intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Lê Xoay - Mã đề 485

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

29
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Lê Xoay - Mã đề 485 giúp các bạn học sinh tự đối chiếu, đánh giá sau khi thử sức mình với đề thi. Cùng tham khảo nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Lê Xoay - Mã đề 485

TRƯỜNG THPT LÊ XOAY<br /> Năm học 2018 - 2019<br /> <br /> ĐỀ KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LẦN 1<br /> MÔN: HOÁ HỌC – LỚP 10<br /> Thời gian làm bài: 50 phút;<br /> (40 câu trắc nghiệm)<br /> Mã đề thi 485<br /> <br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu, kể cả bảng tuần hoàn)<br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................<br /> Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; Li = 7; C=12; Si=28; N=14; O=16; Na=23; K=39;<br /> Be=9; Mg=24; Ca=40; Rb = 85,5; Sr=87,5; Ba=137; Al=27; P=31; S=32; Cl=35,5; Fe = 56; Cu=64;<br /> Zn=65; Ag=108; Cs = 133.<br /> Câu 1: Một nguyên tố R có 2 đồng vị có tỉ lệ số nguyên tử là 27 : 23. Hạt nhân của R có 35 hạt proton.<br /> Đồng vị thứ nhất có 44 hạt nơtron, đồng vị thứ 2 có số khối nhiều hơn đồng vị thứ nhất là 2. Nguyên tử<br /> khối trung bình của nguyên tố R là<br /> A. 79,8.<br /> B. 79,2.<br /> C. 79,92.<br /> D. 80,5.<br /> Câu 2: Khi cho Cu2S tác dụng với HNO3 thu được hỗn hợp sản phẩm gồm: Cu(NO3)2 ; H2SO4 ; NO và<br /> H2O. Số mol electron mà 1 mol Cu2S đã nhường là<br /> A. 9.<br /> B. 10.<br /> C. 2.<br /> D. 6.<br /> Câu 3: Tổng số hạt cơ bản (proton, nơtron, electron) trong nguyên tử nguyên tố X là 46, biết số hạt mang<br /> điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14. Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là<br /> A. Ô thứ 16, chu kì 3, nhóm VIA<br /> B. Ô thứ 13, chu kì 3, nhóm IIIA<br /> C. Ô thứ 14, chu kì 3, nhóm IVA<br /> D. Ô thứ 15, chu kì 3, nhóm VA<br /> Câu 4: Trong nguyên tử, hạt mang điện là<br /> A. Electron và nơtron. B. Proton và electron. C. Proton và nơton.<br /> D. Electron.<br /> Câu 5: Cho 0,64 gam hỗn hợp gồm kim loại M và oxit của nó MO, có số mol bằng nhau, tác dụng hết với<br /> H2SO4 loãng. Thể tích khí H2 (đktc) thu được là 0,224 lít. M là nguyên tố nào sau đây?<br /> A. Ca.<br /> B. Mg.<br /> C. Ba.<br /> D. Sr.<br /> 24<br /> 25<br /> 26<br /> 35<br /> 37<br /> Câu 6: Mg có 3 đồng vị Mg, Mg và Mg. Clo có 2 đồng vị Cl và Cl. Số phân tử MgCl2 khác tạo<br /> nên từ các đồng vị của 2 nguyên tố đó là<br /> A. 10.<br /> B. 6.<br /> C. 9.<br /> D. 12.<br /> Câu 7: Nguyên tố X thuộc loại nguyên tố d, nguyên tử X có 5 electron hoá trị và lớp electron ngoài cùng<br /> thuộc lớp N. Cấu hình electron của X là<br /> A. 1s22s22p63s23p63d104s24p3.<br /> B. 1s22s22p63s23p63d54s2.<br /> C. 1s22s22p63s23p64s23d3.<br /> D. 1s22s22p63s23p63d34s2.<br /> Câu 8: Một nguyên tử có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s1, nguyên tử đó không thể thuộc về các<br /> nguyên tố hoá học nào sau đây? Biết 19K; 20Ca; 24Cr; 29Cu.<br /> A. Cr.<br /> B. Ca.<br /> C. K.<br /> D. Cu.<br /> Câu 9: Cho phương trình hoá học: FeSO4 + KMnO4 + KHSO4  Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O.<br /> Tổng hệ số (số nguyên tố, tối giản) của các chất có trong phương trình phản ứng là<br /> A. 54.<br /> B. 48.<br /> C. 40.<br /> D. 52.<br /> Câu 10: Nguyên tử X có cấu hình electron của phân lớp có năng lượng cao nhất là 3p4.<br /> Câu sai khi nói về nguyên tử X là<br /> A. Trong bảng tuần hoàn, X nằm ở nhóm IVA<br /> B. Trong bảng tuần hoàn, X nằm ở chu kì 3.<br /> C. Lớp ngoài cùng của nguyên tử X có 6 electron.<br /> D. Hạt nhân nguyên tử X có 16 proton.<br /> Câu 11: Cho 100 g dung dịch Na2CO3 16,96% tác dụng với 200 g dung dịch BaCl2 10,4%. C% các chất<br /> trong dung dịch sau phản ứng là<br /> A. 2,27% và 4,17%.<br /> B. 5,25% và 6,7%.<br /> C. 2,12% và 3,9%.<br /> D. 11,5% và 3%.<br /> Trang 1/3 - Mã đề thi 485<br /> <br /> Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 3,1 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp vào nước thu<br /> được 1,12 lít hiđro (đktc). Hai kim loại kiềm đã cho là<br /> A. K và Rb.<br /> B. Li và Na.<br /> C. Na và K.<br /> D. Rb và Cs.<br /> Câu 13: Trong bảng tuần hoàn hiện nay, số nguyên tố nhiều nhất trong một chu kì là<br /> A. 18.<br /> B. 24.<br /> C. 28.<br /> D. 32.<br /> Câu 14: Một ion có 3 proton, 4 nơtron và 2 electron. Ion này có điện tích là<br /> A. 1-.<br /> B. 2-.<br /> C. 3+.<br /> D. 1+.<br /> Câu 15: Trong phản ứng : Cu + HNO3  Cu(NO3)2 + NO + H2O<br /> Sau khi cân bằng với hệ số nguyên tối giản, số phân tử HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa là<br /> A. 2.<br /> B. 6.<br /> C. 4.<br /> D. 8.<br /> Câu 16: Các nguyên tố p thuộc nhóm nào trong bảng tuần hoàn?<br /> A. IVA, VA<br /> B. IIIA, IVA, VA, VIA, VIIA, VIIIA<br /> C. VIA, VIIA, VIIIA<br /> D. VA, VIA<br /> Câu 17: Trong tinh thể NaCl, xung quanh mỗi ion có bao nhiêu ion ngược dấu gần nhất?<br /> A. 4.<br /> B. 1.<br /> C. 8.<br /> D. 6.<br /> Câu 18: Nguyên tố lưu huỳnh nằm ở ô thứ 16 trong bảng hệ thống tuần hoàn. Biết rằng các electron của<br /> nguyên tử lưu huỳnh được phân bố trên 3 lớp electron (K, L, M). Số electron ở lớp L trong nguyên tử lưu<br /> huỳnh là<br /> A. 8.<br /> B. 6.<br /> C. 10.<br /> D. 2.<br /> Câu 19: Tính chất nào sau đây của các nguyên tố giảm dần từ trái sang phải trong một chu kì<br /> A. tính phi kim.<br /> B. số oxi hoá cao nhất trong oxit.<br /> C. tính kim loại.<br /> D. độ âm điện.<br /> Câu 20: Khi hoà tan 1 oxit kim loại hoá trị II bằng 1 lượng vừa đủ dung dịch HCl 7,3% thì thu được dung<br /> dịch muối có nồng độ 12,5%. Công thức oxit kim loại đã dùng là<br /> A. MgO.<br /> B. ZnO.<br /> C. CuO.<br /> D. BaO.<br /> Câu 21: Nhóm hợp chất nào sau đây đều là hợp chất ion?<br /> A. SO2, KCl.<br /> B. CaO, NaCl.<br /> C. H2S, Na2O.<br /> D. CH4, CO2.<br /> Câu 22: Cho 7,4g hỗn hợp Al, MgO vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH<br /> dư vào dung dịch X, rồi lọc kết tủa đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 2g chất<br /> rắn Y. Khối lượng dung dịch HCl 10% đã dùng (lấy dư 20%) là<br /> A. 87,6 gam.<br /> B. 255,6 gam.<br /> C. 175 gam.<br /> D. 306,6 gam.<br /> 35<br /> Cl ; 37<br /> Cl . Cho Cl2 tác dụng với H2 rồi lấy sản phẩm hoà tan<br /> Câu 23: Một loại khí clo có chứa 2 đồng vị 17<br /> 17<br /> vào nước thu được dung dịch X. Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau :<br /> - Phần thứ nhất cho tác dụng vừa đủ với 125 ml dung dịch Ba(OH)2 0,88M.<br /> - Phần thứ hai cho tác dụng với AgNO3 vừa đủ ta thu được 31,57 gam kết tủa.<br /> 35<br /> Cl là<br /> Thành phần % số nguyên tử của 17<br /> A. 75%.<br /> B. 71,92%.<br /> C. 25%.<br /> D. 28,08%.<br /> Câu 24: Dùng một lượng dung dịch H2SO4 nồng độ 20%, đun nóng để hòa tan vừa đủ a mol CuO. Sau<br /> phản ứng làm nguội dung dịch đến 1000C thì khối lượng tinh thể CuSO4.5H2O đã tách ra khỏi dung dịch<br /> là 30,7 gam. Biết rằng độ tan của dung dịch CuSO4 ở 1000C là 17,4 gam. Giá trị của a là<br /> A. 0,2.<br /> B. 0,25.<br /> C. 0,15.<br /> D. 0,1.<br /> Câu 25: Cho 50g dung dịch A chứa muối MX2 (M là kim loại có hóa trị II không đổi) tác dụng với dung<br /> dịch AgNO3 dư thì thu được 9,40g kết tủa. Mặt khác, dùng 150g dung dịch A trên phản ứng với dung<br /> dịch Na2CO3 dư thì thu được 6,30g kết tủa. Lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi, khí thoát ra<br /> cho vào 80g dung dịch KOH 14,50%. Sau phản ứng nồng độ dung dịch KOH giảm còn 3,80%. C% muối<br /> trong dung dịch A là<br /> A. 2,6%.<br /> B. 5,4%.<br /> C. 5,2%.<br /> D. 2,7%.<br /> Câu 26: Nguyên tử của nguyên tố R có 56 electron và 81 nơtron. Kí hiệu nguyên tử nào sau đây là của<br /> nguyên tố R?<br /> 81<br /> A. 137<br /> B. 56<br /> R.<br /> C. 137<br /> D. 56<br /> 81 R.<br /> 81 R.<br /> 56 R.<br /> <br /> Trang 2/3 - Mã đề thi 485<br /> <br /> Câu 27: Cộng hoá trị của O và N trong H2O và N2 lần lượt là<br /> A. 1 ; 3.<br /> B. 4 ; 3.<br /> C. 2 ; 3.<br /> D. 0 ; 0.<br /> Câu 28: Cho 21,9g tinh thể CaCl2.6H2O vào 300ml nước dung dịch thu được có khối lượng riêng là<br /> 1,08g/ml. CM của dung dịch thu được là (biết khối lượng riêng của H2O là 1g/ml)<br /> A. 0,6621M.<br /> B. 0,3356M.<br /> C. 0,36M.<br /> D. 0,3333M.<br /> Câu 29: Nguyên tử flo có 9 proton, 9 electron và 10 nơtron. Số khối của nguyên tử flo là<br /> A. 9.<br /> B. 19.<br /> C. 28.<br /> D. 10.<br /> Câu 30: Một nguyên tử X của một nguyên tố có điện tích của hạt nhân là +27,2.10-19 Culông. Cho các<br /> nhận định sau về X<br /> (1) Ion tương ứng của X sẽ có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p6.<br /> (2) X có tổng số phân lớp electron chứa electron là 10.<br /> (3) X có 1 electron trên phân lớp d.<br /> (4) X là một kim loại.<br /> (5) X là nguyên tố s<br /> Số nhận định không đúng là<br /> A. 2.<br /> B. 4.<br /> C. 3.<br /> D. 1.<br /> Câu 31: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron ở lớp ngoài cùng<br /> cũng là 4. X là nguyên tố hóa học nào sau đây?<br /> A. Si (Z = 14).<br /> B. Fe (Z = 26).<br /> C. S (Z = 16).<br /> D. Cr (Z = 24).<br /> 2 2<br /> 6 2<br /> Câu 32: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s 2s 2p 3s , nguyên tử của nguyên tố Y có cấu<br /> hình electron 1s22s22p5. Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết<br /> A. cộng hoá trị.<br /> B. ion.<br /> C. kim loại.<br /> D. cho nhận.<br /> Câu 33: Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết kém chặt chẽ với hạt nhân nhất?<br /> A. lớp L.<br /> B. lớp M.<br /> C. lớp K.<br /> D. lớp N.<br /> Câu 34: Cho 6,0 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HCl 18,25% (vừa đủ). Sau phản ứng thu được dung<br /> dịch muối A và hiđro thóat ra. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần trăm của dung dịch muối là<br /> A. 42,41%.<br /> B. 22,41%.<br /> C. 42,79%.<br /> D. 22,51%.<br /> Câu 35: Hai nguyên tố X, Y ở hai nhóm A liên tiếp trong bảng tuần hoàn. X thuộc nhóm V. Ở trạng thái<br /> đơn chất X và Y không phản ứng với nhau. Tổng số proton trong hạt nhân của X và Y bằng 23. Hai<br /> nguyên tố X, Y là<br /> A. N, S.<br /> B. P, O.<br /> C. N, O.<br /> D. P, S.<br /> Câu 36: Có 3 nguyên tử có số proton đều là 12, số khối lần lượt là 24, 25, 26. Chọn câu sai?<br /> A. Số thứ tự là 24, 25, 26 trong bảng HTTH.<br /> B. Các nguyên tử trên đều có 12 electron.<br /> C. Các nguyên tử trên là những đồng vị của một nguyên tố.<br /> D. Chúng có số nơtron lần lượt : 12, 13, 14.<br /> Câu 37: Cấu hình electron nào sau đây của nguyên tố kim loại?<br /> A. 1s22s22p63s23p6.<br /> B. 1s22s22p63s23p3.<br /> C. 1s22s22p63s23p1.<br /> D. 1s22s22p63s23p5.<br /> Câu 38: Cho các nguyên tố : K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố<br /> được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là<br /> A. Mg, K, Si, N.<br /> B. K, Mg, Si, N.<br /> C. K, Mg, N, Si.<br /> D. N, Si, Mg, K.<br /> Câu 39: Trong phản ứng dưới đây: MnO2 + 4HCl  MnCl2 + Cl2 + 2H2O<br /> Vai trò của HCl là<br /> A. chất khử.<br /> B. oxi hóa.<br /> C. tạo môi trường.<br /> D. chất khử và môi trường.<br /> Câu 40: Đốt cháy a gam hỗn hợp 3 kim loại Mg, Zn, Cu thu được 34,5 gam hỗn hợp rắn X gồm 4 oxit<br /> kim loại. Để hòa tan hết hỗn hợp X cần dùng vừa đủ dung dịch chứa 0,8 mol HCl. Giá trị của a là<br /> A. 24,9.<br /> B. 31,3.<br /> C. 28,1.<br /> D. 21,7.<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ---------Trang 3/3 - Mã đề thi 485<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2