Đề thi KSCL lần 4 môn Toán lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 201
lượt xem 2
download
Để giúp các bạn có thêm phần tự tin cho kì thi sắp tới và đạt kết quả cao. Mời các em học sinh và các thầy cô giáo tham khảo tham Đề thi KSCL lần 4 môn Toán lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 201 dưới đây.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 4 môn Toán lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 201
- SỞ GD & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC ĐỀ THI CHUYÊN ĐỀ LẦN 4 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Môn: TOÁN 10 Thời gian làm bài: 90 phút(Không kể thời gian giao đề) ( Đề thi có: 04 trang) (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 201 Câu 1: Giá trị nhỏ nhất của y = x − 2 x , x ᄀ là: 2 A. 0. B. 1. C. 2. D. 1. Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy cho A(1;2) và đường thẳng d : 2x – 3y – 2 =0 .Phương trình nào sau đây là phương trình đường thẳng qua A và song song với d A. 2x – 3y – 8 =0 B. 2x + 3y – 4 =0 C. 3x +2y + 1 =0 D. 2x – 3y – 5 = 0 4 x2 4 y 2 Câu 3: Trong hệ trục tọa độ (xOy), cho elip (E): + = 1 . Độ dài tiêu cự của (E) bằng: 25 9 A. 4 B. 2 C. 16 D. 8 2 x + 1 khi x 2 Câu 4: Đồ thị hàm số y = đi qua điểm có tọa độ: x − 3 khi x > 2 2 A. ( 0; −3) B. ( −3;0 ) C. ( 0;3) D. ( 0;1) 3 �π � �π � Câu 5: Cho cos α = �− < α < 0 �. Tính giá trị của sin � − α � ? 5 �2 � �3 � 4+3 3 3+ 4 3 3−4 3 4−3 3 A. B. C. D. 10 10 10 10 Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy cho elip (E) : x + 3y = 6 . Giá trị nào sau đây là tiêu cự của elip ? 2 2 A. 2 B. 4 C. 6 D. 3 Câu 7: Cho cos 4a + 2 = 6 sin 2 a với p < a < p . Tính tan 2a . 2 A. tan 2a = - 2 3 B. tan 2a = - 3 3 C. tan 2a = - 3 D. tan 2a = 3 ᄀ = 300 . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là: Câu 8: Cho tam giác ABC có BC = 10, A 10 A. B. 5 C. 10 D. 10 3 3 Câu 9: Cho biểu thức P = −a + a với a 0 . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? 1 1 A. Giá trị nhỏ nhất của P là . B. P đạt giá trị lớn nhất tại a = . 4 4 1 1 C. Giá trị lớn nhất của P là . D. Giá trị lớn nhất của P là . 2 4 r r r r Câu 10: Cho a = ( 3; - 4) , b = ( - 1; 2) . Tọa độ của a + b là: A. ( 2; - 2) B. ( 4; - 6) C. ( - 3; - 8) D. ( - 4;6) Câu 11: Phương trình ( m – 5m + 6) x = m – 2 m vô nghiệm khi: 2 2 A. m = 1 . B. m = 3 . C. m = 2 . D. m = 6 . Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn x 2 + y 2 − 6x − 8y = 0 . Tìm bán kính của đường tròn. A. 25 B. 10 C. 10 . D. 5 Trang 1/5 Mã đề thi 201
- 3 x 2 − 1 khi x 2 Câu 13: Cho hàm số y = 4 x − 3 khi 2 < x < 5 , điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số 2 x − 3 khi x 5 2 A. Điểm M(5;17) B. Điểm P(3;26) C. Điểm N(2;5) D. Điểm Q(3;26). Câu 14: Phương trình đường thẳng đi qua điểm M ( 5; −3) và cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A và B sao cho M là trung điểm của AB là: A. 5 x − 3 y − 34 = 0. B. 3 x + 5 y − 30 = 0. C. 3 x − 5 y − 30 = 0. D. 3 x + 5 y + 30 = 0. Câu 15: Cho 2 điểm A(1 ; 2), B(4 ; 6), tìm tọa độ điểm M thuộc Oy sao cho diện tích MAB bằng 1. 4 A. (0 ; 0) và (0 ; ) B. (0 ; 1) C. (0 ; 2). D. (1 ; 0) 3 Câu 16: Cho tam giác ABC có BC = a, CA = b . Tam giác ABC có diện tích lớn nhất khi góc C bằng: A. 600 B. 900 C. 1500 D. 1200 x 2 + 5x + m Câu 17: Với giá trị nào của m thì với mọi x ta có −1 < 7 : 2 x2 − 3x + 2 5 5 5 A. − m < 1. B. m < 1. C. m − . D. − < m < 1. 3 3 3 Câu 18: Giá trị biểu thức cos800 − cos 200 bằng sin 400.cos100 + sin100.cos 40 0 3 A. 1 B. C. 1 D. sin(a − b) 2 Câu 19: Cho tam giac ABC; ́ Chon mênh đê sai trong cac mênh đê sau: ̣ ̣ ̀ ́ ̣ ̀ b 2 + c2 − a 2 1 A. cos A = B. S = ABsin C 2bc 2 b 2 + c2 a 2 C. a 2 = b 2 + c 2 − 2bccos A D. m a2 = − 2 4 Câu 20: Cho tan α + cot α = m Tính giá trị biểu thức cot α + tan α . 3 3 A. 3m + m B. m3 + 3m C. m3 − 3m D. 3m3 − m 3 2 Câu 21: Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) = bằng x − 5x + 9 2 11 4 11 8 A. . B. . C. . D. . 4 11 8 11 1 p+ q Câu 22: Nếu cos x + sin x = và 00 < x < 1800 thì tan x = − với cặp số nguyên (p, q) là: 2 3 A. (8; 14) B. (4; 7) C. (–4; 7) D. (8; 7) Câu 23: Parabol y = ax 2 + bx + 2 đi qua hai điểm M(1;5), N(2;8) có phương trình là: A. y = 2 x 2 + 2 x + 2 B. y = x 2 + x + 2 C. y = 2 x 2 + x + 2 D. y = x 2 + 2 x + 2 1 Câu 24: Giả sử 3sin 4 x − cos 4 x = thì sin 4 x + 3cos 4 x có giá trị bằng : 2 A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 25: Tiếp tuyến với đường tròn ( C): x + y = 2 tại điểm M(1;1) có phương trình là : 2 2 A. 2x+y3=0 B. x+y+1=0 C. x+y2=0 D. x y =0 Trang 2/5 Mã đề thi 201
- Câu 26: Hàm số nào sau đây đồng biến trên R? A. y = − x + 4 B. y = 3 − x C. y = − 2 x D. y = 3 + x Câu 27: Tam thức bậc hai f ( x ) = x 2 − 4 x − 5 âm trên khoảng nào sau đây? A. (5;1) B. (5;1) C. (5;1) D. (1;5) Câu 28: Gọi M, m là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = 2sin 2 x − sin x + 6 . Tính giá trị 8m + M : 103 119 A. 56 B. 8 . C. 54. D. 8 Câu 29: Cho bất phương trình : x2 –8 x + 7 ≥ 0 . Trong các tập hợp sau đây, tập nào có chứa phần tử không phải là nghiệm của bất phương trình. A. ( – ∞ , 0 ] B. ( – ∞ , 1 ] C. [ 8 , + ∞ ) D. [ 6 , + ∞ ) Câu 30: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x − 5 x + 3 + x − 1 2 2 0 là: 2 � � 2 � � A. � ; 4 � . B. . C. { 1} . D. � ; 4 �\ { 1} . 3 � � 3 � � r r Câu 31: Tính tích vô hướng của hai véc tơ a ( 4; −3) , b ( −3;4 ) bằng? A. – 24 B. 7 C. 24 D. 25 Câu 32: Miền nghiệm của bất phương trình 5 ( x + 2 ) − 9 < 2 x − 2 y + 7 là phần mặt phẳng không chứa điểm nào? A. ( −2;1) B. ( 0;0 ) C. ( 2;3) D. ( 2; −1) Câu 33: Đường tròn ( x − a )2 + ( y − b) 2 = R 2 cắt đường thẳng x + y a b = 0 theo một dây cung có độ dài bằng bao nhiêu ? R 2 A. B. R 2 C. 2R D. R 2 r Câu 34: Đường thẳng ∆ đi qua M (3; −2) nhận u = (4; −5) là vec tơ chỉ phương. Phương trình tham số của đường thẳng ∆ là: x = 3 − 2t x = 4 + 3t x = 3 − 5t x = 3 + 4t A. . B. . C. . D. . y = 4 − 5t y = −5 − 2t y = −2 + 4t y = −2 − 5t 1+ a 1+ b Câu 35: Cho a > b > 0 và x = , y = . Mệnh đề nào sau đây đúng? 1+ a + a 2 1 + b + b2 A. x > y. B. Không so sánh được. C. x < y. D. x = y . Câu 36: Tam giác ABC có các cạnh thỏa mãn hệ thức ( a + b + c ) ( a + b − c ) = 3ab . Khi đó số đo góc C là: A. 1200 B. 600 C. 450 D. 300 Câu 37: Tam giác ABC có a = 2 2, b = 2 3, c = 2 . Độ dài trung tuyến mb bằng: A. 5 B. 3 C. 2 D. 3 Câu 38: Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của biểu thức sau: A = sin x + cos x A. m ax A = 2 và m in A = - 2 . B. m ax A = 2 và m in A = - 2. C. m ax A = 3 và m in A = - 3. D. m ax A = 2 2 và m in A = - 2 2 . Trang 3/5 Mã đề thi 201
- Câu 39: Với giá trị nào của m thì bất phương trình x 2 − x + m 0 vô nghiệm? 1 1 A. m < B. m > 1 C. m < 1 D. m > 4 4 Câu 40: Cho tam giác ABC với các đỉnh là A(−1;3) , B(4;7) , C (−6;5) , G là trọng tâm của tam giác ABC . Phương trình tham số của đường thẳng AG là: x = −1 + t x = −1 + t x = −1 x = −1 + 2t A. . B. . C. . D. . y = 3+t y = 5+t y = 5 − 2t y =3 x2 y 2 Câu 41: Trong hệ trục tọa độ (xOy), cho elip (E): + = 1 . Bán kính qua tiêu của (E) đạt giá trị 25 16 nhỏ nhất bằng: 3 A. B. 0 C. 1 D. 2 5 sin 2a + sin 5a - sin 3a Câu 42: Biểu thức thu gọn của biểu thức A = là 1 + cos a - 2sin 2 2a A. sin a . B. 2cos a . C. 2sin a . D. cos a Câu 43: Bất đẳng thức ( m + n ) 2 4mn tương đương với bất đẳng thức nào sau đây? B. ( m + n ) + m − n 0 . 2 A. m 2 + n 2 2mn . C. n ( m − 1) − m ( n − 1) D. ( m − n ) 2 2 2 0. 2mn . π kπ Câu 44: Có bao nhiêu điểm M trên đường tròn định hướng gốc A thoả mãn sđ ᄀAM = + ,k Z 3 3 ? A. 4 B. 3 C. 6 D. 12 Câu 45: Với giá trị nào của m thì bất phương trình x + 2 x + m có nghiệm? 9 9 A. m 2. B. m . C. m 2. D. 2 m . 4 4 Câu 46: Tính giá trị của (1+tana)(1+tanb) biết a + b = 450 : A. 2 B. 2 C. 3 D. 1 + 2 Câu 47: Cho A=[–4;7] và B=(– ;–2) U (3;+ ). Khi đó tập A I B là A. [–4;–2) U (3;7) B. (– ;2] U (3;+ ) C. [–4;–2) U (3;7] D. (– ;–2) U [3;+ ) Câu 48: Bất phương trình: 2 x + 1 < 3 − x có nghiệm là: ( A. 3; 4 + 2 2 �1 ) B. − ; 4 − 2 2 �2 � � C. 4 + 2 2; + ( ) ( D. 4 − 2 2;3 ) Câu 49: Tập nghiệm của phương trình : x - 2 = 3x - 5 (1) là tập hợp nào sau đây ? �7 3 � �3 7 � � 3 7� �7 3 � A. � - ; � � � B. � � ; � � C. � - ; � � � D. � - ; - � � � � �4 2 �� � �2 4 �� � � 2 4�� � �4 2 � � 1 1 Câu 50: Giả sử (1 + tan x + )(1 + tan x − ) = 2 tan n x (cos x 0) . Khi đó n có giá trị bằng: cos x cos x A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. ………….. HẾT ………… (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Trang 4/5 Mã đề thi 201
- Họ tên thí sinh……………………………………………………SBD…………………….. Trang 5/5 Mã đề thi 201
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202
4 p | 158 | 22
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103
4 p | 192 | 15
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 201
4 p | 74 | 5
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 206
4 p | 62 | 4
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 102
4 p | 67 | 2
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 204
5 p | 54 | 2
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 108
4 p | 46 | 2
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
4 p | 58 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 107
4 p | 56 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 101
4 p | 72 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 308
4 p | 58 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 306
4 p | 55 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304
4 p | 67 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 302
5 p | 76 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 208
5 p | 53 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
4 p | 44 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 104
4 p | 66 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Sinh học lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103
5 p | 40 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn