 14: Đặc điểm của chủ nghĩa đế quốc Anh cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX là chủ nghĩa đế quốc A. cho vay lãi. B. phong kiến quân phiệt. C. thực dân. D. phong kiến. Câu 15: Bộ luật ban hành dưới thời Trần có tên gọi là A. Quốc triều hình luật. B. Hoàng Việt luật lệ. C. Hình luật. D. Hình thư. Câu 16: Đặc điểm của nhà nước Văn Lang – Âu Lạc là A. còn đơn giản, sơ khai, chưa hoàn chỉnh. B. nhà nước ra đời sớm nhất ở khu vực châu Á. C. bộ máy nhà nước khá hoàn chỉnh, đứng đầu là vua. D. bộ máy nhà nước phức tạp với nhiều bộ phận, đứng đầu là vua. Câu 17: Đâu không là vai trò của Quang Trung? A. Xây dựng vương triều mới với nhiều chính sách tiến bộ. B. Lãnh đạo nhân dân đánh tan quân Xiêm, Thanh. C. Đánh bại quân xâm lược Mông Nguyên. D. Lãnh đạo nhân dân lật đổ tập đoàn phong kiến Nguyễn, Lê – Trịnh. Câu 18: Tín ngưỡng chủ yếu và phổ biến của cư dân Văn Lang Âu Lạc là gì? A. Thờ cúng tổ tiên. B. Thờ thần Mặt trời. C. Thờ thần Núi. D. Sùng bái tự nhiên. Câu 19: Thể chế chính trị của Pháp cuối thế kỉ XVIII là A. dân chủ tư sản. B. quân chủ lập hiến. C. quân chủ chuyên chế. D. cộng hòa. Câu 20: Ý nào không phản ánh đúng ý nghĩa của Cách mạng Pháp cuối thế kỉ XVIII là A. Mở ra thời đại thắng lợi và củng cố của chủ nghĩa tư bản trên thế giới B. Đáp ứng quyền lợi và củng cố của chủ nghĩa tư bản trên thế giới C. Lật đổ chế độ phong kiến chuyên chế, đưa giai cấp tư sản lên cầm quyền D. Xóa bỏ các trở ngại trên con đường phát triển của chủ nghĩa tư bản Câu 21: Ý nào phản ánh hệ quả xã hội của cách mạng công nghiệp? A. thúc đẩy sự chuyển biến mạnh mẽ của các ngành kinh tế khác. B. làm thay đổi bộ mặt của các nước tư bản. C. Nâng cao năng suất lao động, xã hội hóa quá trình lao động của CNTB. D. Làm xuất hiện hai giai cấp cơ bản của xã hội tư bản là tư sản và vô sản. Trang 2/4 Mã đề thi 202
- Câu 22: Thời đá mới, con người đạt được nhiều thành tựu lớn lao, ngoại trừ A. Biết làm đồ gốm. B. Biết đan lưới và làm chì lưới đánh cá. C. Biết tạo ra lửa. D. Đã biết ghè sắc và mài nhẵn đá thành hình công cụ. Câu 23: Ý nào không phản ánh đúng đặc điểm của các đẳng cấp Quý tộc và tăng lữ? A. Chiếm đa số trong dân cư B. Được hưởng được mọi đặc quyền, đặc lợi không phải nộp thuế C. Giữ chức vụ cao trong chính quyền, quân đội và Giáo hội D. Muốn duy trì quyền lực cũng như củng cố chế độ phong kiến Câu 24: Điểm tương đồng về kinh tế của quốc gia Văn Lang – Âu Lạc và Chămpa là cư dân sống chủ yếu dựa vào A. sản xuất nông nghiệp. B. thương nghiệp. C. sản xuất thủ công nghiệp. D. sản xuất nông, lâm, thủy sản. Câu 25: Đặc điểm nổi bật của tình hình xã hội nước Anh trước cách mạng là? A. Thợ thủ công bị phá sản, thất nghiệp. B. Giai cấp tư sản giàu lên nhanh chóng. C. Nông dân mâu thuẫn sâu sắc với quý tộc phong kiến phản động. D. Xuất hiện quý tộc mới. Câu 26: Công cụ lao động được sử dụng phổ biến thời Bắc thuộc là A. tre, gỗ, xương. B. đồng thau. C. đồng đỏ. D. sắt. Câu 27: Cuối thế kỉ XVIII, tình hình kinh tế nước Pháp có đặc điểm gì nổi bật? A. Nền kinh tế phát triển nhất châu Âu B. Các công ti thương mại Pháp có quan hệ buôn bán với nhiều nước C. Máy móc được sử dụng trong sản xuất ngày càng nhiều D. Nông nghiệp lạc hậu, công thương nghiệp đã phát triển Câu 28: Tác động của cách mạng tư sản Pháp đối với châu Âu cuối thế kỉ XVIII là A. làm lung lay chế độ phong kiến châu Âu. B. mở ra thời kì quá độ lên chủ nghĩa tư bản. C. cổ vũ phong trào chống phong kiến. D. làm sụp đổ chế độ phong kiến. Câu 29: Đâu là hạn chế của cuộc chiến tranh giành độc lập 13 bang thuộc địa của Anh ở Bắc Mĩ? A. Mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển. B. Không xóa bỏ chế độ nô lệ. C. Đưa giai cấp tư sản lên nắm chính quyền D. Xóa bỏ sự cai trị của chính phủ Anh. Câu 30: Chiến lược được nhà Trần sử dụng trong cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Mông Nguyên là A. “tiên phát chế nhân”. B. “thần tốc, táo bạo”. C. “vườn không nhà trống”. D. “đánh nhanh thắng nhanh”. Câu 31: Bộ quốc sử tiêu biểu của Việt Nam thời phong kiến là A. Lê triều công nghiệp thực lục của Hồ Sĩ Dương B. Đại Việt sử kí toàn thư của Ngô Sĩ Liên C. Đại Nam thực lục của Quốc sử quán triều Nguyễn D. Ô châu cận lục của Dương Văn An Câu 32: Trước cách mạng, ở Pháp đã có các xí nghiệp với hàng nghìn công nhân thuộc các ngành A. Dệt, luyện kim, khai khoáng B. Khai thác dầu mỏ, hóa chất C. Khai khoáng, dệt D. Dệt, đóng tàu Trang 3/4 Mã đề thi 202
- Câu 33: Trong những năm 1786 – 1788, việc đánh đổ hai tập đoàn phong kiến Trịnh – Lê, đóng góp của phong trào Tây Sơn là gì? A. Hoàn thành việc thống nhất đất nước. B. Bước đầu hoàn thành sự nghiệp thống nhất đất nước. C. Mở ra một giai đoạn mới trong lịch sử dân tộc. D. Thiết lập vương triều Tây Sơn. Câu 34: Từ cuộc đấu tranh chống đồng hóa thời Bắc thuộc, bài học được rút ra cho Việt Nam trong công cuộc xây dựng đất nước là gì? A. Tiếp thu một phần những yếu tố văn hóa mới. B. Bảo tồn nền văn hóa dân tộc. C. Tiếp thu tất cả những yếu tố văn hóa mới. D. Bảo tồn và tiếp thu có chọn lọc những yếu tố văn hóa mới. Câu 35: Tác phẩm điêu khắc gỗ tiêu biểu nhất ở nước ta trong các thế kỉ XVI – XVIII là A. Tượng Phật chùa Tây Phương (Hà Nội) B. Tượng Phật Bà Quan Âm nghìn mắt nghìn tay (Bắc Ninh) C. Tượng Phật chùa Quỳnh Lâm (Hà Nội) D. Chùa Một Cột Câu 36: Giáo dục Việt Nam ngày nay khắc phục được hạn chế gì so với thời kì phong kiến? A. giáo dục theo chế độ khoa cử. B. chú trọng khoa học tự nhiên và khoa học xã hội. C. Đề cao người tài. D. nâng cao dân trí. Câu 37: Ý nào không chính xác về biểu hiện đạo Phật luôn luôn giữ một vị trí đặc biệt quan trọng dưới thời Lý – Trần? A. Nhà sư được triều đình tôn trọng, có lúc cùng tham gia bàn việc nước B. Khắp nơi trong cả nước, đâu đâu cũng có chùa chiền được xây dựng C. Nhà nước cấm các tôn giáo khác hoạt động, trừ đạo Phật D. Vua quan nhiều người cũng theo đạo Phật, đã góp tiền để xây dựng chùa đúc chuông, tô tượng Câu 38: Nét mới về ngoại thương ở nước ta trong các thế kỉ XVI XVIII là A. sự ra đời những đội thuyền lớn để buôn bán với châu Âu. B. sự ra đời của các cơ quan chuyên trách việc buôn bán với nước ngoài. C. Đàng Trong đã hình thành thương cảng lớn nhất Đông Nam Á. D. đã xuất hiện những thương nhân đến từ châu Âu. Câu 39: Hãy sắp xếp các sự kiện sau về cách mạng tư sản Anh theo đúng trình tự thời gian: 1. Thiết lập chế độ quân chủ lập hiến; 2. Sac lơ I tuyên chiến với Quốc hội; 3. Anh trở thành nước cộng hòa; 4. Thiết lập chế độ độc tài quân sự. A. 3, 2, 1, 4 B. 2, 3, 4, 1 C. 1, 2, 3, 4 D. 2, 3, 1, 4 Câu 40: Quốc hiệu nước ta dưới thời nhà Đinh là A. Đại Việt. B. Đại Nam. C. Đại Cồ Việt. D. Vạn Xuân. HẾT Trang 4/4 Mã đề thi 202
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202
4 p | 159 | 22
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103
4 p | 192 | 15
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 201
4 p | 74 | 5
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 206
4 p | 62 | 4
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 102
4 p | 67 | 2
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 204
5 p | 54 | 2
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 108
4 p | 46 | 2
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
4 p | 58 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 107
4 p | 56 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 101
4 p | 72 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 308
4 p | 58 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 306
4 p | 55 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304
4 p | 67 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 302
5 p | 76 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 208
5 p | 53 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
4 p | 44 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 104
4 p | 66 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Sinh học lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103
5 p | 40 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn