intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Lê Xoay - Mã đề 132

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

121
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn có thêm phần tự tin cho kì thi sắp tới và đạt kết quả cao. Mời các em học sinh và các thầy cô giáo tham khảo tham Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Lê Xoay - Mã đề 132 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Lê Xoay - Mã đề 132

TRƯỜNG THPT LÊ XOAY<br /> Năm học 2018 - 2019<br /> <br /> ĐỀ KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LẦN 1<br /> MÔN: HOÁ HỌC – LỚP 10<br /> Thời gian làm bài: 50 phút;<br /> (40 câu trắc nghiệm)<br /> Mã đề thi 132<br /> <br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu, kể cả bảng tuần hoàn)<br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................<br /> Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; Li = 7; C=12; Si=28; N=14; O=16; Na=23; K=39;<br /> Be=9; Mg=24; Ca=40; Rb = 85,5; Sr=87,5; Ba=137; Al=27; P=31; S=32; Cl=35,5; Fe = 56; Cu=64;<br /> Zn=65; Ag=108; Cs = 133.<br /> Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 3,1 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp vào nước thu<br /> được 1,12 lít hiđro (đktc). Hai kim loại kiềm đã cho là<br /> A. Li và Na.<br /> B. K và Rb.<br /> C. Na và K.<br /> D. Rb và Cs.<br /> Câu 2: Nhóm hợp chất nào sau đây đều là hợp chất ion?<br /> A. H2S, Na2O.<br /> B. CH4, CO2.<br /> C. CaO, NaCl.<br /> D. SO2, KCl.<br /> Câu 3: Cho 0,64 gam hỗn hợp gồm kim loại M và oxit của nó MO, có số mol bằng nhau, tác dụng hết với<br /> H2SO4 loãng. Thể tích khí H2 (đktc) thu được là 0,224 lít. M là nguyên tố nào sau đây?<br /> A. Ca.<br /> B. Mg.<br /> C. Sr.<br /> D. Ba.<br /> Câu 4: Cộng hoá trị của O và N trong H2O và N2 lần lượt là<br /> A. 1 ; 3.<br /> B. 4 ; 3.<br /> C. 0 ; 0.<br /> D. 2 ; 3.<br /> Câu 5: Nguyên tố X thuộc loại nguyên tố d, nguyên tử X có 5 electron hoá trị và lớp electron ngoài cùng<br /> thuộc lớp N. Cấu hình electron của X là<br /> A. 1s22s22p63s23p63d54s2.<br /> B. 1s22s22p63s23p63d104s24p3.<br /> 2 2 6 2<br /> 6 2 3<br /> C. 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d .<br /> D. 1s22s22p63s23p63d34s2.<br /> Câu 6: Cho 6,0 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HCl 18,25% (vừa đủ). Sau phản ứng thu được dung<br /> dịch muối A và hiđro thóat ra. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần trăm của dung dịch muối là<br /> A. 42,79%.<br /> B. 42,41%.<br /> C. 22,51%.<br /> D. 22,41%.<br /> Câu 7: Cho 7,4g hỗn hợp Al, MgO vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH<br /> dư vào dung dịch X, rồi lọc kết tủa đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 2g chất<br /> rắn Y. Khối lượng dung dịch HCl 10% đã dùng (lấy dư 20%) là<br /> A. 255,6 gam.<br /> B. 87,6 gam.<br /> C. 175 gam.<br /> D. 306,6 gam.<br /> Câu 8: Cho 50g dung dịch A chứa muối MX2 (M là kim loại có hóa trị II không đổi) tác dụng với dung<br /> dịch AgNO3 dư thì thu được 9,40g kết tủa. Mặt khác, dùng 150g dung dịch A trên phản ứng với dung<br /> dịch Na2CO3 dư thì thu được 6,30g kết tủa. Lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi, khí thoát ra<br /> cho vào 80g dung dịch KOH 14,50%. Sau phản ứng nồng độ dung dịch KOH giảm còn 3,80%. C% muối<br /> trong dung dịch A là<br /> A. 5,2%.<br /> B. 2,7%.<br /> C. 2,6%.<br /> D. 5,4%.<br /> Câu 9: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s2, nguyên tử của nguyên tố Y có cấu<br /> hình electron 1s22s22p5. Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết<br /> A. cộng hoá trị.<br /> B. ion.<br /> C. kim loại.<br /> D. cho nhận.<br /> Câu 10: Một nguyên tố R có 2 đồng vị có tỉ lệ số nguyên tử là 27 : 23. Hạt nhân của R có 35 hạt proton.<br /> Đồng vị thứ nhất có 44 hạt nơtron, đồng vị thứ 2 có số khối nhiều hơn đồng vị thứ nhất là 2. Nguyên tử<br /> khối trung bình của nguyên tố R là<br /> A. 79,2.<br /> B. 79,8.<br /> C. 79,92.<br /> D. 80,5.<br /> Câu 11: Khi hoà tan 1 oxit kim loại hoá trị II bằng 1 lượng vừa đủ dung dịch HCl 7,3% thì thu được dung<br /> dịch muối có nồng độ 12,5%. Công thức oxit kim loại đã dùng là<br /> A. ZnO.<br /> B. BaO.<br /> C. CuO.<br /> D. MgO.<br /> Câu 12: Tổng số hạt cơ bản (proton, nơtron, electron) trong nguyên tử nguyên tố X là 46, biết số hạt<br /> mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14. Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là<br /> Trang 1/3 - Mã đề thi 132<br /> <br /> A. Ô thứ 15, chu kì 3, nhóm VA<br /> B. Ô thứ 14, chu kì 3, nhóm IVA<br /> C. Ô thứ 16, chu kì 3, nhóm VIA<br /> D. Ô thứ 13, chu kì 3, nhóm IIIA<br /> 24<br /> 25<br /> 26<br /> Câu 13: Mg có 3 đồng vị Mg, Mg và Mg. Clo có 2 đồng vị 35Cl và 37Cl. Số phân tử MgCl2 khác tạo<br /> nên từ các đồng vị của 2 nguyên tố đó là<br /> A. 6.<br /> B. 9.<br /> C. 12.<br /> D. 10.<br /> Câu 14: Trong bảng tuần hoàn hiện nay, số nguyên tố nhiều nhất trong một chu kì là<br /> A. 28.<br /> B. 24.<br /> C. 18.<br /> D. 32.<br /> Câu 15: Một nguyên tử X của một nguyên tố có điện tích của hạt nhân là +27,2.10-19 Culông. Cho các<br /> nhận định sau về X<br /> (1) Ion tương ứng của X sẽ có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p6.<br /> (2) X có tổng số phân lớp electron chứa electron là 10.<br /> (3) X có 1 electron trên phân lớp d.<br /> (4) X là một kim loại.<br /> (5) X là nguyên tố s<br /> Số nhận định không đúng là<br /> A. 1.<br /> B. 2.<br /> C. 4.<br /> D. 3.<br /> Câu 16: Trong phản ứng : Cu + HNO3  Cu(NO3)2 + NO + H2O<br /> Sau khi cân bằng với hệ số nguyên tối giản, số phân tử HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa là<br /> A. 2.<br /> B. 8.<br /> C. 6.<br /> D. 4.<br /> Câu 17: Cho 100 g dung dịch Na2CO3 16,96% tác dụng với 200 g dung dịch BaCl2 10,4%. C% các chất<br /> trong dung dịch sau phản ứng là<br /> A. 11,5% và 3%.<br /> B. 2,12% và 3,9%.<br /> C. 5,25% và 6,7%.<br /> D. 2,27% và 4,17%.<br /> Câu 18: Nguyên tố lưu huỳnh nằm ở ô thứ 16 trong bảng hệ thống tuần hoàn. Biết rằng các electron của<br /> nguyên tử lưu huỳnh được phân bố trên 3 lớp electron (K, L, M). Số electron ở lớp L trong nguyên tử lưu<br /> huỳnh là<br /> A. 8.<br /> B. 2.<br /> C. 10.<br /> D. 6.<br /> Câu 19: Trong tinh thể NaCl, xung quanh mỗi ion có bao nhiêu ion ngược dấu gần nhất?<br /> A. 4.<br /> B. 1.<br /> C. 6.<br /> D. 8.<br /> Câu 20: Cho các nguyên tố : K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố<br /> được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là<br /> A. K, Mg, N, Si.<br /> B. Mg, K, Si, N.<br /> C. K, Mg, Si, N.<br /> D. N, Si, Mg, K.<br /> Câu 21: Hai nguyên tố X, Y ở hai nhóm A liên tiếp trong bảng tuần hoàn. X thuộc nhóm V. Ở trạng thái<br /> đơn chất X và Y không phản ứng với nhau. Tổng số proton trong hạt nhân của X và Y bằng 23. Hai<br /> nguyên tố X, Y là<br /> A. N, O.<br /> B. N, S.<br /> C. P, O.<br /> D. P, S.<br /> Câu 22: Tính chất nào sau đây của các nguyên tố giảm dần từ trái sang phải trong một chu kì<br /> A. số oxi hoá cao nhất trong oxit.<br /> B. tính phi kim.<br /> C. độ âm điện.<br /> D. tính kim loại.<br /> Câu 23: Một nguyên tử có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s1, nguyên tử đó không thể thuộc về các<br /> nguyên tố hoá học nào sau đây? Biết 19K; 20Ca; 24Cr; 29Cu.<br /> A. Ca.<br /> B. Cu.<br /> C. K.<br /> D. Cr.<br /> Câu 24: Nguyên tử của nguyên tố R có 56 electron và 81 nơtron. Kí hiệu nguyên tử nào sau đây là của<br /> nguyên tố R?<br /> 81<br /> A. 137<br /> B. 137<br /> C. 56<br /> R.<br /> D. 56<br /> 81 R.<br /> 81 R.<br /> 56 R.<br /> Câu 25: Nguyên tử flo có 9 proton, 9 electron và 10 nơtron. Số khối của nguyên tử flo là<br /> A. 19.<br /> B. 9.<br /> C. 28.<br /> D. 10.<br /> Câu 26: Trong nguyên tử, hạt mang điện là<br /> A. Electron và nơtron. B. Proton và nơton.<br /> C. Electron.<br /> D. Proton và electron.<br /> Câu 27: Dùng một lượng dung dịch H2SO4 nồng độ 20%, đun nóng để hòa tan vừa đủ a mol CuO. Sau<br /> phản ứng làm nguội dung dịch đến 1000C thì khối lượng tinh thể CuSO4.5H2O đã tách ra khỏi dung dịch<br /> Trang 2/3 - Mã đề thi 132<br /> <br /> là 30,7 gam. Biết rằng độ tan của dung dịch CuSO4 ở 1000C là 17,4 gam. Giá trị của a là<br /> A. 0,25.<br /> B. 0,2.<br /> C. 0,1.<br /> D. 0,15.<br /> Câu 28: Một ion có 3 proton, 4 nơtron và 2 electron. Ion này có điện tích là<br /> A. 1+.<br /> B. 2-.<br /> C. 1-.<br /> D. 3+.<br /> Câu 29: Khi cho Cu2S tác dụng với HNO3 thu được hỗn hợp sản phẩm gồm: Cu(NO3)2 ; H2SO4 ; NO và<br /> H2O. Số mol electron mà 1 mol Cu2S đã nhường là<br /> A. 9.<br /> B. 10.<br /> C. 2.<br /> D. 6.<br /> Câu 30: Trong phản ứng dưới đây: MnO2 + 4HCl  MnCl2 + Cl2 + 2H2O<br /> Vai trò của HCl là<br /> A. oxi hóa.<br /> B. chất khử.<br /> C. tạo môi trường.<br /> D. chất khử và môi trường.<br /> Câu 31: Có 3 nguyên tử có số proton đều là 12, số khối lần lượt là 24, 25, 26. Chọn câu sai?<br /> A. Chúng có số nơtron lần lượt : 12, 13, 14.<br /> B. Các nguyên tử trên là những đồng vị của một nguyên tố.<br /> C. Các nguyên tử trên đều có 12 electron.<br /> D. Số thứ tự là 24, 25, 26 trong bảng HTTH.<br /> Câu 32: Cho phương trình hoá học: FeSO4 + KMnO4 + KHSO4  Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O.<br /> Tổng hệ số (số nguyên tố, tối giản) của các chất có trong phương trình phản ứng là<br /> A. 54.<br /> B. 52.<br /> C. 48.<br /> D. 40.<br /> Câu 33: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron ở lớp ngoài cùng<br /> cũng là 4. X là nguyên tố hóa học nào sau đây?<br /> A. Fe (Z = 26).<br /> B. S (Z = 16).<br /> C. Cr (Z = 24).<br /> D. Si (Z = 14).<br /> Câu 34: Đốt cháy a gam hỗn hợp 3 kim loại Mg, Zn, Cu thu được 34,5 gam hỗn hợp rắn X gồm 4 oxit<br /> kim loại. Để hòa tan hết hỗn hợp X cần dùng vừa đủ dung dịch chứa 0,8 mol HCl. Giá trị của a là<br /> A. 31,3.<br /> B. 24,9.<br /> C. 28,1.<br /> D. 21,7.<br /> Câu 35: Nguyên tử X có cấu hình electron của phân lớp có năng lượng cao nhất là 3p4. Câu sai khi nói về<br /> nguyên tử X là<br /> A. Lớp ngoài cùng của nguyên tử X có 6 electron.<br /> B. Trong bảng tuần hoàn, X nằm ở nhóm IVA<br /> C. Hạt nhân nguyên tử X có 16 proton.<br /> D. Trong bảng tuần hoàn, X nằm ở chu kì 3.<br /> Câu 36: Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết kém chặt chẽ với hạt nhân nhất?<br /> A. lớp L.<br /> B. lớp M.<br /> C. lớp K.<br /> D. lớp N.<br /> Câu 37: Cho 21,9g tinh thể CaCl2.6H2O vào 300ml nước dung dịch thu được có khối lượng riêng là<br /> 1,08g/ml. CM của dung dịch thu được là (biết khối lượng riêng của H2O là 1g/ml)<br /> A. 0,36M.<br /> B. 0,3356M.<br /> C. 0,3333M.<br /> D. 0,6621M.<br /> Câu 38: Các nguyên tố p thuộc nhóm nào trong bảng tuần hoàn?<br /> A. IVA, VA<br /> B. VIA, VIIA, VIIIA<br /> C. IIIA, IVA, VA, VIA, VIIA, VIIIA<br /> D. VA, VIA<br /> Câu 39: Cấu hình electron nào sau đây của nguyên tố kim loại?<br /> A. 1s22s22p63s23p1.<br /> B. 1s22s22p63s23p3.<br /> C. 1s22s22p63s23p5.<br /> D. 1s22s22p63s23p6.<br /> 35<br /> Cl ; 37<br /> Cl . Cho Cl2 tác dụng với H2 rồi lấy sản phẩm hoà tan<br /> Câu 40: Một loại khí clo có chứa 2 đồng vị 17<br /> 17<br /> vào nước thu được dung dịch X. Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau :<br /> - Phần thứ nhất cho tác dụng vừa đủ với 125 ml dung dịch Ba(OH)2 0,88M.<br /> - Phần thứ hai cho tác dụng với AgNO3 vừa đủ ta thu được 31,57 gam kết tủa.<br /> <br /> 35<br /> Cl là<br /> Thành phần % số nguyên tử của 17<br /> A. 75%.<br /> B. 25%.<br /> <br /> C. 71,92%.<br /> <br /> D. 28,08%.<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 3/3 - Mã đề thi 132<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0