intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2023 (Lần 1) - Sở GD&ĐT Hải Phòng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

35
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2023 (Lần 1) - Sở GD&ĐT Hải Phòng” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2023 (Lần 1) - Sở GD&ĐT Hải Phòng

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KHỐI 12 NĂM 2023 LẦN 1 HẢI PHÒNG Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ (Đề gồm 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề: 301 Họ, tên thí sinh:............................................................................... Số báo danh:..................................................................................... Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết hồ Thác Bà ở tỉnh nào sau đây thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Tuyên Quang. B. Lào Cai. C. Yên Bái. D. Phú Thọ. Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết cửa sông nào sau đây thuộc sông Hậu? A. Cửa Tranh Đề. B. Cửa Hàm Luông. C. Cửa Soi Rạp. D. Cửa Cổ Chiên. Câu 43: Hạn chế chủ yếu đối với phát triển công nghiệp ở trung du và miền núi nước ta là A. có nhiều thiên tai. B. nguồn lao động ít. C. có ít khoáng sản. D. giao thông khó khăn. Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây chỉ có ngành thủy hải sản? A. Phan Thiết. B. Vũng Tàu. C. Quy Nhơn. D. Sóc Trăng. Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết thị xã Ba Đồn thuộc tỉnh nào sau đây? A. Nam Định. B. Thanh Hóa. C. Quảng Bình. D. Quảng Trị. Câu 46: Việc khai thác gỗ ở nước ta thường được thực hiện ở A. rừng phòng hộ. B. vườn quốc gia. C. rừng sản xuất. D. khu bảo tồn tự nhiên. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết mía được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây? A. Hà Tĩnh. B. Lâm Đồng. C. Điện Biên. D. Long An. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết tỉnh nào có giá trị sản xuất công nghiệp so với cả nước nhỏ nhất trong các tỉnh sau đây? A. Khánh Hòa. B. Ninh Thuận. C. Cà Mau. D. Quảng Ninh. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có cả ngành cơ khí và ngành khai thác, chế biến lâm sản? A. Thanh Hóa. B. Bỉm Sơn. C. Huế. D. Vinh. Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây là khu dự trữ sinh quyển thế giới? A. Pù Mát. B. Cù Lao Chàm. C. Bạch Mã. D. Tràm Chim. Câu 51: Ngành công nghệ cao được phát triển ở Đông Nam Bộ là A. thủy điện. B. dệt may. C. điện tử. D. nhiệt điện. Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết quốc lộ nào sau đây nối cửa khẩu quốc tế Lao Bảo với Đông Hà? A. Quốc lộ 6. B. Quốc lộ 7. C. Quốc lộ 8. D. Quốc lộ 9. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết nhà máy thủy điện Thác Mơ ở tỉnh nào sau đây thuộc Đông Nam Bộ? A. Bình Dương. B. Bình Phước. C. Tây Ninh. D. Đồng Nai. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Hải Dương. B. Thái Nguyên. C. Phúc Yên. D. Bắc Ninh. Trang 1/5 - Mã đề 301
  2. Câu 55: Cơ sở nhiên liệu của các nhà máy nhiệt điện ở nước ta là A. thác nước. B. quặng sắt. C. khí đốt. D. bô xít. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết thành phố Đông Hà thuộc tỉnh nào sau đây? A. Nghệ An. B. Hà Tĩnh. C. Kon Tum. D. Quảng Trị. Câu 57: Cho biểu đồ: TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA CAM-PU-CHIA VÀ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2015 - 2020 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người năm 2020 so với năm 2015 của Cam-pu-chia và Việt Nam? A. Việt Nam tăng gấp hai lần Cam-pu-chia. B. Cam-pu-chia tăng nhiều hơn Việt Nam . C. Cam-pu-chia tăng chậm hơn Việt Nam. D. Việt Nam giảm và Cam-pu-chia tăng. Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đảo nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A. Đảo Cồn Cỏ. B. Đảo Cát Bà. C. Đảo Cái Bầu. D. Đảo Vĩnh Thực. Câu 59: Cho bảng số liệu: SNAR SNAR GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020 (Đơn vị: triệu USD) Năm Bru-nây Thái Lan Mi-an-ma Xuất khẩu 6611 7091 18110 Nhập khẩu 5319 5842 18607 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh cán cân thương mại của một số quốc gia năm 2020? A. Bru-nây nhập siêu, Thái Lan xuất siêu. B. Bru-nây xuất siêu, Mi-an-ma nhập siêu. C. Bru-nây xuất siêu, Thái Lan nhập siêu. D. Thái Lan nhập siêu, Mi-an-ma xuất siêu. Câu 60: Biện pháp chủ yếu hạn chế lũ quét ở miền núi nước ta là A. bảo vệ đất. B. bảo vệ rừng. C. di dời dân. D. đắp đê ngăn. Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết sân bay Phù Cát thuộc tỉnh nào sau đây? A. Phú Yên. B. Quảng Ngãi. C. Quảng Nam. D. Bình Định. Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trong trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng khí hậu Bắc Trung Bộ? A. Đồng Hới. B. Nha Trang. C. Thanh Hóa. D. Đà Nẵng. Trang 2/5 - Mã đề 301
  3. Câu 63: Phần đất liền của nước ta A. mở rộng đến hết vùng nội thủy. B. tiếp giáp với nhiều đại dương. C. có đường bờ biển khúc khuỷu. D. trải ra rất dài từ tây sang đông. Câu 64: Cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta hiện nay A. có các ngành công nghiệp trọng điểm B. thay đổi theo hướng nhiều thành phần. C. có các khu công nghiệp, khu chế xuất. D. có kinh tế ngoài Nhà nước giữ chủ đạo. Câu 65: Tỉ lệ thất nghiệp ở nước ta hiện nay vẫn còn cao chủ yếu do A. dân cư nông thôn đông, ít hoạt động dịch vụ. B. đô thị mở rộng, đất nông nghiệp bị thu hẹp. C. lao động kĩ thuật ít, công nghiệp còn hạn chế. D. lao động tăng, kinh tế còn chậm phát triển. Câu 66: Khó khăn chủ yếu trong việc khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. khoáng sản có quy mô nhỏ, cơ sở hạ tầng lạc hậu, khí hậu thất thường. B. địa hình bị chia cắt mạnh, khí hậu thất thường, nghèo khoáng sản. C. lao động trình độ thấp, địa hình bị chia cắt, giao thông vận tải khó khăn. D. vốn đầu tư ít, cơ sở vật chất chậm phát triển, thiếu lao động có tay nghề. Câu 67: Các nhân tố nào sau đây là chủ yếu tạo nên mùa mưa ở Trung Bộ nước ta? A. Tín phong bán cầu Bắc, gió tây nam, áp thấp nhiệt đới và bão. B. Gió mùa Đông Bắc, gió Tây, áp thấp và dải hội tụ nhiệt đới. C. Tín phong bán cầu Bắc, gió Tây, bão và dải hội tụ nhiệt đới. D. Gió mùa Tây Nam, gió đông bắc, dải hội tụ nhiệt đới và bão. Câu 68: Đô thị nước ta có khả năng đẩy mạnh tăng trưởng kinh tế chủ yếu do A. cơ sở vật chất kĩ thuật, hạ tầng khá tốt. B. quy mô dân số lớn, có lao động kĩ thuật. C. thị trường tiêu thụ rộng, mức sống cao. D. có sức hút với đầu tư trong, ngoài nước. Câu 69: Ý nghĩa chủ yếu của việc xây dựng các tuyến đường ngang ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. mở rộng vùng hậu phương cảng, tạo thế mở cửa hơn nữa cho vùng. B. hình thành thêm mạng lưới đô thị mới, phân bố lại dân cư các vùng. C. xây dựng nhiều khu kinh tế cửa khẩu, thu hút khách du lịch quốc tế. D. phát triển kinh tế các huyện phía tây, nâng cao đời sống nhân dân. Câu 70: Yếu tố chủ yếu thúc đẩy việc phát triển giao thông vận tải biển ở nước ta hiện nay là A. vùng biển rộng, bờ biển dài. B. hội nhập toàn cầu sâu rộng. C. hoạt động du lịch phát triển. D. nhiều vũng, vịnh sâu kín gió. Câu 71: Nội thương nước ta hiện nay phát triển chủ yếu do A. chính sách ưu tiên hàng Việt, xây dựng thương hiệu tốt. B. mức sống người dân tăng, các ngành sản xuất phát triển. C. nâng cao chất lượng sản phẩm, đa dạng loại hình bán lẻ. D. có sự phân hoá lãnh thổ rõ, đẩy mạnh hoạt động vận tải. Câu 72: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2021 (Đơn vị: nghìn người) Năm 2010 2015 2017 2021 Thành thị 25585 31132 33121 36564 Nông thôn 60440 60582 62293 61941 (Nguồn: Niên giám thống kê năm 2021, NXB Thống kê, 2022) Theo bảng số liệu, để thể hiện so sánh dân số thành thị và nông thôn nước ta, giai đoạn 2010 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột. B. Tròn. C. Kết hợp. D. Đường. Trang 3/5 - Mã đề 301
  4. Câu 73: Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để phát triển cây công nghiệp ở Tây Nguyên? A. Mở rộng diện tích trồng cây công nghiệp. B. Đảm bảo lương thực ở các vùng chuyên canh C. Thực hiện chính sách giao đất, giao rừng. D. Phát triển thủy lợi và công nghiệp chế biến. Câu 74: Việc nâng cấp các sân bay ở Bắc Trung Bộ có ý nghĩa chủ yếu là A. tăng cường giao thương với các nước láng giềng và tỉnh lân cận. B. thúc đẩy kinh tế các huyện phía tây, phân bố lại dân cư, lao động. C. phát triển kinh tế, văn hóa và tăng cường thu hút khách du lịch. D. làm tăng đáng kể khả năng vận chuyển theo hướng Bắc - Nam. Câu 75: Cây ăn quả ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay phát triển theo hướng tập trung do tác động chủ yếu của A. chuyển đổi cơ cấu nông nghiệp, phát triển các sản phẩm giá trị. B. đa dạng hóa sản xuất nông nghiệp, tích cực mở rộng thị trường. C. sản xuất theo hướng thâm canh, khai thác hiệu quả thế mạnh. D. ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ, giải quyết việc làm tại chỗ. Câu 76: Giải pháp chủ yếu để đẩy mạnh phát triển du lịch ở Đồng bằng sông Hồng là A. đa dạng các loại hình, tạo nhiều sản phẩm phong phú, nâng cấp cơ sở hạ tầng. B. tập trung khai thác tự nhiên, mở rộng dịch vụ, tăng cường thu hút vốn đầu tư. C. tăng cường quảng bá, phát triển giao thông, nâng cao chất lượng sản phẩm. D. mở rộng mạng lưới, đào tạo lao động, phát triển nhiều ngành nghề thủ công. Câu 77: Ý nghĩa chiến lược của các đảo và quần đảo nước ta về kinh tế là A. căn cứ để tiến ra khai thác nguồn lợi biển. B. tạo thành hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền. C. làm điểm tựa để bảo vệ an ninh quốc phòng. D. cơ sở để khẳng định chủ quyền vùng biển. Câu 78: Nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta hiện nay A. phân bố đồng đều khắp tất cả các nơi. B. phát triển mạnh hình thức thâm canh. C. chỉ duy nhất nuôi thuỷ sản nước mặn. D. nuôi tôm chưa được đầu tư phát triển. Câu 79: Cho biểu đồ về giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa của nước ta qua các năm: (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa của nước ta qua các năm. B. Quy mô giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa của nước ta qua các năm. C. Quy mô sản lượng xuất nhập khẩu hàng hóa của nước ta qua các năm. D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa của nước ta qua các năm. Câu 80: Cây lương thực của nước ta hiện nay A. có nhiều loại nhưng lúa gạo chủ yếu. B. ngày càng thu hẹp rất nhiều diện tích. C. dành ngô, khoai, sắn cho xuất khẩu. D. chỉ làm nguyên liệu cho công nghiệp. ---------- HẾT ---------- - Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành. Trang 4/5 - Mã đề 301
  5. - Không được sử dụng tài liệu, không trao đổi khi làm bài. Trang 5/5 - Mã đề 301
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2