intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 4 môn Toán lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106

Chia sẻ: Thị Hằng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

49
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi KSCL lần 4 môn Toán lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 4 môn Toán lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 2017­2018 Môn : TOÁN 10 Thời gian làm bài: 90 phút  Mã đề thi 106 Đề thi có 5  trang ́ f ( x ) = x2 + 2 x + m . Với giá trị nào của tham số  m  thì  f ( x ) ᄈ 0, " x ᄈ R . Câu 1: Cho ham sô  ̀ A.  m >1 . B.  m < 2 . C.  m ᄈ 1. D.  m > 0 . Câu 2: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ   Oxy  cho đường thẳng  ∆ : x − 2 y + 1 = 0  và điểm  M ( 2;3) . Khoảng  cách từ điểm  M  đến đường thẳng  ∆  là: 5 3 3 5 A.  d ( M ; D ) = . B.  d ( M ; D ) = . C.  d ( M ; D ) = . D.  d ( M ; D ) = 5 . 5 5 5 Câu 3: Biết phương trình  ax2 + bx + c = 0 (a ᄈ 0)  có hai nghiệm  x1 , x2 . Chọn mệnh đề đúng: ᄈᄈ b ᄈ a ᄈ b ᄈ b ᄈ x1 + x2 = - a ᄈᄈ x1 + x2 = - ᄈ b ᄈᄈ x1 + x2 = ᄈ a ᄈᄈ x1 + x2 = - ᄈ 2a A.  ᄈᄈ . B.  ᄈ . C.  ᄈ . D.  ᄈ . ᄈᄈ c ᄈᄈ a ᄈᄈ c ᄈᄈ c ᄈᄈ x1 x2 = ᄈᄈ x1 x2 = ᄈᄈ x1 x2 = ᄈᄈ x1 x2 = ᄈ a ᄈ c ᄈ a ᄈ 2a Câu   4:  Cho   hình   vuông   ABCD   tâm   O   cạnh   a .   Biết   rằng   tập   hợp   các   điểm   M   thỏa   mãn  2 MA2 + MB 2 + 2 MC 2 + MD 2 = 9a 2  là một đường tròn. Bán kính của đường tròn đó là: A.  R = 2a . B.  R = 3a . C.  R = a . D.  R = a 2 . Câu 5: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy  cho hai điểm  A ( 0; − 1) , B ( 3;0 ) . Phương trình đường thẳng  AB   là: A.  x - 3 y + 1 = 0 . B.  x - 3 y - 3 = 0 . C.  x + 3 y + 3 = 0 . D.  3 x + y + 1 = 0 . Câu 6: Biết Parabol (P) có phương trình  y = x 2 + 4 x − 5  cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt A và B. Tính  diện tích tam giác IAB. Với I là đỉnh của (P): A. 54 B. 18 C. 45 D. 27. Câu 7: Cho  D ABC . Mệnh đề nào sau đây đúng? �A + B � ᄈᄈ = cos C . A.  sin ᄈᄈᄈ ᄈ B.  sin ( A + B ) = - sin C . �2 � 2 C.  cos ( A + B ) = cos C . D.  tan ( A + B ) = tan C . x2 + x - 3 Câu 8: Gọi  S  là tập nghiệm của bất phương trình  ᄈ 1.  Khi đó  S �( - 2; 2)  là tập nào sau đây? x2 - 4 A.  ( - 2; - 1] . B.  ᄈ . C.  ( - 2; - 1) . D.  ( - 1; 2) . Câu 9: Gọi  α  là góc giữa hai đường thẳng  AB va ̀ CD . Mệnh đề nào sau đây đúng? uuur uuur uuur uuur ( A.  cos a = cos AB , CD . ) B.  cos a = cos AB , CD . ( ) uuur uuur uuur uuur ( C.  cos a = sin AB , CD . ) D.  cos a = - cos AB , CD . ( ) Câu 10: Tập tất cả  các giá trị  của tham số   m  để  phương trình  ( m - 1) x2 - 2mx + m + 2 = 0  có hai nghiệm  trái dấu là: A.  ( 2 :+ᄈ ) . B.  R \ { 1} . C.  ( - 2;1) . D.  [ - 2;1] . Câu 11: Cho tứ giác lồi  ABCD  có  ᄈABC = ᄈADC = 900 ,  BAD ᄈ = 1200  và  BD = a 3 . Tính AC .                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 106
  2. A.  AC = a . B.  AC = a 5 . C.  AC = a 3 . D.  AC = 2a . x = 1 − 2t Câu 12:  Trong mặt phẳng với hệ  tọa  độ   Oxy   cho đường thẳng   ∆ : (t R ) . Một véctơ  chỉ  y = 2 + 4t phương của đường thẳng  ∆  là: ur ur ur ur A.  u ( 4; 2) . B.  u ( 1; - 2) . C.  u ( 4; - 2) . D.  u ( 1; 2) . Câu 13: Cho góc lượng giác  a . Mệnh đề nào sau đây sai? �p � A.  tan ( a + p) = tan a . B.  sin ᄈᄈᄈ - a ᄈᄈᄈ = cos a . C.  sin ( a + p) = sin a . D.  sin ( - a ) = - sin a . �2 � x 2 − 2( m + 1) x + 6m − 2 Câu 14: Cho phương trình  = x − 2 . Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất: x−2 A.  m > 1 B.  m 1 C.  m < 1 D.  m 1  . a+ b Câu 15: Biết phương trình  3 x + 1 - 3 x2 + 7 x - 3 x - 1 = 0  có một nghiệm  x = , trong đó  a, b, c  là  c các số nguyên tố. Tính  S = a + b + c . A.  S = 21 . B.  S = 10 . C.  S = 14 . D.  S = 12 . Câu 16: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy, cho hình vuông ABCD. Gọi M(1;3) là trung điểm của cạnh  �3 1� 1 BC,   N �− ; �  là điểm trên cạnh AC sao cho   AN = AC   . Xác định tọa độ  điểm D, biết D nằm trên   � 2 2� 4 đường thẳng  x − y − 3 = 0 A. (1;­2). B. (­2;1). C. (2;1). D. (1;2). Câu 17: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy  cho đường tròn  ( C )  có phương trình  x 2 + y 2 − 2 x + 4 y − 4 = 0 .  Tâm  I  và bán kính  R  của  ( C )  lần lượt là: A.  I ( 1;- 2) , R = 3 . B.  I ( 2; - 4) , R = 9 . C.  I ( 1; 2) , R = 1 . D.  I ( 1;- 2) , R = 9 . π 1 1 1 Câu   18:  Cho   3   số   thực  a,b,c  thỏa   mãn   0 < a < b < c <   và   tana= ,   tan b = ,   tan c = .   Đặt  2 8 5 2 S = a + b + c . Mệnh đề nào sau đây đúng? π π π A.  S = π B.  S = C.  S = D.  S = 2 6 4 Câu 19: Tập tất cả các giá trị của tham số  m  để phương trình  x2 - 2mx + 3m - 2 = 0  co nghiêm là: ́ ̣ A.  ( 1; 2) . B.  [ 1; 2] . C.  ( −�� ;1) ( 2; +�) . ;1] [ 2; +�) . D.  ( −�� Câu 20: Mệnh đề nào sau đây sai? uuuur uuur uuuur A.  ABCD  là hình bình hành thì  AC = AB + AD . uuuur uuur uuur B. Ba điểm  A, B, C  bất kì thì  AC = AB + BC . uuur uuuur uuuur C.  I  là trung điểm  AB  thì  MI = MA + MB với mọi điểm  M . uuur uuur uuuur ur D.  G  là trọng tâm  D ABC  thì  GA + GB + GC = 0 . 1 1 1 1 Câu 21: Biết  + + 2 + = 8 . Tính giá trị của biểu thức  M = sin 2 2a tan a cot a sin a cos 2 a 2 2 4 4 5 4 A.  B.  C.  D.  5 9 9 25 1 1 Câu 22: Biết  sin a − sin b =  và  cosa­cosb= . Tính giá trị của biểu thức  A = cos ( a − b ) 3 2                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 106
  3. 52 59 27 15 A.  . B.  C.  D.   . 79 72 59 23 π 1 2 Câu 23: Cho các góc  α, β  thoa man:  ̉ ̃ < α , β < π ,  sin α = ,cos β = − . Tính  sin ( α + β ) . 2 3 3 5−4 2 2 10 − 2 A.  sin ( α + β ) = . B.  sin ( α + β ) = . 9 9 5+4 2 2 + 2 10 C.  sin ( α + β ) = . D.  sin ( α + β ) = − . 9 9 Câu 24: Cho Elip  ( E ) có độ dài trục lớn là 12, độ dài trục bé là 8. Viết phương trình chính tắc của (E) x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 A.  + =1 B.  − =1 C.  − =1 + =1 D.  16 36 36 16 16 36 36 16 Câu 25: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ   Oxy  cho đường thẳng  d : x − 2 y + 1 = 0  và điểm  M ( 2;3) . Phương  trình đường thẳng  ∆  đi qua điêm  ̉ M  và vuông góc với đương thăng  ̀ ̉ d  là: A.  x + 2 y - 8 = 0 . B.  2 x + y - 7 = 0 .C.  x - 2 y + 4 = 0 . D.  2 x - y - 1 = 0 . uuur uuur Câu 26: Cho  D ABC  đều cạnh  a . Giá trị của tích vô hướng  AB . AC  là: 1 1 A.  a2 . B.  a2 . C.  2a . D.  - a 2 . 2 2 Câu 27: Cho  D ABC  có  BC = a, CA = b, AB = c . Mệnh đề nào sau đây đúng? b2 + c 2 - a 2 A.  a.sin A = b.sin B = c.sin C . B.  cos A = . 2bc C.  a2 = b2 + c2 - bc.cos A . D.  a2 = b2 + c2 - 2bc . Câu 28: Nếu biết  sin α = m, ( −1 m 1)  thì giá trị của  sin 2α  là: A.  sin 2α = 2m . B.  sin 2α = 2 m 1 − m 2 . C.  sin 2α = 2 m 1 − m 2 . D.  sin 2α = m 1 − m 2 . Câu 29: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ   Oxy  cho đường tròn lượng giác tâm  O . Điểm  M trên đường tròn  sao cho sđ ( Ox, OM ) = a . Tọa độ của điểm  M  là: A.  M ( a; 0) . B.  M ( 1; 0) . C.  M ( cos a ;sin a ) . D.  M ( sin a ;cos a ) . Câu 30: Cho hai tập hợp  A = [ 2;5 )  và  B = ( m; m + 2] . Tập tất cả các giá trị của m thỏa mãn  A ǹ� B  là  [ a; b ) . Khi đó  a + b  bằng: A. 2. B. 3. C. 7. D. 5 ? Câu 31:  Cho hình bình hành   ABCD   có   AB = a, BC = a 2   và   BAD = 450.   Diện tích của hình bình hành  ABCD  là : 2 2 2 A.  2a . C.  a 3. D.  a . 2 B.  a 2. Câu  32:  Biết   phương  trình   20 − 8 x + 6 x 2 − y 2 = y 7 − 4 x   có  nghiệm   ( x0 ; y0 )   thỏa  mãn   x0   là   số  nguyên dương. Giá trị của biểu thức  A = 2 y0 − 3 x0  là : A.  − 3  . B.  3  . C. 3. D. ­3. Câu 33: Biết rằng trên khoảng  (−1;3)  thì đồ  thị của hàm số   f ( x) = x 2 − 2 x + 3  luôn nằm phía trên đồ  thị  hàm số  g ( x) = 2 x 2 + m  . Tìm tất cả các giá trị của m thỏa mãn bài toán : A.  m < 4 B.  m −12 C.  m 4 D.  m < −12                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 106
  4. � 2017π � �+ 2sin ( x − π ) + cos ( x + 2019π ) + cos 2 x .   Mệnh   đề   nào  2 Câu   34:  Rút   gọn   biểu   thức   S = sin �x + � 2 � đúng: A.  S = 1 . B.  S = cos 2 x . C.  S = - 1 . D.  S = 0 . Câu 35: Tập nghiệm của bất phương trình  8 - x ᄈ x - 2  là: A.  S = [ 4; 8 ] . B.  S = ( - ᄈ ; - 1) ᄈ ( 4; 8) . C.  S = ( - �; - 1] �[ 4; + �) . D.  S = [ 4, +ᄈ ) . Câu 36: Tìm tất cả  các giá trị  của tham số   m  để  phương trình  x2 - 2 x + m = 0  có hai nghiệm  x1 , x2  thỏa  x12 - 3 x1 + m x22 - 3 x2 + m mãn:  + ᄈ 2. x2 x1 A.  1 < m < 2 . B.  m ᄈ - 2 . C.  0 < m ᄈ 1. D.  m ᄈ - 1 . 1 3x 2 + 2 xy + 3 y 2 + = 20 ( x − y)2 Câu 37: Biết hệ  phương trình  1 2x + =5 có 3 nghiệm trong đó có một nghiệm (x; y)   x− y với x và y là các số thực dương. Tính tổng x+y : A. 3 B. 4 C. 5 D. 2. Câu 38:  Từ  một miếng tôn có hình dạng là nửa   đường tròn bán kính 1 m, người ta cắt ra một hình   chữ nhật. Hỏi có thể cắt được miếng tôn có diện   tích lớn nhất là bao nhiêu? A.  1,6 m 2 B.  2 m 2 C.  1m 2 D.  0.8 m 2 Câu  39:  Cho hình  chữ  nhật   ABCD   tâm   O . Gọi   M , N   lần lượt  là  trung  điểm  của   OA   và  CD . Biết  uuuur uuur uuur MN = a. AB + b. AD . Tính  a + b . 1 1 3 A.  a + b = . B.  a + b = . C.  a + b = . D.  a + b = 1 . 4 2 4 Câu   40:  Trong   mặt   phẳng   với   hệ   tọa   độ   Oxy   cho   đường   thẳng   ∆ : x − 2 y − 5 = 0   và   các   điểm  A ( 1;2 ) , B ( −2;3) , C ( −2;1) . Viết phương trình đường thẳng  d , biết đương thăng  ̀ ̉ d  đi qua gốc tọa độ và cắt  uuuur uuuur uuuur ̉ ∆  tại điêm  đương thăng  ̀ ̉ M  sao cho:  MA + MB + MC  nhỏ nhất. A.  x + y = 0 . B.  x - 3 y = 0 . C.  2 x - 3 y = 0 . D.  2 x + y = 0 . x Câu 41: Tìm tập xác định của hàm số  y = x2 - 4 x + 3 - . x- 3 A.  D = ( - �� ;1] ( 3; + �) . B.  ( 1; 3) . C.  D = ( 3; +ᄈ ) . D.  D = ( - �� ;1) ( 3; + �) .                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 106
  5. Câu 42: Cho hàm số   f ( x )  xác định trên  R  có đồ  thị như hình vẽ. Phương trình  2 f ( x ) − 1 = 0  có bao nhiêu nghiệm?. A. 1. B. 3. C.  2 . D.  4 . Câu 43: Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy  cho 2 điểm   A(1;3)   và   B(2; −1) . Biết rẳng tồn tại điểm   M (a; b)   thuộc trục oy sao cho tam giác MAB có chu vi nhỏ nhất. Khi đó giá trị của biểu thức   P = 2a + 3b  là: A. ­5. B. ­21. C. 21. D. 5. Câu 44: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ   Oxy  cho hình chữ nhật  ABCD  biêt  ́ AD = 2 AB , đường thẳng  AC   có phương trình  x + 2 y + 2 = 0 ,  D ( 1;1)  và  A ( a; b ) ( a, b �R, a > 0 ) . Tính  a + b . A.  a + b = 1 . B.  a + b = 4 . C.  a + b = - 4 . D.  a + b = - 3 . Câu   45:  Cho   hàm   số   y = f ( x )   có   bảng  biến thiên như sau: Với giá trị nào của tham số  m  thì phương trình  f ( x ) − 1 = m  có bốn nghiệm phân biệt. A.  m = 1 . B.  1 < m < 3 . C.  0 < m < 1 . D.  m ᄈ 3 . Câu 46: Cho hàm số  f ( x ) = − x + 4 x + 5 . Khẳng định nào sau đây sai : 2 A.  f (2017 2017 ) > f (20182017 ) B. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt. C.  f (−2017 2017 ) < f (−20182017 ) D. Đồ thị hàm số nhận x=2 làm trục đối xứng Câu 47: Cho a,b,c là độ dài 3 cạnh của một tam giác có chu vi bằng 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : 4 4 4 1 1 1 M= + + − − − a+b b+c c+a a b c A. 7. B. 8. C. 9. D. 10. Câu 48: Hàm số  y = x2 - 4 x + 3  đồng biến trên khoảng nào? A.  ( 1; 3) . B.  ( - ᄈ ; + ᄈ ) . C.  ( 2;+ ᄈ ) . D.  ( - ᄈ ; 2) . Câu 49:  Trong mặt phẳng với hệ  tọa độ   Oxy   cho các điểm   A ( 1;2 ) , B ( 3; − 1) , C ( 0;1) . Tọa độ  của véctơ  ur uuur uuur u = 2 AB + BC  là: ur ur ur ur A.  u ( 1; - 4) . B.  u ( 2; 2) . C.  u ( - 1; 4) . D.  u ( - 4;1) . Câu 50: Cho hai điểm  A(−3; 2) và  B(7; −4).  Viết phương trình đường tròn đường kính AB A.  ( x − 7) 2 + ( y + 2 ) = 1 B.  ( x − 2 ) + ( y − 1) = 4 2 2 2 C.  ( x + 3) 2 + ( y − 2 ) = 1 D.  x 2 + y 2 − 4 x + 2 y − 29 = 0 2 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 106
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2