Đề thi KSCL lần 4 môn Toán lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202
lượt xem 4
download
Để trang bị kiến thức và thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến mời các bạn học sinh lớp 10 tham khảo Đề thi KSCL lần 4 môn Toán lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 4 môn Toán lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202
- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 20172018 Môn : TOÁN 10 Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi 202 Đề thi có 5 trang Câu 1: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau: Với giá trị nào của tham số m thì phương trình f ( x ) − 1 = m có bốn nghiệm phân biệt. A. m = 1 . B. m ᄈ 3 . C. 1 < m < 3 . D. 0 < m < 1 . Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình 8 - x ᄈ x - 2 là: A. S = ( - �; - 1] �[ 4; + �) . B. S = [ 4, +ᄈ ) . C. S = [ 4; 8 ] . D. S = ( - ᄈ ; - 1) ᄈ ( 4; 8) . 1 3x 2 + 2 xy + 3 y 2 + = 20 ( x − y)2 Câu 3: Biết hệ phương trình 1 2x + =5 có 3 nghiệm trong đó có một nghiệm (x; y) với x− y x và y là các số thực dương. Tính tổng x+y : A. 3 B. 4 C. 5 D. 2. Câu 4: Cho hình vuông ABCD tâm O cạnh a . Biết rằng tập hợp các điểm M thỏa mãn 2 MA2 + MB 2 + 2 MC 2 + MD 2 = 9a 2 là một đường tròn. Bán kính của đường tròn đó là: A. R = a . B. R = 2a . C. R = a 2 . D. R = 3a . Câu 5: Cho Elip ( E ) có độ dài trục lớn là 12, độ dài trục bé là 8. Viết phương trình chính tắc của (E) x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 x2 y2 A. − =1 B. + =1 C. + = 1 D. − = 1 16 36 16 36 36 16 36 16 Câu 6: Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x - 2mx + 3m - 2 = 0 co nghiêm là: 2 ́ ̣ A. ( −�� ;1) ( 2; +�) . B. [ 1; 2] . C. ( 1; 2) . ;1] [ 2; +�) . D. ( −�� Câu 7: Gọi α là góc giữa hai đường thẳng AB va ̀ CD . Mệnh đề nào sau đây đúng? uuur uuur uuur uuur ( A. cos a = cos AB , CD .) B. cos a = sin AB , CD . ( ) uuur uuur uuur uuur ( C. cos a = cos AB , CD .) D. cos a = - cos AB , CD . ( ) x = 1 − 2t Câu 8: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng ∆ : (t R ) . Một véctơ chỉ y = 2 + 4t phương của đường thẳng ∆ là: ur ur ur ur A. u ( 4; - 2) . B. u ( 4; 2) . C. u ( 1; - 2) . D. u ( 1; 2) . Câu 9: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai điểm A ( 0; − 1) , B ( 3;0 ) . Phương trình đường thẳng AB là: Trang 1/5 Mã đề thi 202
- A. x - 3 y + 1 = 0 . B. x - 3 y - 3 = 0 . C. 3 x + y + 1 = 0 . D. x + 3 y + 3 = 0 . Câu 10: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD biêt ́ AD = 2 AB , đường thẳng AC có phương trình x + 2 y + 2 = 0 , D ( 1;1) và A ( a; b ) ( a, b �R, a > 0 ) . Tính a + b . A. a + b = 1 . B. a + b = 4 . C. a + b = - 4 . D. a + b = - 3 . Câu 11: Từ một miếng tôn có hình dạng là nửa đường tròn bán kính 1 m, người ta cắt ra một hình chữ nhật. Hỏi có thể cắt được miếng tôn có diện tích lớn nhất là bao nhiêu? A. 1m 2 B. 0.8m 2 C. 1, 6 m2 D. 2 m 2 Câu 12: Cho góc lượng giác a . Mệnh đề nào sau đây sai? �p � A. sin ᄈᄈᄈ - a ᄈᄈᄈ = cos a . B. tan ( a + p) = tan a . C. sin ( - a ) = - sin a . D. sin ( a + p) = sin a . �2 � Câu 13: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x2 - 2 x + m = 0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa x12 - 3 x1 + m x22 - 3 x2 + m mãn: + ᄈ 2. x2 x1 A. 0 < m ᄈ 1. B. m ᄈ - 2 . C. 1 < m < 2 . D. m ᄈ - 1 . Câu 14: Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình ( m - 1) x2 - 2mx + m + 2 = 0 có hai nghiệm trái dấu là: A. ( - 2;1) . B. ( 2 :+ ᄈ ) . C. R \ { 1} . D. [ - 2;1] . Câu 15: Cho hai điểm A(−3; 2) và B(7; −4). Viết phương trình đường tròn đường kính AB A. ( x − 2 ) + ( y −1) = 4 B. ( x − 7) 2 + ( y + 2 ) = 1 2 2 2 C. ( x + 3) 2 + ( y − 2 ) = 1 D. x 2 + y 2 − 4 x + 2 y − 29 = 0 2 Câu 16: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng d : x − 2 y + 1 = 0 và điểm M ( 2;3) . Phương trình đường thẳng ∆ đi qua điêm ̉ M và vuông góc với đương thăng ̀ ̉ d là: A. x - 2 y + 4 = 0 . B. 2 x - y - 1 = 0 . C. x + 2 y - 8 = 0 . D. 2 x + y - 7 = 0 . Câu 17: Biết Parabol (P) có phương trình y = x 2 + 4 x − 5 cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt A và B. Tính diện tích tam giác IAB. Với I là đỉnh của (P): A. 27. B. 18 C. 45 D. 54 Câu 18: Mệnh đề nào sau đây sai? uuur uuur uuuur ur A. G là trọng tâm D ABC thì GA + GB + GC = 0 . uuuur uuur uuuur B. ABCD là hình bình hành thì AC = AB + AD . uuuur uuur uuur C. Ba điểm A, B, C bất kì thì AC = AB + BC . uuur uuuur uuuur D. I là trung điểm AB thì MI = MA + MB với mọi điểm M . π 1 1 1 Câu 19: Cho 3 số thực a,b,c thỏa mãn 0 < a < b < c < và tana= , tan b = , tan c = . Đặt 2 8 5 2 S = a + b + c . Mệnh đề nào sau đây đúng? π π π A. S = π B. S = C. S = D. S = 6 2 4 Trang 2/5 Mã đề thi 202
- Câu 20: Biết phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ᄈ 0) có hai nghiệm x1 , x2 . Chọn mệnh đề đúng: ᄈ b ᄈ b ᄈ a ᄈ b ᄈᄈ x1 + x2 = - ᄈᄈ x1 + x2 = - ᄈᄈ x1 + x2 = - ᄈᄈ x1 + x2 = 2a ᄈ a ᄈ b ᄈ a A. ᄈᄈ . B. ᄈ . C. ᄈ . D. ᄈ . ᄈᄈ c ᄈ ᄈ c ᄈ ᄈ a ᄈ ᄈ c ᄈᄈ x1 x2 = ᄈᄈ x1 x2 = ᄈᄈ x1 x2 = ᄈᄈ x1 x2 = ᄈ 2a ᄈ a ᄈ c ᄈ a Câu 21: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng ∆ : x − 2 y − 5 = 0 và các điểm A ( 1;2 ) , B ( −2;3) , C ( −2;1) . Viết phương trình đường thẳng d , biết đương thăng ̀ ̉ d đi qua gốc tọa độ và cắt uuuur uuuur uuuur đương thăng ̀ ̉ ∆ tại điêm ̉ M sao cho: MA + MB + MC nhỏ nhất. A. 2 x - 3 y = 0 . B. x - 3 y = 0 . C. x + y = 0 . D. 2 x + y = 0 . Câu 22: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD. Gọi M(1;3) là trung điểm của cạnh �3 1� 1 − ; � là điểm trên cạnh AC sao cho AN = AC . Xác định tọa độ điểm D, biết D nằm trên BC, N � � 2 2� 4 đường thẳng x − y − 3 = 0 A. (1;2). B. (2;1). C. (2;1). D. (1;2). Câu 23: Cho hai tập hợp A = [ 2;5 ) và B = ( m; m + 2] . Tập tất cả các giá trị của m thỏa mãn A ǹ� B là [ a; b ) . Khi đó a + b bằng: A. 3. B. 7. C. 5 D. 2. Câu 24: Hàm số y = x2 - 4 x + 3 đồng biến trên khoảng nào? A. ( 2;+ᄈ ) . B. ( 1; 3) . C. ( - ᄈ ; 2) . D. ( - ᄈ ; +ᄈ ) . ? Câu 25: Cho hình bình hành ABCD có AB = a, BC = a 2 và BAD = 450. Diện tích của hình bình hành ABCD là : 2 2 2 B. a . C. a 3. D. 2a . 2 A. a 2. 1 1 1 1 Câu 26: Biết 2 + 2 + 2 + 2 = 8 . Tính giá trị của biểu thức M = sin 2 2a tan a cot a sin a cos a 4 4 5 4 A. B. C. D. 9 5 9 25 x Câu 27: Tìm tập xác định của hàm số y = x2 - 4 x + 3 - . x- 3 A. ( 1; 3) . B. D = ( - �� ;1] ( 3; + �) . C. D = ( - �� ;1) ( 3; + �) . D. D = ( 3; + ᄈ ) . Câu 28: Biết rằng trên khoảng (−1;3) thì đồ thị của hàm số f ( x) = x 2 − 2 x + 3 luôn nằm phía trên đồ thị hàm số g ( x) = 2 x 2 + m . Tìm tất cả các giá trị của m thỏa mãn bài toán : A. m 4 B. m < 4 C. m −12 D. m < −12 Câu 29: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho các điểm A ( 1;2 ) , B ( 3; − 1) , C ( 0;1) . Tọa độ của véctơ ur uuur uuur u = 2 AB + BC là: ur ur ur ur A. u ( - 1; 4) . B. u ( 2; 2) . C. u ( - 4;1) . D. u ( 1; - 4) . Câu 30: Cho hàm số f ( x) = − x 2 + 4 x + 5 . Khẳng định nào sau đây sai : A. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt. B. Đồ thị hàm số nhận x=2 làm trục đối xứng C. f (2017 2017 ) > f (20182017 ) D. f (−2017 2017 ) < f (−20182017 ) Trang 3/5 Mã đề thi 202
- Câu 31: Cho D ABC . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. sin ( A + B ) = - sin C . B. cos ( A + B ) = cos C . �A + B � ᄈᄈ = cos C . C. tan ( A + B ) = tan C . D. sin ᄈᄈᄈ ᄈ �2 � 2 a+ b Câu 32: Biết phương trình 3 x + 1 - 3 x2 + 7 x - 3 x - 1 = 0 có một nghiệm x = , trong đó a, b, c là c các số nguyên tố. Tính S = a + b + c . A. S = 21 . B. S = 12 . C. S = 10 . D. S = 14 . Câu 33: Cho tứ giác lồi ABCD có ᄈABC = ᄈADC = 900 , BAD ᄈ = 1200 và BD = a 3 . Tính AC . A. AC = a 5 . B. AC = a . C. AC = a 3 . D. AC = 2a . Câu 34: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 2 điểm A(1;3) và B(2; −1) . Biết rẳng tồn tại điểm M (a; b) thuộc trục oy sao cho tam giác MAB có chu vi nhỏ nhất. Khi đó giá trị của biểu thức P = 2a + 3b là: A. 21. B. 21. C. 5. D. 5. Câu 35: Cho hàm số f ( x ) xác định trên R có đồ thị như hình vẽ. Phương trình 2 f ( x ) − 1 = 0 có bao nhiêu nghiệm?. A. 1. B. 3. C. 4 . D. 2 . ́ f ( x ) = x2 + 2 x + m . Với giá trị nào của tham số m thì f ( x ) ᄈ 0, " x ᄈ R . Câu 36: Cho ham sô ̀ A. m > 0 . B. m < 2 . C. m ᄈ 1. D. m >1 . 1 1 Câu 37: Biết sin a − sin b = và cosacosb= . Tính giá trị của biểu thức A = cos ( a − b) 3 2 59 52 27 15 A. B. . C. D. . 72 79 59 23 π 1 2 Câu 38: Cho các góc α, β thoa man: ̉ ̃ < α , β < π , sin α = ,cos β = − . Tính sin ( α + β ) . 2 3 3 5+4 2 5−4 2 A. sin ( α + β ) = . B. sin ( α + β ) = . 9 9 2 + 2 10 2 10 − 2 C. sin ( α + β ) = − . D. sin ( α + β ) = . 9 9 uuur uuur Câu 39: Cho D ABC đều cạnh a . Giá trị của tích vô hướng AB . AC là: 1 1 2 A. a2 . B. a2 . C. - a . D. 2a . 2 2 Câu 40: Nếu biết sin α = m, ( −1 m 1) thì giá trị của sin 2α là: A. sin 2α = 2 m 1 − m 2 . B. sin 2α = 2 m 1 − m 2 . C. sin 2α = 2m . D. sin 2α = m 1 − m 2 . Câu 41: Cho a,b,c là độ dài 3 cạnh của một tam giác có chu vi bằng 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : 4 4 4 1 1 1 M= + + − − − a+b b+c c+a a b c Trang 4/5 Mã đề thi 202
- A. 8. B. 9. C. 10. D. 7. Câu 42: Biết phương trình 20 − 8 x + 6 x 2 − y 2 = y 7 − 4 x có nghiệm ( x0 ; y0 ) thỏa mãn x0 là số nguyên dương. Giá trị của biểu thức A = 2 y0 − 3 x0 là : A. − 3 . B. 3 . C. 3. D. 3. Câu 43: Cho hình chữ nhật ABCD tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của OA và CD . Biết uuuur uuur uuur MN = a. AB + b. AD . Tính a + b . 1 3 1 A. a + b = . B. a + b = . C. a + b = . D. a + b = 1 . 4 4 2 Câu 44: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn lượng giác tâm O . Điểm M trên đường tròn sao cho sđ ( Ox, OM ) = a . Tọa độ của điểm M là: A. M ( sin a;cos a ) . B. M ( a; 0) . C. M ( cos a ;sin a ) . D. M ( 1; 0) . x 2 − 2( m + 1) x + 6m − 2 Câu 45: Cho phương trình = x − 2 . Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất: x−2 A. m 1 . B. m 1 C. m > 1 D. m < 1 Câu 46: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn ( C ) có phương trình x 2 + y 2 − 2 x + 4 y − 4 = 0 . Tâm I và bán kính R của ( C ) lần lượt là: A. I ( 1;- 2) , R = 3 . B. I ( 1; 2) , R = 1 . C. I ( 1;- 2) , R = 9 . D. I ( 2; - 4) , R = 9 . Câu 47: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng ∆ : x − 2 y + 1 = 0 và điểm M ( 2;3) . Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng ∆ là: 5 3 5 3 A. d ( M ; D ) = . B. d ( M ; D ) = . C. d ( M ; D ) = 5 . D. d ( M ; D ) = . 5 5 5 x2 + x - 3 Câu 48: Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình ᄈ 1. Khi đó S �( - 2; 2) là tập nào sau đây? x2 - 4 A. ( - 1; 2) . B. ( - 2; - 1) . C. ( - 2; - 1] . D. ᄈ . � 2017π � �+ 2sin ( x − π ) + cos ( x + 2019π ) + cos 2 x . Mệnh đề nào 2 Câu 49: Rút gọn biểu thức S = sin �x + � 2 � đúng: A. S = 1 . B. S = cos 2 x . C. S = 0 . D. S = - 1 . Câu 50: Cho D ABC có BC = a, CA = b, AB = c . Mệnh đề nào sau đây đúng? b2 + c 2 - a 2 A. a.sin A = b.sin B = c.sin C . B. cos A = . 2bc C. a2 = b2 + c2 - 2bc . D. a2 = b2 + c2 - bc.cos A . HẾT Trang 5/5 Mã đề thi 202
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202
4 p | 158 | 22
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103
4 p | 192 | 15
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 201
4 p | 74 | 5
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 206
4 p | 62 | 4
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 102
4 p | 67 | 2
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 204
5 p | 54 | 2
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 108
4 p | 46 | 2
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
4 p | 58 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 107
4 p | 56 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 101
4 p | 72 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 308
4 p | 58 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 306
4 p | 55 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304
4 p | 67 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 302
5 p | 76 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 208
5 p | 53 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
4 p | 44 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 104
4 p | 66 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Sinh học lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103
5 p | 40 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn